Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Huong_dan_su_dung_ADTPro_CV465 DỰ TOÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 6 trang )

Hướng dẫ
n sửdụng ADTPro với CV số465/SXD-KTXD

Ver 1.0

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÔNG VĂN SỐ465/SXD-KTXD LẬP DỰ TOÁN
THEO PHƯƠNG PHÁP LẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Thông tưsố01/2015/TT-BXD ngày 20/03/2015 của BộXây dựng hướng dẫn xác đị
nh đơn giá nhân
công trong quả
n lý chi phí đầ
u tưxây dựng có hiệu lực từngày 15/05/2015.
Ngày 14/05/2015, SởXây dựng tỉ
nh Lâm Đồng đã ban hành công vă
n số465/SXD-KTXD (sau đây
gọi tắtlà 465) công bốgiá nhân công xây dựng, giá ca máy, thiế
t bịthi công xây dựng chủyế
u trên đị
a bàn
tỉ
nh Lâm Đồng. Bả
ng giá ca máy theo CV 465 đã được tính toán trên cơsởthông tưsố06/2010/TT-BXD,
chi phí nhân công điều khiể
n máy thi công phù hợp với thông tưsố01/2015/TT-BXD.
Phầ
n mề
m ADTPro phiên bả
n 9.2.31 phát hành ngày 22/05/2015 đã nâng cấ
p các chức nă
ng đáp ứng
yêu cầ


u lậ
p dựtoán phù hợp thông tưsố01/2015/TT-BXD và CV số465/SXD-KTXD.
Áp dụng công văn số465/SXD-KTXD ngày 14/05/2013 đểlậ
p dựtoán theo phương pháp lập đơn giá
xây dựng công trình (phân tích đơn giá xây dựng công trình) cũng tương tựnhưcách lậ
p dựtoán khi áp
dụng công vă
n số315/SXD-KTXD.
1. Bảng tổng hợp nhân công (sheet NC): Nhấ
n chuột phải chọn “
Đơn giá nhân công theo công
bố” nhưhình sau:

Chọn văn bản công bốnhân công là 465/SXD-KTXD, mức lương công bốchọn nhưsau:
1. Chọn lương 2.150.000 đồng/tháng (Khu vực thành phốĐà lạ
t và thành phốBảo Lộc).
2. Chọn lương 2.000.000 đồng/tháng (Khu vực huyệ
n Đức Trọng, huyệ
n Di Linh).
3. Chọn lương 1.900.000 đồng/tháng (Khu vực các huyệ
n còn lạ
i).

Website:

Trang 1 / 6


Hướng dẫ
n sửdụng ADTPro với CV số465/SXD-KTXD


Ver 1.0

2. Bảng tổng hợp ca máy (sheet MAY): Đểtính giá ca máy theo công vă
n công bốsố465 cầ
n thực
hiệ
n theo trình tự3 bước nhưsau:
- Bước 1: Khai báo áp dụng giá ca máy theo công vă
n số465/SXD-KTXD.
- Bước 2: Tính bù chênh lệch giá nhiên liệ
u, năng lượng (nế
u có).
- Bước 3: Tính bù chênh lệch nhân công điề
u khiể
n máy thi công (nế
u có).
a. Khai báo áp dụng giá ca máy theo CV số465:
Nhấ
n chuột phả
i vào cột giá gốc chọn “
Giá ca máy theo công bốđị
a phương (cột Giá gốc)”.

Chọn văn bản công bốgiá ca máy là 465/SXD-KTXD, chọn mức lương: 1.900.000 đồng/tháng.
Lưu ý: CV số465 chỉcông bốgiá ca máy với duy nhấ
t mộtmức lương là 1.900.000 đồng/tháng, nế
u
lậ
p dựtoán tạ

i vùng có mức lương đầ
u vào là 2.000.000 hoặc 2.150.000 đồng/tháng, người lậ
p dựtoán vẫ
n
phả
i chọn giá ca máy theo mức lương là 1.900.000 đồng/tháng, sau đó tính bù chênh lệ
ch nhân công lái máy.
Hình sau đây minh họa khai báo áp dụng giá ca máy theo CV số465.

