Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

DE 1 2019 THEO CAU TRUC DE MAU 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.8 KB, 7 trang )

NỘI DUNG ÔN THI VÀ BỘ 12 ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019
ThS. Lê Thanh Sơ
TKvietcombank: 0161001618973

ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4 cos(5 t +  )cm , biên độ dao động
của chất điểm là:
2
2
A. 4m.
B. 4cm.
C.
m.
D.
cm.
3
3
Câu 2: Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần ?
A. Lam, chàm, tím lục.
B. Lam, lục, vàng, cam.
C. Cam, lục, chàm, tím.
D. Tím, chàm, lam, đỏ.
Câu 3: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì
dao động riêng của mạch là
2
1
LC
A. 2 LC .
B.
.
C.


.
D.
.
2
LC
2 LC
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở và một hộp đen, trong hộp có chứa chỉ một linh
kiện, hoặc điện trở, hoặc hoặc cuộn dây, hoặc hoặc tụ điện. Biết điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn
cường độ dòng điện trong mạch. Linh kiện trong hộp đen là
A. điện trở.
B. cuộn dây có cảm kháng lớn hơn điện trở.
C. cuộn dây.
D. tụ điện.
Câu 5: Tính theo thứ tự của các tia có khả năng đâm xuyên giảm dần, thứ tự nào sau đây là đúng?
A. Tia sáng tím, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
B. Tia tử ngoại, tia sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia sáng tím.
D. Tia X cứng, tia X mềm, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 6: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. tác dụng một ngoại lực làm giảm lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu
kì để bổ sung phần năng lượng vừa bị mất mát.
D. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
Câu 7: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn
A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. dao động cùng pha.
C. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
D. dao động ngược pha.
Câu 8: Bước sóng là

A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
Câu 9: Một sóng lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 400cm/s.
B. 16m/s.
C. 6,25m/s.
D. 400m/s.
Câu 10: Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò
xo?
Trang 1/7 - Mã đề thi ĐỀ 1


NỘI DUNG ÔN THI VÀ BỘ 12 ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019
ThS. Lê Thanh Sơ
TKvietcombank: 0161001618973

A. Cơ năng bằng động năng ở vị trí bất kì cộng với thế năng ở vị trí bất kì.
B. Cơ năng của vật dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng với cơ năng.
D. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng ở cùng một vị trí.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về quang phổ là không đúng?
A. Quang phổ vạch có thể cho biết thành phần cấu tạo của nguồn phát.

B. Nhiệt độ của nguồn phát phổ liên tục càng cao thì phổ càng mở rộng về phía ánh sáng tím.
C. Đám khí hay ở áp suất thấp nhưng bị kích thích thì có thể phát ra phổ liên tục.
D. Quang phổ liên tục có thể cho biết nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây có sự quang - phát phát quang
A. ta nhìn thấy màu xanh của biển quảng cáo vào ban ngày.
B. ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng chiếu vào
nó.
C. ta thấy ánh sáng của ngọn đèn đường.
D. ta thấy ánh sáng đỏ của tấm kính đỏ.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos( t + 0,5 ) cm, pha dao động của vật
tại thời điểm t = 1s là
A. 0,5 Hz.
B. 2s.
C. -3cm.
D. 1,5π rad.
Câu 15: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở sử dụng các
thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải
A. sóng cực ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
Câu 16: Nguồn nào sau đây có thể phát ra cả tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia từ ngoại?
A. cơ thể sống.
B. đèn huỳnh quang.
C. nguồn hồ quang.
D. đèn dây tóc nóng đỏ.
Câu 17: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A. Z = R2 + (Z L + ZC )2

B. Z = R + Z L + ZC


C. Z = R2 − (Z L + ZC )2

D. Z = R2 + (Z L − ZC )2

Câu 18: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở chất
bán dẫn.
B. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở kim
loại.
C. ánh sáng bứt các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
D. dòng điện chạy qua chất bán dẫn làm nó phát quang.
Câu 19: Nguyên tử đồng vị phóng xạ 235
92 U có:
A. 92 prôton, tổng số prôton và electron bằng 235.
B. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235.
C. 92 nơtron, tổng số nơtron và prôton bằng 235.
D. 92 prôton, tổng số prôton và nơtron bằng 235.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng 2s và biên độ A . Quãng đường dài nhất vật đi
được trong thời gian 1/3 s là
2
A. 1,5A.
B. A.
C. 1A.
D. 0,5A.
3

