THỰC HÀNH PHÂN TÍCH
XÉT NGHIỆM ĐÔNG – CẦM MÁU
ÔN TẬP
Điền tên các vị trí đánh số 1 – 7.
1 TF
XII
aPTT
XI
IX 3 4
VIII
2 VII
X
- Fibrinogen
-I
7
5 V
- Prothrombin
- II
6
PT
thrombin
fibrin
Một số lưu ý…
Nhiễm trùng huyết
gram âm, gram dương
Nhiễm nấm
Nhiễm siêu vi
Nhiễm ký sinh trùng
Đa chấn thương
Bỏng
Rối loạn miễn dịch
Choáng mất máu
Đáp ứng viêm
hệ thống
TNF và IL1 gây ra yếu tố
mô bởi Monocyte
và tế bào nội mạc
Ức chế tiêu sợi huyết
bởi PAI-1
Chấn thương
K
Tai biến sản khoa
Bỏng
Phình mạch
Viêm mạch
Choáng tim
Trình
diện yếu tố mô
Khởi phát đường
đông máu
Nọc độc
Yếu tố IX, XI
Tiền đông ung thư
Suy yếu cơ chế
kiểm soát
Hoạt hóa tiểu cầu
và yếu tố V, VII,
XI
Sinh
thrombin
DIC
Sơ đồ 1. Sinh lý bệnh của DIC
(Nguồn: Bệnh viện Trưng Vương)
Thuốc gì?
Tình huống 1: BN nữ 20 tuổi, chia tay người yêu, buồn quá lấy thuốc của ông
nội (bệnh tim không rõ) uống. Người nhà phát hiện đưa nhập viện. XN:
XN
Bình thường
Kết quả
TP
80 – 100%
10%
INR
< 1,2
4
aPTT
25 – 40”
46”
Fibrinogen
2 – 4g/L
3 g/L
TT
10 – 13”
11”
TS
4 – 6'
5’
Tiểu cầu
150 – 350k
180k
Thuốc gì?
A. Aspirin
B. Amlodipin
C. Heparin
D. Sintrom
E. Paracetamol
Tình huống 2: BN nam 16 tuổi, khám bệnh vì chảy máu răng
tự nhiên kéo dài. XN:
XN
Bình thường Kết quả
TP
80 – 100%
90%
aPTT
25 – 40”
35”
Fibrinogen
2 – 4g/L
3 g/L
TS
4 – 6'
11’
Tiểu cầu
150 – 350k
200k
XN nào sẽ bất thường:
A. Co cục máu
B. TC
C. INR
D. Lacet
E. Câu A, D Đúng
F. Tất cả Đúng
Tình huống 3: BN nam 3 tuổi, vào viện vì tụ máu gối T. Có 1
người cậu và anh trai 6 tuổi bị loãng máu. XN:
XN
Bình thường
Kết quả
TP
80 – 100%
90%
aPTT
25 – 40”
75”
Fibrinogen
2 – 4g/L
3 g/L
TT
10 – 13”
11”
TS
4 – 6'
5’
Tiểu cầu
150 – 350k
160k
Điều trị hợp lí nhất:
A. Truyền khối hồng cầu
B. Truyền huyết tương tươi đông lạnh
C. Truyền tiểu cầu
D. Truyền máu toàn phần
E. Vitamin K
Tình huống 4: BN nam 20 tuổi, khỏe mạnh, đi khám sức
khỏe tổng quát. XN:
XN
Bình thường Kết quả
TP
80 – 100%
50%
aPTT
25 – 40”
38”
Fibrinogen 2 – 4g/L
2 g/L
TT
10 – 13”
11”
TS
4 – 6'
5’
Tiểu cầu
150 – 350k
240k
Bước tiếp theo cần làm:
A. Phết máu
B. Định lượng yếu tố VII
C. Định lượng yếu tố VIII, IX, XI
D. Làm INR
E. Không cần làm gì thêm
Tình huống 5: BN nam 60 tuổi, tiền sử viêm gan C mạn,
nhập viện vì bầm da. XN:
XN
Bình thường Kết quả
TP
80 – 100%
30%
aPTT
25 – 40”
49”
Fibrinogen
2 – 4g/L
1 g/L
TT
10 – 13”
16”
TS
4 – 6'
9’
Tiểu cầu
150 – 350k
60k
A. Thiếu vitamin K
B. Aspirin
C. Thiếu vitamin C
D. Heparin
E. Hemophilia
F. Xơ gan
Tình huống 6: BN nữ 60 tuổi, sau mổ thay khớp háng toàn bộ,
đột ngột khó thở, đau ngực, ho ít máu đỏ tươi ngày thứ 3 hậu
phẫu.
XN nào sẽ có thể bất thường nhiều nhất:
A. INR
B. aPTT
C. TS
D. PT
E. Tiểu cầu
F. D-Dimer
G. Tất cả ĐÚNG
Tình huống 7: BN nữ ở tình huống 1, sau khi điều trị, phục hồi và ra viện.
6 tháng sau đó quen và lập gia đình với đại gia, sinh được 1 bé trai. Tuy
nhiên bé dễ bầm da từ năm 1 tuổi. XN:
XN
Bình thường
Kết quả
TP
80 – 100%
100%
aPTT
25 – 40”
76”
Fibrinogen
2 – 4g/L
3 g/L
Yếu tố VIII
80 – 100%
1%
TT
10 – 13”
11”
TS
4 – 6'
5’
Tiểu cầu
150 – 350k
300k
Lỗi thuộc về ai có thể nhất:
A. Bố
B. Mẹ
C. Hàng xóm
D. Định mệnh
Tình huống 8: BN nữ 13 tuổi, khám bệnh vì rong kinh. Có anh
trai chết vì chảy máu não sau sinh.
XN
Bình thường Kết quả
TP
80 – 100%
20%
aPTT
25 – 40”
72”
Fibrinogen 2 – 4g/L
2,6 g/L
TT
10 – 13”
13”
TS
4 – 6'
6’
Tiểu cầu
150 – 350k
300k
A.
B.
C.
D.
E.
Henoch-Schonlein
Xơ gan
DIC
Giảm chất lượng tiểu cầu
Thiếu yếu tố X
Tình huống 9: BN nữ 40 tuổi, bị kém hấp thu
vitamin K.
XN nào sẽ thay đổi, nhiều câu ĐÚNG:
A. PT
B. aPTT
C. Fibrinogen
D. TT
E. TS
F. Lacet
Tình huống 10: BN bị hemophilia B.
XN nào sẽ bất thường:
A. TS, aPTT, PT
B. aPTT, TP, INR
C. TQ, TS, TT
D. TC, aPTT, Yếu tố XI
E. Tất cả SAI
Tình huống 11: BN nam 30 tuổi, vào viện vì bị
“cắn” ở đùi. XN:
XN
Bình thường
Kết quả
TP
80 – 100%
20%
aPTT
25 – 40”
52”
Fibrinogen
2 – 4g/L
TT
10 – 13”
14”
TS
4 – 6'
10’
Tiểu cầu
150 – 350k
67k
1,6 g/L
Ai “cắn”?
A. Cọp
B. “Gấu”
C. Ong vò vẽ
D. Rắn lục
E. Rắn hổ