Website:

Trang 2 / 6


Hướng dẫ
n sửdụng ADTPro với CV số465/SXD-KTXD

Ver 1.0

b. Tính bù chênh lệ
ch nhiên liệ
u:
Giá nhiên liệu, nă
ng lượng sửdụng sửdụng đểlậ
p giá ca máy áp dụng tạ
i thời điể
m tháng 5/2015, tại
thời điể
m lậ
p dựtoán nế

u giá nhiên liệ
u, nă
ng lượng có biế
n động (tă
ng/giả
m), có thểtính bù chênh lệch
nhiên liệ
u, nă
ng lượng nhưsau:
Nhấ
n chuột phả
i chọn “
Chọn giá nhiên liệ
u tháng 5/2015” nhưhình sau:

Tạ
i màn hình chọn giá nhiên liệu, nă
ng lượng, chọn QĐ hoặ
c thông cáo báo chí giá xă
ng dầ
u của
Petrolimex công bốtạ
i thời điể
m lậ
p dựtoán.

Website:

Trang 3 / 6



Hướng dẫ
n sửdụng ADTPro với CV số465/SXD-KTXD

Ver 1.0

C. Tính bù chênh lệ
ch tiề
n lương nhân công lái máy:
Theo công vă
n số465/SXD-KTXD, mức lương đầ
u vào đểxác đị
nh giá nhân công điề
u khiể
n máy là
1.900.000 đồng/tháng, khi lậ
p dựtoán tạ
i các huyệ
n như: Lạ
c Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Đam Rông,
Bảo Lâm, ĐạHuoai, Đạtẻh và Cát Tiên có thểbỏqua thao tác tính bù nhân công điề
u khiể
n máy bằng cách
nhậ
p giá gốc = giá tháng = 0.
Tạ
i thành phốĐà lạ
t, thành phốBả
o Lộc, các huyệ
n Đức Trọng và Di Linh cầ

n phả
i tính bù chênh
lệ
ch nhân công điề
u khiển máy thi công. Phầ
n sau đây sẽhướng dẫn cách tính bù chênh lệ
ch nhân công lái
khi lập dựtoán cho công trình tạithành phốĐà lạ
t.
Xác đị
nh lương nhân công lái máy giá gốc: nhấ
n chuột phả
i chọn “Tính lương nhân công điề
u
khiển máy (giá gốc)”, xác đị
nh chi phí tiền lương nhân công điề
u khiển máy giá gốc công bốtheo CV số
465.

Chọn mức lương là 1.900.000 đồng/tháng, sốngày là 26 ngày.

Website:

Trang 4 / 6


Hướng dẫ
n sửdụng ADTPro với CV số465/SXD-KTXD

Ver 1.0


Xác đị
nh lương nhân công lái máy giá tháng: nhấ
n chuột phả
i chọn “
Tính lương nhân công điề
u
khiển máy (giá tháng)”, xác đị
nh chi phí tiề
n lương nhân công điều khiể
n máy tạ
i thời điểm lập dựtoán.

Chọn mức lương đầu vào là 2.150.000 đồng/tháng, sốngày là 26 ngày.

Website:

Trang 5 / 6


Hướng dẫ
n sửdụng ADTPro với CV số465/SXD-KTXD

Ver 1.0

Lưu ý:
1. Theo NĐsố205/2004/NĐ-CP, tiề
n lương nhân công xây dựng công trình giao thông và công trình
thủy lợi sửdụng nhân công nhóm 2 và nhóm 3. Các hạ
ng mục công trình đang lậ

p dựtoán theo CV số
315/SXD-KTXD nay phả
i chuyể
n sang lập với công văn 465/SXD-KTXD cầ
n phả
i thực hiện chuyể
n đổi
toàn bộnhân công nhóm 2 và nhóm 3 vềnhân công nhóm 1.
2. Phầ
n mề
m dựtoán ADTPro phiên bả
n 9.2.31 cung cấ
p chức nă
ng đánh dấu chọn một hoặ
c nhiề
u
công tác đểchuyể
n đổi nhân công từnhóm 1  nhóm 2 theo thông tưsố01/2015/TT-BXD. Bậ
t sheet
PTVT, nhấ
n chuộtphảiđểbậtmenu “Chuyể
n đổinhân công nhóm 1  nhóm 2 (01/201/TT-BXD)”.

3. Theo NĐsố205/2004/NĐ-CP, tiền lương nhân công khả
o sát tính theo nhân công nhóm 2, theo qui
đị
nh tạ
i thông tưsố01/2015/TT-BXD, nhân công khảo sát là nhân công nhóm 1. Bậ
t sheet PTVT, nhấ
n

chuộtphả
i đểbậ
t menu “Khảo sát: chuyể
n đổinhân công nhóm 2  nhóm 1 (01/201/TT-BXD)”.

 -/- 

Website:

Trang 6 / 6



×