10-4
2
F và L= H mắc nối tiếp. Đặt

π
π
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt (V). Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
A. 2A.
B. 1,4A.
C. 1A.
D. 0,5A.
Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC gồm: R = 100Ω, C=

Trang 2/7 - Mã đề thi ĐỀ 1


NỘI DUNG ÔN THI VÀ BỘ 12 ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019
ThS. Lê Thanh Sơ
TKvietcombank: 0161001618973

Câu 22: Dây đàn thứ tư của đàn ghi-ta ở trạng thái tự do phát ra một âm cơ bản ứng với nốt sol và có
tần số 49 Hz. Nó cũng có thể phát ra họa âm có tần số
A. 392 Hz.
B. 230 Hz.
C. 195 Hz.
D. 95 Hz.
Câu 23: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm có tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L =
20μH. Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là
A. 150 m.
B. 250 m.
C. 500 m.
D. 100 m.
Câu 24: Để gây được hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào

sau đây?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là không đúng ? Sau hai chu kì bán rã
1
A. số mol của lượng chất chỉ còn
so với ban đầu.
4
1
B. khối lượng chất phóng xạ chỉ còn so với ban đầu.
4
1
C. số hạt chất phóng xạ chỉ còn so với ban đầu.
4
1
D. hằng số phóng xạ chỉ còn so với ban đầu.
4
60
Câu 26: Đồng vị 27
Co là chất phóng xạ  − với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có
khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm ?
A. 12,2%.
B. 27,8%.
C. 30,2%.
D. 42,7%.
Câu 27: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn dao
động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai
tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là

A. 8mm.
B. 4mm.
C. 1mm.
D. 2mm.

Câu 28: Đặt vào hai đầu tụ điện C =

10−4



F một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ

điện là
A. 200 Ω.
B. 100 Ω.
C. 25 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 29: Trong bài toán thực hành của Chương trình vât lý 12 cơ bản, bằng cách sử dụng con lắc đơn
để đo gia tốc rơi tự do là g = g  g ( ∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo ). Bằng cách đo gián tiếp
thì xác định được chu kỳ và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,795 ± 0,001 (s) ; l = 0,800 ± 0,001(
m). Gia tốc rơi tự do có giá trị là :
A. 9,80 ± 0,018 (m/s2).
B. 9,802 ± 0,023 (m/s2).
2
C. 9,80 ± 0,02 (m/s ).
D. 9,802 ± 0,018 (m/s2).
Câu 30: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch có giá trị là
A. 0,50.

B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,75.
Câu 31: Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật
cách kính 15 cm. Vật phải đặt
A. trước kính 90 cm. B. trước kính 60 cm. C. trước 45 cm.
D. trước kính 30 cm.
Câu 32: Có hai điện tích q1 = + 2 μC, q2 = - 2 μC, đặt tại hai điểm A B trong chân không và cách
nhau một khoảng 6 cm. Một điện tích q3 = + 2.10-6 C . đặt trên đương trung trực của AB. cách AB
một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
A. 14,40 N.
B. 17,28 N.
C. 20,36 N.
D. 28,80 N.
Câu 33: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, chu kì dao động của vật là
A. 0,5s.
B. 4s.
C. 6s.
D. 2s.
Trang 3/7 - Mã đề thi ĐỀ 1


NỘI DUNG ÔN THI VÀ BỘ 12 ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019
ThS. Lê Thanh Sơ
TKvietcombank: 0161001618973

Câu 34: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
2 x
uM = 4co s(200 t −
)cm . Tần số của sóng có giá trị là


A. 100Hz.
B. 100s.
C. 200Hz.
D. 0,01s.
37
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân 37
17 Cl + p → 18 Ar + n , khối lượng của các hạt nhân là
mAr=36,956889u, mCl=36,956563u, mn=1,008670u, mp = 1,007276u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng
mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu ?
A. Toả ra 1,60132 MeV.
B. Toả ra 2,562112.10-19 J.
C. Thu vào 1,60218 MeV.
D. Thu vào 2,562112.10-19 J.
Câu 36: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10 km.
Dây dẫn có tiết diện 0,4 cm2 và làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8 Ωm. Hệ số công suất tính
từ hai đầu đường dây truyền tải là 0,8. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm là 10 kV và 500 kW.
Hiệu suất truyền tải gần nhất với gá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 80%.
B. 83%.
C. 93%.
D. 90%.
Câu 37: Hạt phôton có năng lượng là 1,035 eV thì tương ứng với sóng điện từ có tần số là
A. 2,5.1014 Hz.
B. 1,55.1033 Hz.
C. 2,5.10-14 Hz.
D. 1,55.10-33 Hz.
Câu 38: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây
1 là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng
của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là

