Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Trắc nghiệm môn sinh học 10 có đáp án (đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.91 KB, 21 trang )

ÔN THI SINH HỌC LỚP 10 CÓ ĐÁP ÁN
I. TẾ BÀO NHÂN SƠ
Mức 1
1. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây ?
A. Nhân hoàn chỉnh.
B. Các bào quan có màng bao bọc.
C. Hệ thống nội màng.
D. Độ lớn của tế bào khoảng 1 – 5 µm.
2. Trong các thành phần sau đây, thành phần nào không có trong cấu trúc của một
vi khuẩn ?
A. Ti thể.
B. Mêzôxôm.
C. Màng sinh chất.
D. Ribôxôm.
3. Các vi khuẩn thực có các đặc điểm nào dưới đây ?
(I). Tế bào chưa có nhân.
(II). Thành tế bào cứng cấu tạo từ peptiđôglican.
(III). Có hệ thống nội màng.
(IV). Sinh sản bằng phân đôi.
(V). Màng tế bào cứng, cấu tạo từ xenlulôzơ.
Tổ hợp đúng là :
A. (I),(II),(IV).
B. (III),( IV),(V).
C. (II), (III),( IV).
D. (I),(II),(V).
4. Các cấu trúc: I - Nhân ; II - Lưới nội chất ; III - Bào quan có màng bao bọc; IV
- Khung tế bào ; V - Thành tế bào ; VI - Ribôxôm ; VII - Chất nhân; VIII - Nhung
mao ; IX - Roi ; X - Bộ máy Gôngi ; XI - Hạch nhân.
Cấu trúc nào có ở vi khuẩn ?
A. I, II, III, XI.
B. V, VI, VII.


C. V, X, XI.
D. I, III, XI.
5. Thành tế bào của vi khuẩn được cấu tạo từ
A. Peptiđôglican.
B. Phôtpholipit.
C. Lipôprôtêin.
D. Xenlulôzơ.
6. Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan
A. lizoxom
1


B. riboxom
C. trung thể
D. lưới nội chất
7. Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram
âm dựa vào
A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
B. Cấu trúc của nhân tế bào
C. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
8.Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần chính của tế bào nhân sơ và tế bào
nhân thực?
A. màng sinh chất
B. nhân tế bào/ vùng nhân
C. tế bào chất
D. riboxom
9. Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là:
A. Giúp vi khuẩn di chuyển
B. Tham gia vào quá trình nhân bào

C. Duy trì hình dạng của tế bào
D. Trao đổi chất với môi trường
10. Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ
A. Bảo vệ cho tế bào
B. Chứa chất dự trữ cho tế bào
C. Tham gia vào quá trình phân bào
D. Tổng hợp protein cho tế bào
Mức 2
1.Đặc điểm nào sau đây để phân biệt tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực ?
A. Có hay không có vách tế bào.
B. Có hoặc không có ribôxôm.
C. Có màng nhân hay không có màng nhân.
D. Có hay không có ADN.
2. Các tế bào thường có kích cỡ khá nhỏ vì
A. Dễ thay đổi hình dạng.
B. Khi bị thương tổn thì dễ thay thế.
C. Thuận lợi cho việc trao đổi chất.
D. Đỡ tiêu tốn năng lượng và nguyên liệu để tạo tế bào.
II. TẾ BÀO NHÂN THỰC
Mức 1
1. Tế bào động vật không có các bào quan
2


A. Bộ máy Gôngi và ti thê.
B. Không bào lớn và lục lạp.
C. Bộ máy Gôngi và lizôxôm.
D. Ti thể và lizôxôm.
2.Tế bào động vật có cấu tạo gồm các bộ phận nào ?
A. Nguyên sinh chất và NST.

