Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bài tập ôn kì 1 Lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.42 KB, 10 trang )

Bài tập ôn kì 1-k10
CHƯƠNG1
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản nguyẻn tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L. Số proton của
nguyên tử X là?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 2. Số lớp electron của nguyên tử :

14
7

N; 1224 Mg

lần lượt là?

A. 3 và 4
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 1 và 2
Câu 3. Tia âm cực là chum hạt mang điện tích ?
A. Một phần mang điện âm B. Âm
C. Dương
D. Không mang điện
Câu 4. Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân................ Hãy chọn
cụm từ thích hợp đối với chỗ trống ở trên.
A. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn
B. một cách tự do
C. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định
D. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định


Câu 5. Trong 20 nguyên tố đầu của bảng tuần hoàn. Số nguyên tố mà nguyên tử có 6 electron
s là ?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
Câu 6. Một nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27: 23. Hạt nhân nguyên tử X có
35 proton. Trong nguyên tử đồng vị thứ nhất có 44 nơtron, Số nơtron trong nguyên tử của đồng vị
thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 81,90
B. 78,81
C. 70,92
D.79,92
Câu 7. Tổng các hạt trong nguyên tử Y là 13. Số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không
mang điện là 1. Số proton, nơtron và electron trong nguyên tử Y lần lượt là?
A. 3;3;4.
B. 4;4;3.
C. 4;3;3
D. 3;4;3.
Câu 8. Nguyên tố Argon có 3 đồng vị:

40
18

Ar

(99,6%) ;

36
18


Ar

(0,34%) ;

38
18

Ar

(0,06%). Nguyên tử

khối trung bình của Argon có giá trị là:
A. 39,98
B. 39,75
C. 37,55
D. 38,25
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có 1 electron ở lớp ngoài cùng , tổng số electron p và d là
17. Số hiệu nguyên tử X là ?
A. 25
B. 26
C. 24
D. 27
Câu 10. Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là X(Z=1); Y (Z=3) ; Z(Z=7) ;
E(Z=12);T(Z=18); R(Z=19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là?
A. Y ; T; R
B. E; T ; R
C. X; Y; E; T
D. Y; E; R
Câu 11. Biết rằng Z là đại lượng đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học. Vậy khẳng

định nào sau đây là thiếu chính xác:
A. điện tích hạt nhân = Z
B. số electron = Z
C. số proton = Z
D. số điện tích hạt nhân = Z
Câu 12. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẻ nhất?
A. Lớp N
B. Lớp M
C. Lớp L
D. Lớp K


Câu 13. Các tia phóng xạ có năng lượng lớn, gây ra đột biến gen tạo nhiều giống mới có tính
chất ưu việt. Đây là cơ sở của cách mạng xanh trên thế giới. Tia γ là đồng vị của Co nào sau đây
là tác nhân tiệt trùng chống nấm mốc hữu hiệu trong bảo quản lương thực thực phẩm và các loại
hạt giống ?
A. 59Co
B. 62Co
C. 61Co
D. 60Co
Câu 14. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào
phân lớp 4s?
A. 2
B. 11
C. 12
D. 9
Câu 15. Cho biết số hiệu nguyên tử của đồng là Z = 29 và lớp ngoài cùng có 1 electron. Vậy cấu
hình đúng của Cu là:
A. [Ar]3d104s1
B. 1s22s22p63s23p64s24p25s1 C. [Ar]4s24p1

D.
8
1
[Ar]3d 4s
63

Câu 16. Biết rằng đồng và oxi có các đồng vị sau: . 29

65
Cu; 29
Cu; 168 O; 178 O; 188 O

. Có bao nhiêu loại

phân tử đồng (II) oxit? A. 6
B. 12
C. 9
D. 4
Câu 17. Thứ tự mức năng lượng nào sau đây không đúng?
A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
B. 3s 3p 3d 4s 4p
C. 2s 2p 3s 3p 4s 3d
D. 3s 3p 4s 3d 4p
Câu 18. Hiđro được điều chế bằng cách điện phân nước, H có 2 loại đồng vị 1H và 2H. Biết khối
lượng nguyên tử trung bình của H là 1,008 và của Oxi là 16. Hỏi trong 1ml nước nói trên có bao
nhiêu đồng vị 2H?
A. 6,5.1023
B. 5,33.1020
C. 5,33.1022
D. 6,02.1023