A. 5,0.10–6 T.
B. 7,5.10–7 T.
C. 5,0.10–7 T.
D. 7,5.10–6 T.

Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai
đầu mạch điện AB gồm các đoạn AM nối tiếp với MN nối tiếp
đoạn NB. Trên đoạn AM có điện trở thuần R, đoạn MN có cuộn
dây không thuần cảm có điện trở r và độ tự cảm L, đoạn NB có tụ
điện C. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc điện áp uMB
(đường liền nét) và uAN (đường đứt nét) theo thời gian như hình vẽ.
Giá trị của U là
A. 120 5 V.
B. 24 5 V.
C. 24 10 V.
D. 120 10 V.
Câu 40: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai con lắc (1) và (2) được cho
bởi hình vẽ. Biết biên độ của con lắc (2) là 9 cm. Tốc độ trung bình
của con lắc (1) kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm động năng bằng
3 lần thế năng lần đầu tiên là
A. 10 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 12 cm/s.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/7 - Mã đề thi ĐỀ 1


NỘI DUNG ÔN THI VÀ BỘ 12 ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019

ThS. Lê Thanh Sơ
TKvietcombank: 0161001618973

ĐỀ SỐ 1
1B
11A
21C
31B

2C
12C
22A
32B

3A
13B
23B
33A

4C
14D
24C
34A

5D
15A
25D
35C

6C

16C
26A
36D

7B
17D
27B
37A

8C
18A
28D
38D

9D
19D
29C
39B

10A
20C
30C
40D

Câu 9: Chọn D. Ta có  = 80cm
 v =  .f = 80.500 = 40000cm/s = 400m/s
Câu 14: Chọn D. Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là:




( .1 + ) = 1,5π rad.
2

1 2
.
1 T
t.
Câu 20: Chọn C. Ta có t =  = 1 nên Smax = 2Asin
=2A sin 3 2 =A
3 2
2
2
Câu 22: Chọn A. Ta thấy: 392 Hz = 8.49 Hz = 8f0.
Câu 21: Chọn C. Ta có ZL = 200Ω; ZC = 100Ω, Z = 100 2 Ω => I = U/Z = 100 2 /100 2 = 1A.
Câu 23: Chọn B.  = 2 .c LC = 2 .3.108 20.10 −6.880.10 −9 = 250 m.
t


N
T
Câu 26: Chọn A. Ta có
= 1 − 2 = 1 − 2 5,33 = 0,122 = 12,2%.
N0
1

Câu 27: Chọn B. Ta có


= 2mm   = 4mm.
2


Câu 28: Chọn D. Dung kháng của tụ điện là ZC =

Câu 29: Chọn C. Ta có T = 2

g

g=

1
=
C

1
2 .100.

10−4

=50 Ω.



4 .
T2
2

4 .
4 .0,8
=
= 9,802 m/s2

2
2
(T )
1, 795
g 
T 0,001
0,001
697
Khi đó
=
+2
=
+ 2.
=
g
T
0,8
1,795 267200
697
697
= 0,023 m/s2
 g = g .
= 9,802.
267200
267200
P
1,5
Câu 30: Chọn C. Ta có P = U.I.k  k =
= 0,15.
=

U.I 50.0, 2
g=

2

2

Câu 31: Chọn B. Để vật thu được ảnh cùng chiều, bé hơn vật thì ảnh là ảnh ảo và thấu kính là thấu
kính phân kì nên f = - 20 cm; d’ = - 15 cm.

d =

d '. f
−15.(−20)
= + 60 cm. Vật thật trước kính 60 cm.
=
d '− f
−15 + 20

Câu 32: Chọn B. Vì q1 và q3 cùng nên lực đẩy giữa q1 và q3 là F1 : F1 = k .
nên lực hút giữa q2 và q3 là F2 : F2 = k .

| q1.q3 |
; q3 và q2 trái dấu
r12

| q2 .q3 |
r22
Trang 5/7 - Mã đề thi ĐỀ 1



NỘI DUNG ÔN THI VÀ BỘ 12 ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019
ThS. Lê Thanh Sơ
TKvietcombank: 0161001618973

vì q1, q2 cùng độ lớn nên F1 =F2 = k .

q1.q3
q .q
= k . 2 1 3 2 hình 1.1
2
r
x +d

khi đó lực tổng hợp tác dụng lên q0 là F = F1 + F2  F = 2 F1cos 
AH
d
=
Với cos  =
2
AM
x + d2
q2
q 2 .d
d
k
.
Khi đó F = 2.
.
=2k.

