Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Chuyen de HSG CM dang thuc L9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.91 KB, 2 trang )

Chuyên đề chứng minh đẳng thức, tính giá trị biểu thức lớp 9
Bài tập 1: Cho a + b + c = 0, a, b, c # 0. Chứng minh hằng đẳngthức:
cba
cba
111111
222
++=++
Bài tập 2: Chứng minh rằng số:
532
++
là số vô tỉ.
Bài tập 3: a)Rút gọn biểu thức:
( )
22
1
11
1
+
++=
a
a
A
với a # 0.
b)Tính giá trị tổng:
22
2
1
1
1
1
++=


B
+
22
3
1
2
1
1
++
+
22
4
1
3
1
1
++
+ +
22
100
1
99
1
1
++
Bài tập 4: Rút gọn biểu thức:
A =
nn
+
++

+
+
+
+
+
1
1
...
43
1
32
1
21
1
B =
1009999100
1
...
4334
1
3223
1
22
1
+
++
+
+
+
+

+
C =
10099
1
...
43
1
32
1
21
1

+

+




Bài tập 5: Cho các số dơng x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 1.Tính giá trị của biểu thức:
( )( )
+
+
++
=
2
22
1
11
x

zy
xA
( )( )
+
+
++
2
22
1
11
y
xz
y
( )( )
2
22
1
11
z
yx
z
+
++

Bài tập 6: Cho các số dơng x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 3.Tính giá trị của biểu thức:
( )( )
+
+
++


=
2
22
3
33
3
x
zy
x
yz
A
( )( )
+
+
++

2
22
3
33
3
y
xz
y
zx
( )( )
2
22
3
33

3
z
yx
z
xy
+
++

.
Bài tập 7: Cho ba số thực a, b, c # 0 và
cbcaba
+++=+
. Chứng minh rằng:
0
111
=++
cba
Bài tập 8: Cho
xzyzxyzyx
++=++
trong đó x, y, z là các số dơng. Chứng minh rằng:
zyx
==
.
Bài tập 9: Chứng minh rằng:
a)Nếu a > 1, với mọi n
N

ta đều có:
n

n
n
n
a
a
a
a
a
a
11

=

+
;
b)Nếu
0,0

ba
thì
0
=+=+
abbaba
;
c)
( )
0
333
=++=+
baabbaba

Bài tập 10: Chứng minh nếu
3333
cbacba
++=++
thì với mọi n tự nhiên lẻ ta có:
nnnn
cbacba
++=++
Bài tập 11:Cho
byaxzczaxyczbyx
+=+=+=
,,

zyx ++
# 0.
Tính giá trị của biểu thức:
cba
B
+
+
+
+
+
=
1
2
1
2
1
2

.
Bài tập 12: Chứng minh rằng nếu
x
xt
t
yt
y
xy
1
11
+
=
+
=
+
thì
tyx
==
, x. y. t = 1.

Chuyên đề BDHS chứng minh đẳng thức lớp 9 Nguyễn Thanh Hùng Tr ờng THCS Tiên NHa
năm 2007
Bài tập 13: Cho a, b, c đôi một khác nhau và thoả mãn
( )
222
2
cbacba
++=++
.
Tính giá trị biểu thức:

abc
c
acb
b
bca
a
P
222
2
2
2
2
2
2
+
+
+
+
+
=
.
Bài tập 14: Cho
0
=++
cba
và a,b,c # 0.
Chứng minh rằng:
222
2
222

2
222
2
666
bac
c
acb
b
cba
a
A

+

+

=
là số nguyên.
Bài tập 15:Cho a, b, c và x, y, z khác nhau và khác 0 thoả mãn:
0
=++
z
c
y
b
x
a

1
=++

c
z
b
y
a
x
.
Tính
2
2
2
2
2
2
c
z
b
y
a
x
M
++=
.
Bài tập 16: Cho các số dơng a, b, c và
cba

,,

chứng minh rằng nếu:
( )( )

cbacbaccbbaa

+

+

++=

+

+

thì
c
c
b
b
a
a

=

=

.
Bài tập 17:
a)Cho
( )
1198
1

...
11998
1
....
1997.2
1
1998.1
1

++
+
+++=
kk
S
. Hãy so sánh S và
1999
1998
2
.
b)Cho
1199
1
...
1997.3
1
1998.2
1
1999.1
1


++++=
A
. Hãy so sánh A > 1,999.
Bài tập 18:Tìm x, y sao cho
zyxzyx
+=+
.
Bài tập 19: Cho
(
)
(
)
20062006.2006
22
=++++
bbaa
, hãy tính tổng a + b.
Bài tập 20. Chứng minh rằng nếu
0
=+
zyx
thì
0
111
=
+
+
+
+
+

zyxyxzyzy
Bài tập 21.Tính giá trị biểu thức
( )( ) ( )( ) ( )( )
xyzyxzxzyzyxM
++=
444444
với x,y,z >
0 thoả mãn
4
=+++
xyzzyx
.
Bài tập 22. Cho các số a, b, c khác nhau đôi một là:
b
ac
a
cb
c
ba
+
=
+
=
+
.
Tính giá trị biểu thức







+






+






+=
a
c
c
b
b
a
M 1.1.1
.
Chuyên đề BDHS chứng minh đẳng thức lớp 9 Nguyễn Thanh Hùng Tr ờng THCS Tiên NHa
năm 2007

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×