B. Màng, tế bào chất và hạch nhân.
C. Màng, tế bào chất (chứa các bào quan) và nhân.
D. Các bào quan, nhân và tế bào chất.
3. Thành phần hoá học chủ yếu của ribôxôm là
A. Glicôprôtêin.
B. ARN và Prôtêin.
C. ADN và Histôn.
D. Phôtpholipit.
4. Nhân tế bào có chức năng chủ yếu là gì ?
A. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Nhân là nơi chứa NST và ARN.
C. Nhân là bào quan không thể thiếu của tế bào.
D. Nhân là nơi diễn ra quá trình sao chép của vật chất di truyền.
5. Chức năng nào sau đây không phải của không bào.
A. Chứa chất phế thải, độc hại.
B. Chứa dung dịch muối khoáng,
C. Chứa không khí.
D. Chứa chất dinh dưỡng và sắc tố.
6. Trong các tế bào nhân thực ADN không tìm thấy trong
A. Nhân.
B. Ti thể
C. Lục lạp.
D. Ribôxôm.
7. Thành phần cơ bản của màng sinh chất là
A. Côlestêrôn và Glicôprôtêin.
B. Cacbohiđrat và Prôtêin.
C. Axit Nucleic và Prôtêin.
D. Phôtpholipit và Prôtêin.
8. Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép

B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng

3


9. Trong thành phần của nhân tế bào có:
A.axit nitric
B. axit phôtphoric
C.axit clohidric
D. axit sunfuric
10. Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
11. Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B. Chuyển hóa đường trong tế bào
C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
D. Sinh tổng hợp protein
12. riboxom không có đặc điểm
A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
13. Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ
A. Giúp tế bào di chuyển
B. Nơi neo đậu của các bào quan

C. Duy trì hình dạng tế bào
D. Vận chuyển nội bào
14. Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?
A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào
hoạt động
B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào
15. Lục lạp có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể
D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit
16. Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang
hợp?
A. màng trong của lục lạp
B. màng của tilacoit
4


C. màng ngoài của lục lạp
D. chất nền của lục lạp
17. Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên
nhau được gọi là
A. lưới nội chất
B. bộ máy Gôngi
C. riboxom
D. màng sinh chất
18. Lưới nội chất trơn không có chức năng
A. Chuyển hóa đường

B. Tổng hợp lipit
C. Tổng hợp protein
D. Phân giải chất độc hại
19. Cho các phát biểu sau về riboxom. Phát biểu nào sai?
A. Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép
B. Lizoxom chỉ có ở tế bào động vật
C. Lizoxom chứa nhiều enzim thủy phân
D. Lizoxom có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương.
20. Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
C. Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào
D. Thực hiện troa đổi chất giữa tế bào với môi trường
21. Ở tế bào cánh hoa, nhiệm vụ chính của không bào là
A. Chứa sắc tố
B. Chứa nước và chất dinh dưỡng
C. Chứa giao tử
D. Chứa muối khoáng
Mức 2
1.Những bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật, không có trong tế bào động vật ?
A. Lục lạp, lưới nội chất trơn, không bào.
B. Lizôxôm, ti thể, không bào.
C. Thành Xenlulôzơ, lưới nội chất, lạp thể.
D. Thành tế bào, lục lạp, không bào lớn.
2. Cấu trúc nào sau đây không trực tiếp tham gia vào nâng đỡ hay vận động tế
bào ?
A. Vi sợi.
B. Vi ống.
C. Roi.
5



D. Lizôxôm, Ribôxôm.
3. Tương quan giữa diện tích màng trong và màng ngoài của ti thể là
A. Diện tích màng ngoài lớn hơn diện tích màng trong.
B. Diện tích màng trong lớn hơn diện tích màng ngoài,
C. Diện tích màng trong bằng diện tích màng ngoài.
D. Diện tích của mỗi màng có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tuỳ từng loại ti thể.
4. Các bào quan có chứa ADN là
A. Ti thể và lục lạp.
B. Lục lạp và bộ máy Gôngi.
C. Bộ máy Gôngi và ribôxôm.
D. Ribôxôm và ti thể.
5. Tế bào thực vật thường không có
A. Trung tử và Lizôxôm.
B. Không bào và bộ máy Gôngi.
C. Trung tử và ti thể.
D. Perôxixôm và không bào.
6. Các bầo quan có màng kép (hai lớp màng) là
A. Bộ máy Goongi và lục lạp
B. Ti thể và Lizôxôm
C. Ti thể và lục lạp
D. Bộ máy Goongi và Lizôxôm
7. Các bào quan có màng đơn (một lớp màng) là
A. Bộ máy Gôngi và lục lạp.
B. Ti thể và lizôxôm.
C. Bộ máy Gôngi và lizôxôm.
D. Ti thể và lục lạp.
8. Những bào quan không có màng là
A. Bộ máy Gôngi và Ribôxôm