3
x2 + d 2
x2 + d 2
2
2 2
(x + d )

F= 2.9.109.

(2.10−6 ).2.10−6.0, 03
3
2 2

q3 M
A



F1

H
2d

q

F

F2

B

q2

Hình 1.1

=17,28N.

(0, 04 + 0, 03 )
2

2
= 0,5s.
 4
 100
Câu 34: Chọn A. Ta có f =
= 100Hz
=
2
2
Câu 35: Chọn C. ta có độ hụt khối của phản ứng hạt nhân:
M = M 0 − M = mCl + mp − mAr − mn = (36,956563+1,007276-36,956889-1,00867)u

Câu 33: Chọn A. T =

2

=

= -1,72.10-3u < 0 phản ứng thu năng lượng
Năng lượng của phản ứng thu vào: W = | M |c2 = 1,72.10-3 uc2 = 1,72.10-3.931,5 = 1,60218MeV.
Câu 36: Chọn D. Điện trở của dây tải: r = .


2.10000
2l
= 2,5.10-8.
= 12,5 Ω;
S
0, 4.10 −4

P
5.105
= 62,5 A;
= 4
Ucos 10 .0,8
62,52.12,5
I 2r
Hiệu suất truyền tải: H = 1 =
= 0,9 = 90%.
5.105
P

Cường độ hiệu dụng trên dây tải: I =

Câu 37: Chọn A. Ta có f =



h

=


1, 035.1, 6.10−19
= 2,5.1014 Hz.
−34
6, 625.10



Câu 38: Chọn D. B1 và B2 cùng phương, cùng chiều nên: B = B1 + B2
= 2.10-7.

I1
I
5
1
+ 2.10-7. 2 = 2.10-7.
+ 2.10-7.
= 0,75.10-5 (T).
−2
R
R
16.10
16.10−2

Câu 39: Chọn B. Từ đồ thị ta có U0AN=U0MB=60V và u của hai đoạn mạch vuông pha nhau.
Ta có:

UL

 tan  AN = 2U
U L UC − U L

2.U R2

R
=>
.
=
1

U

U
=
(1)

C
L
2U R
UR
UL
 tan  = U C − U L
MB

UR
(30 2) 2 = (2U R. ) 2 + (U L ) 2 (2)
Mặt khác: 
2
2
2
(30 2) = U R + (U L − U C ) (3)


Giải (1),(2),(3) → U L = U R = 6 10(V ) → U L − U C = 12 10(V )
=> U = (2U R )2 + (U L − U C )2 = 24 5(V )
 v1max = 8 = 1A1
A
 v
 1 = 2 1max
A 2 1 v 2max
 v 2max = 6 = 2 A 2

Câu 40: Chọn D. Từ đồ thị ta có 

Trang 6/7 - Mã đề thi ĐỀ 1


NỘI DUNG ÔN THI VÀ BỘ 12 ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019
ThS. Lê Thanh Sơ
TKvietcombank: 0161001618973
3
2

3
2

Mặc khác T2 = T1  1 = 2 

A1 8 
A1 = 8cm
= 
−1
A2 9 

1 = rad.s

+ Phương trình vận tốc của dao động (1)


v1 = 8cos  t −   x1 = 8cos ( t −  )( cm )
2


+ Vị trí động năng bằng 3 lần thế năng ứng với x = 

S 4
A
 v tb =
= = 12 cm/s.
2
t 1
3

CÁCH MUA BỘ ĐỀ 12 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019 = 500K
Chuyển khoảng tiền vào TK: Lê Thanh Sơn –
Ngân hàng vietcombank: số TK: 0161001618973
Nội dung: email_BD2019
Sau khi nhận được tiền Tôi sẽ email bộ đề file Word và bài giải vào email cho quý thầy cô.

Trang 7/7 - Mã đề thi ĐỀ 1




×