BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGÔ THÙY LINH
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG LỰA CHỌN
VÀ SỬ DỤNG THUỐC TẠI BỆNH VIỆN
ĐA KHOA ĐỨC GIANG NĂM 2012
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
HÀ NỘI 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGÔ THÙY LINH
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG LỰA CHỌN
VÀ SỬ DỤNG THUỐC TẠI BỆNH VIỆN
ĐA KHOA ĐỨC GIANG NĂM 2012
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
CHUYÊN NGÀNH TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
MÃ SỐ 60720412
Người hướng dẫn khoa học: TS. Phạm Minh Hưng
HÀ NỘI 2013
i
T V 1
NG QUAN 3
1.1.CHU TRÌNH CUNG NG THUC TRONG BNH VIN 3
1.2. HONG LA CHN VÀ S DNG THUC 4
1.2.1 La chn thuc và các yu t n hong la chn thuc 4
11
1.2.3 Thc trng v hong la chn và s dng thuc ti bnh vin Vit Nam
hin nay. 12
1.2.3.1 Thị trường dược phẩm hiện nay 12
1.2.3.2 Thực trạng về hoạt động lựa chọn thuốc 15
1.2.3.3 Thực trạng về hoạt động sử dụng thuốc 16
1.3. BNH VIC GIANG 19
19
1.3.2 V trí, chm v cc Giang 21
1.3.2.1. Vị trí 21
1.3.2.2. Chức năng, nhiệm vụ khoa Dược BVĐK Đức Giang 22
1.3.3. T chu nhân lc tc Giang 22
CU 25
NG NGHIÊN CU 25
ng 25
2.1.2. Thi gian nghiên cu 25
2.2 TÓM TT NI DUNG NGHIÊN CU 25
2.2.1. Phân tích hong la chn thuc ca bnh vin 25
2.2.2 Phân tích tình hình s dng thuc 25
U 25
ii
25
2.3.1.1. Phân tích các qui trình cụ thể trong xây dựng danh mục thuốc của bệnh
viện 25
2.3.1.2 Phân tích cơ cấu DMT và sự phù hợp với MHBT 25
2.3.1.3. Phân tích cơ cấu tiêu thụ thuốc bằng phương pháp phân tích ABC 25
2.3.1.4 Phân tích tình hình sử dụng thuốc qua kê đơn ngoại trú 26
p s liu 26
2.3.3 C mn mu 26
2.3.3.1. Cỡ Mẫu: 26
2.3.3.2. Phương pháp chọn mẫu: 27
2.3.4. Phương pháp phân tích số liệu 27
2.3.4.1 Phương pháp phân tích theo tỷ lệ: 27
2.3.4.2 Phương pháp phân tích ABC 27
2.3.4.3. Phân tích VEN: 28
2.4 Trình bày s liu 29
T QU NGHIÊN CU 30
3.1. PHÂN TÍCH HO NG LA CHN THUC C C
30
3.1.1.Phân tích qui trình xây d 2012 cc Giang 30
3.1.1.1 Sơ đồ tóm tắt các bước xây dựng DMT 30
3.1.1.2 Đánh giá, lựa chọn các thuốc vào trong danh mục hoạt chất năm 2012 31
3.1.1.3 Phân tích tính thích ứng DMT với MHBT của bệnh viện 37
u DMT s d2014 ti Bnh vic Giang
39
3.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH S DNG THUC T C GIANG
47
3.2.1. Phân tích tình hình tiêu th thuc t 47
3.2.1.1 Phân tích cơ cấu tiêu thụ theo phân tích ABC 47
3.2.1.2 Phân tích cơ cấu các nhóm thuốc tiêu thụ thuộc nhóm A 48
3.2.1.3 Các thuốc không sử dụng, hạn chế sử dụng và thuốc hủy năm 2012 56
iii
3.2.2 Phân tích tình hình s dng thui trú 59
3.2.2.2Tình hình s dng kháng sinh ci trú: 60
3.2.2.3Thuc có tác dng h tr 62
3.2.2.4Thung tiêm 63
N 65
4.1.Hong la chn thuc c 65
4.2. Tình hình s dng thuc c 68
4.3Nhng hn ch c tài 72
KT LUN VÀ KIN NGH 73
KT LUN 73
KIN NGH 74
1
.
[30].
0[30].
. H
T
ph
]
2
Giang
m
2012
1. Phân tích hoạt động lựa chọn thuốc của Bệnh viện đa khoa Đức
Giang năm 2012
2. Phân tích tình hình sử dụng thuốc của Bệnh viện đa khoa Đức
Giang năm 2012.
3
C 1:
1.1.CHU TRÌNH
[34] [37]
S d
Mua thu
Các lh v qun lý:
T ch
Tài chính
Qun lý thông tin
Ngun nhân l
Mua
thu
Phân ph
Mua thu
S d
Danh m
thu
Cp phát
4
Chu trình
há
.
n kinh ngh
ng taì
thông tin và
lâu dài, chu trìn
[37].
1.2.
1.2.1
.
cá
5
xây dng danh mc thuc
mã c thc hin nhiu bnh vin còn gn 10% bnh
vin ng danh mc dùng trong bnh vin, 36% (10/28) bnh vin
vn c ngoài danh mc [25].
)
c
MHBT của một xã hội, một cộng đồng, một quốc gia nào đó là tập
hợp tất cả những tình trạng mất cân bằng về thể xác, tinh thần dưới tác
động của các yếu tố khác nhau, xuất hiện trong cộng đồng đó, xã hội đó
trong một khoảng thời gian nhất định.
6
(Hình 1.3).
và
m 2010
10%.
0%
20%
40%
60%
80%
100%
1976 1986 1996 2009 2010
Chấn thương, ngộ
độc
Không lây
Lây
Hình 1.2 m,
1976~2010[9]
7
ôn
:
8
- T
h và h
-
-
-
-a ra các
-
-
-
-
HT&
HT&T là xác
lãng phí trong
.
9
.
sô 21/2013/TT-
:
-
-
10
-BYT ngày 11/07/201
-BYT. H DMT
].
11
thu
1.2.2 hong
Vic s dng thuc không h toàn c
quan tâm.S dng thuc không hp lý s gây nên nhng hu qu v kinh t
xã hi rt nghiêm tr chi phí cho ho
sc kho và gim chu try ra phn ng có hi
và làm cho bnh nhân l thuc quá mc vào thuc.
ngoi
trúch nh trong
[35]
12
-
-
30%
ng
1.2.3 n
13
. -
).
r
.
07-
D
D
D
- Sanofi-D).
DD-tá
D.Nhóm
USD D
Atorvastatin (Lipitor-D D
-
USD n-D
-
14
D.
(2009-
.
.500
.
, bao ,
và trên
.
GMP và
, không có giá
[30].
15
Trong quy trình
16
-
hành kèm -
2011
18.500
2010.
9%. Tuy
nhiên, t