Câu 19. Nguyên tử 27X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có
A. 14p và 13n
B. 13 n và 14 p
C. 13 p và 14n
D. 13p và 13e
5
Câu 20. Nguyên tử nguyên tố D có cấu hình electron cuối cùng là 3d . Số electron trong lớp vỏ
nguyên tử D là:
A. 25
B. 20 hoặc 21
C. 24 hoặc 25
D. 24
Câu 21. Cấu hình electron nguyên tử của Fe là?
A. [Ar] 3d74s1
B. [Ar] 3d54s3
C. [Ar] 3d8
D. [Ar] 3d64s2
Câu 22. Nguyeân tố hoá học là những nguyên tử có cùng:
A. Số khối
B. Số notron
C. Số proton và notronD. Proton
Câu 23. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Số electron ở phân mức năng
lượng cao nhất là ?
A. 7
B. 5
C. 9
D. 2
Câu 24. Kí hiệu obitan nào sau đây không đúng?
A. 4s
B. 2d

C. 5f
D. 3d
A
Câu 25. Trong tự nhiên, Bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng 109Ag chiếm 44%. Biết rằng Ag =
107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 là:
A. 106
B. 109
Câu 26. Só electron trên lớp N là?
A. 18
B. 32
Câu 27. Câu nào sau đây không đúng:

C. 108

D. 107

C. 8

D. 50


A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có 8n
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có tỉ lệ số nơtron và proton là 1:1
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p
D. Chỉ có nguyên tử Oxi mới có 8e
Câu 28. Nguyên tử X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 12. Khảng định nào sau đây là đúng?
A. X là phi kim.
B. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là + 2,0826.10 -18 C.
C. X là nguyên tố s

D. Ở trang thái cơ bản nguyên tử X có 1electron p
Câu 29. Cho các kí hiệu nguyên tử :

11
5

27
X ; 126Y ; 105 Z ; 147T ; 1224 R; 136 M ; 13
N

. Các đồng vị của cùng một

nguyên tố là?
A. X và M; N và R
B. X và Y; Z và T
C. X và T; M và ND. X và
Z; Y và M
Câu 30. Nguyên tử của nguyên tố N có 7proton và 7 nơtron. Khối lượng tính bằng gam (phép
tính gần đúng) của nguyên tử N là giá trị nào sau đây?
A. 23,4382. 10-24
B. 23,4382.10-34
C. 23,4382.10-31
D. 23,4362.10-27
CHƯƠNG2
Câu 1. Cho các nguyên tử Na; K; Mg. Thứ tự tăng dần bán kính của các nguyên tử trên là
A. Na < Mg < K
B. K < Mg < Na
C. Mg < Na < K
D. K < Na < Mg
Câu 2. Oxit cao nhất của một ntố R thuộc nhóm A có dạng R2O5. Từ đó suy ra

A.R có hoá trị cao nhất với oxi là 5. B.công thức hợp chất khí của R với H có dạng RH3. C.R
là một phi kim. D.cả A, B, C đều đúng.
Câu 3. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VI có cấu hình là:
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p23s23d4
D.
2
2
6
2
6
1s 2s 2p 3s 3p .
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p bằng 7. Vị trí của X trong
bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. STT 13; CK 3; nhóm IIIA
B. STT 12; CK 3; nhóm IIA
C. STT 20; CK 4; nhóm IIA
D. STT 19; CK 4; nhóm IA
2
2
Câu 5. M có cấu hình electron là 1s 2s 2p63s23p63d34s2. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 23, chu kì 4, nhóm IIA.
B. Ô 23, chu kì 4, nhóm IIIB.
C. Ô 23, chu kì 4, nhóm VB.
D. Ô 23, chu kì 4, nhóm VA.
+
2Câu 6. Cation X và anion Y đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X
và Y trong bảng tuàn hoàn là:
A. X ở ô 11, chu kì 3, nhóm IA và Y ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA.

B. X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C.X ở ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
D.X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 7. Cation X3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí nguyên tố X trong bảng
tuần hoàn là:


A. Chu kì 3, nhóm IIIA, là nguyên tố kim loại. B. Chu kì 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim
loại.
C. Chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim. D. Chu kì 4, nhóm IVB, là nguyên tố kim
loại.
Câu 8. Tính bazơ của dãy hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng.
B. Giảm rồi tăng.
C. Giảm.
D. Tăng rồi giảm.
Câu 9. Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với
dung dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là
A. . Ca và Ba
B. . Mg và Ca
C. Ba và Sr
D. Ca và Sr
Câu 10. Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính
kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?
A. Li>Be>Na>K.
B. K>Na>Li>Be.
C. Be> K>Na>Li.
D. Be>Na>Li>K.
+
Câu 11. R và X đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy R, X là:

A. Ar, K
B. K, Cl
C. P , K
D. Na, F
Câu 12. Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11?
A. Chu kỳ 3, nhóm I
B. Chu kỳ 4, nhóm II
C. Chu kỳ 3 ,nhóm II
D. Chu kỳ 4,nhóm I
Câu 13. Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối
khan. Vậy M là
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Câu 14. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X
là:
A. 1s22s22p63s23p63d54s2
B. 1s22s22p63s23p63d34s1
C. 1s22s22p63s23p63d104s14p6 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là
A. 14
B. 22
C. 21
D. 13
2Câu 16. Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S là:
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s2

Câu 17. Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 6
B. 3
C. 7
D. 5
Câu 18. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của ng tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p5 3p2
D. 1s2 2s2 2p6 3s1
Câu 19. Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:
A. 8, 16
B. 8, 32
C. 8, 18
D. 2, 8.
Câu 20. Tìm phát biểu sai:
A. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần
C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
D. Cả A và C sai
Câu 21. Hòa tan hết 12,34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 3 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác
dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị
của m là:


A. 31,54
B. 30,50
C. 28,14
D. 45,00
Câu 22. Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần

bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. B>C>N>Al
B. N>C>B>Al
C. C>B>Al>N
D. Al>B>C>N
+
22+
Câu 23. Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính: K , S , Ca , Cl .
A. K+, S2-, Ca2+, Cl-.
B. S2-, Cl-, K+, Ca2+.
C. Ca2+, K+, Cl-, S2-.
D. K+, Ca2+, Cl-, S2-.
Câu 24. .Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
B. Tỉ khối.
C. Số lớp electron.
D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 25. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá
học
A. Na ở ô 11 trong bảng tuần hoàn.
B. Mg ở ô 12 trong bảng tuần hoàn.
C. Al ở ô 13 trong bảng tuần hoàn.
D. Si ở ô 14 trong bảng tuần hoàn.
Câu 26. Các nguyên tử nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình
electron, mà quyết định tính chất của nhóm ?
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
B. Số electron lớp K bằng 2.
C. Số lớp electron như nhau.
D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1.

Câu 27. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Nitơ (Z= 7)
B. Photpho (Z = 15)
C. asen (Z = 33)
D. Bitmut (Z =
83)
Câu 28. Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. I, Br, Cl, P
B. C, N, O, F.
C. Na, Mg, Al, Si
D. O, S, Se, Te.
Câu 29. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện
tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng dần
B. giảm dần
C. tăng rồi giảm
D. giảm rồi
tăng
Câu 30. Cho dãy các nguyên tố hoá học nhóm VA : N – P – as – Sb – Bi. Từ N đến Bi, theo chiều
điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều :
A. tăng dần
B. giảm dần
C. tăng rồi giảm
D. giảm rồi
tăng
Câu 1: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị là nguyên tử có:
A. Giá trị độ âm điện cao.
C. Năng lượng ion hóa thấp
B. Nguyên tử khối lớn.
D. Số hiệu nguyên tử nhỏ.

Câu 2 : Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :
A Ion dương có nhiều proton hơn .
C Ion âm có nhiều proton hơn .
B Ion dương có số proton không thay đổi .
D Ion âm có số proton không thay đổi .
E Câu 3 : Liên kết trong kim loại đồng là liên kết :
F
A. Ion.
H
C. cộng hóa trị không cực.
G
B. Cộng hóa trị có cực.
I
D. Kim loại .
J Câu 4: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :
A Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh .


B Obitan nguyên tử của Na và Cl xen phủ lẫn nhau .
C Mỗi nguyên tử nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hú nhau.
D Nguyên tử natri nhường 1 electron trở thành ion dương, nguyên tử clo nhận 1 electron trở thành ion âm, 2
ion này hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo phân tử NaCl.
K
Chọn câu đúng nhất.
L Câu 5: Muối ăn là chất rắn màu trắng chứa trong túi nhựa là :
A các phân tử NaCl.
B các ion Na+ và Cl– .
C các tinh thể hình lập phương : các ion Na+ và Cl– được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh .
D các tinh thể hình lập phương : các ion Na+ và Cl– được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phân tử
riêng rẽ.

M Câu 6: Khi Na và Cl tác dụng với nhau tạo hợp chất hóa học thì :
A Năng lượng được giải phóng và tạo liên kết ion.
B Năng lượng được giải phóng và tạo liên kết cộng hóa trị.
C Năng lượng được hấp thụ và tạo liên kết ion.
D Năng lượng được hấp thụ và tạo liên kết cộng hóa trị .
N Câu 7: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?
O
A. Liên kết ion
Q
C. Liên kết kim loại
P
B. Liên kết cộng hóa trị.
R
D. Liên hidro .
S Câu 8 : Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III); CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được
T hình thành trong chất nào ?
U
A
V
B
W
C
X
D
. I, II
. IV, V, VI.
. II, III, V
. II, III, IV
Y Câu 9 : Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr.
Z Phân tử nào trong các phân tủ trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?

AA
A
AB
B
AC
C
AD
D
. N2 ; SO2
. H2 ; HBr.
. SO2 ; HBr.
. H2 ; N2 .
AE Câu 10: Ion nào sau đây có 32 electron :
AF
A
AG
B
AH
C
AI
D
22+
. CO3
. SO4
. NH4
. NO3
AJ Câu 11: Ion nào có tổng số proton là 48 ?
AK
A
AL

B
AM
C
AN
D
+
222+
. NH4
. SO3
. SO4
. Sn .
AOCâu 12: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết trong phân tử HCl ?
A Các nguyên tử Hidro và Clo liên kết nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn.
B Các electron liên kết bị hút lệch về một phía.
C Cặp electron chung của hidro và clo nằm giữa 2 nguyên tử.
D Phân tử HCl là phân tử phân cực.
AP Câu 13: Ngtử X có 20p và nguyên tử Y có 17e. Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là :


A X2Y với liên kết cộng hóa trị.
C XY với liên kết ion.
B XY2 với liên kết ion.
D X3Y2 với liên kết cộng hóa trị.
E Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tónh điện giữa
nguyên tử kim loại với phi kim
B Liên kết cộng hóa trò là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử
bằng một cặp e chung
C Liên kết cộng hóa trò không cực là kiên kết giữa 2 nguyên tử của các
nguyên tố phi kim

D Liên kết cộng hóa trò phân cực trong đó cặp e chung bò lệch về phía 1
nguyên tử.
F Câu 15: Nếu một chất rắn ngun chất dẫn điện tốt ở cả trạng thái rắn và trạng thái lỏng thì liên kết chiếm
ưu thế trong chất đó là :
G
A. Liên kết ion.
J
D. Liên kết cộng hóa
H
B. Liên kết kim loại.
trị khơng có cực.
I
C. Liên kết cộng hóa
trị có cực.
K Câu 16 : Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
L
M
N
O
A. H2
B. CH4
C. H2
D. HCl.
P Câu 17 : Cho 2 ngun tử có cấu hình electron ở
Q trạng thái cơ bản như sau : 1s22s1 và 1s22s22p5 .Hai ngun tử này kết hợp nhau bằng loại liên kết gì để tạo
thành hợp chất ?
A Liên kết cộng hóa trị có cực.
C Liên kết cộng hóa trị khơng có cực.
B Liên kết ion.
D Liên kết kim loại.

E Câu 18 : Ngun tử oxi có cấu hình electron là :
F 1s22s22p4. Sau khi tạo liên kết , nó có cấu hình là :
G
H
I
J
2
2
2
2
2
4
2
2
2
6
A. 1s 2s 2p
B. 1s 2s 2p 3s .
C. 1s 2s 2p .
D. 1s22s22p63s2.
K Câu 19: Ngun tố Canxi có số hiệu ngun tử là 20
L Khi Canxi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của ion Canxi là:
M
A. 1s22s22p63s23p64s1
O
C. 1s22s22p63s23p6.
N
B. 1s22s22p6.
P
D. 1s22s22p63s23p63d10

Q Câu 20: Dãy nào sau đây khơng chứa hợp chất ion ?
R
A. NH4Cl ; OF2 ; H2S.
T
C. BF3 ; AlF3 ; CH4.
S
B. CO2 ; Cl2 ; CCl4 .
U
D. I2 ; CaO ; CaCl2.
V Câu 21 : Các ngun tử liên kết với nhau thành phân tử để :
A chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
B có cấu hình electron của khí hiếm.


C có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2 hoặc 8
D chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn.
W
Đáp án nào sai ?
X Câu 22 : Liên kết cộng hóa trị là :
A Liên kết giữa các phi kim với nhau .
B Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .
D Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung .
Y Câu 23: Chọn câu đúng trong các mệnh đề sau :
A Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến 1,7.
C Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.
D Hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu .
Z Câu 24 : Chọn mệnh đề sai :
A Bản chất của liên kết ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử để có trạng thái bền như khí hiếm .

B Liên kết cho nhận là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị .
C Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng chuyển
AA
tiếp của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị không cực.
DLiên kết cho nhận là giới hạn của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
AB Câu 25: Tìm định nghĩa sai về liên kết ion :
A Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện tích trái dấu .
B Liên kết ion trong tinh thể NaCl là lực hút tĩnh điện giữa ion Na+ và ion Cl–
C Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion cùng dấu.
D Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tố có hiệu số độ âm điện > 1,7 .
AC Câu 26 : Chọn định nghĩa đúng về ion ?
A Phần tử mang điện .
B Nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện.
C Hạt vi mô mang điện (+) hay (–) .
D Phân tử bị mất hay nhận thêm electron.
ADCâu 27 : Ion dương được hình thành khi :
A Nguyên tử nhường electron.
B Nguyên tử nhận thêm electron.
C Nguyên tử nhường proton.
D Nguyên tử nhận thêm proton.
AE Câu 28 : Trong dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3 , SiO2 , P2O5 , SO3 , Cl2O7 . Những oxit có liên kết ion là :
AF
A. Na2O , SiO2 , P2O5
AH
C. Na2O, MgO, Al2O3
AG
B. MgO, Al2O3 , P2O5
AI
D. SO3, Cl2O3 , Na2O .
AJ Câu 29: Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F– . Tìm câu khẳng định sai .

A 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .


B 3 ion trên có số nơtron khác nhau.
C 3 ion trên có số electron bằng nhau
D 3 ion trên có số proton bằng nhau.
AKCâu 30: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ;
AL Cl : 3,16 ; H : 2,2 ; S : 2,58 ; F : 3,98 : Te : 2,1 để xác định liên kết trong phân tử các chất sau : H2Te , H2S,
CsCl, BaF2 . Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là :
AM
AN
AO
AP
A. BaF2
B. CsCl
C. H2Te
D. H2S.
AQ
A


AR



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×