B. Trung tử và lục lạp.
C. Ribôxôm và Lizôxôm.
D. Trung tử và Ribôxôm.
9. Trong cấu trúc cua màng sinh chất, loại prôtêin giữ chức năng nào dưới đây
chiếm số lượng nhiều nhất ?
A. Vận chuyển.
6


B. Kháng thể.
C. Enzim.
D. Cấu tạo.
10. Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có
A. Chất nền ngoại bào
B. Lông và roi
C. Thành tế bào
D. Vỏ nhầy
11. Lục lạp và ti thể là 2 loại bào quan có khả năng tự tổng hợp protein cho riêng
mình. Vì lí do nào sau đây mà chúng có khả năng này?
A. Đều có màng kép và riboxom
B. Đều có ADN dạng vòng và riboxom
C. Đều tổng hợp được ATP
D. Đều có hệ enzim chuyển hóa năng lượng
12. Khi hàm lượng colesteron trong máu vượt quá mức cho phép, người ta dễ bị
các bệnh về tim mạch. Colesteron được tổng hợp ở
A. Lizoxom
B. Bộ máy Gôngi
C. Lưới nội chất hạt
D. Lưới nội chất trơn
13. Đặc điểm chỉ có ở lưới nội chất hạt mà không có ở lưới nội chất trơn là

A. Có đính các hạt riboxom
B. Nằm ở gần màng tế bào
C. Có khả năng phân giải chất độc
D. Có chứa enzim tổng hợp lipit
14. Nếu màng của lizoxom bị vỡ thì hậu quả sẽ là
A. Tế bào mất khả năng phân giải các chất độc hại
B. Tế bào bị chết do tích lũy nhiều chất độc
C. Hệ enzim của lizoxom sẽ bị mất hoạt tính
D. Tế bào bị hệ enzim của lizoxom phân hủy
15. Hệ miễn dịch của cơ thể chỉ tấn công tiêu diệt các tế bào lạ mà không tấn công
các tế bào của cơ thể mình. Để nhận biết nhau, các tế bào trong cơ thể dựa vào
A. Màu sắc của tế bào
B. Hình dạng và kích thước của tế bào
7


C. Các dấu chuẩn “glicoprotein” có trên màng tế bào
D. Trạng thái hoạt động của tế bào
Mức 3
1. Các thành phần của màng tế bào như Glicôprôtêin, Lipôprôtêin, các Prôtêin
xuyên màng được tổng hợp ra từ đâu ?
A. Lưới nội chất trơn.
B.Lizôxôm.
C. Lưới nội chất hạt.
D. Ribôxôm tự do trong tế bào chất.
2. Kháng thể được sinh ra từ đâu ?
A. Lưới nội chất hạt.
B. Lưới nội chất trơn,
C. Tế bào chất.
D. Nhân tế bào.

3. Tế bào của con kiến và tế bào của con voi có kích thước trung bình như nhau.
Tại sao tế bào của con voi không có kích thước lớn hơn tế bào của con kiến ?
A. Tế bào nhỏ bền vững hơn tế bào lớn.
B. Tế bào nhỏ tiện lợi trong quá trình trao đổi chất.
C. Tế bào nhỏ dễ thay thế khi cần thiết.
D. Tế bào nhỏ dễ xây dựng nên các cơ quan, bộ phận
4. Lí do nào không phải là nguyên nhân làm số lượng ti thể có thể thay đổi trong
đời sống của tế bào ?
A. Ti thể có thể tự nhân đôi làm cho số lượng ti thể tăng.
B. Lizôxôm phân huỷ những ti thể già yếu làm cho số lượng ti thể giảm.
C. Tế bào phân chia làm cho số lượng ti thể cũng bị phân chia theo
D. Ti thể có thể tự tiêu hủy làm cho số lượng ti thể giảm
5. Sử dụng lizin đánh dấu để theo dõi sự di chuyển của một enzim cho thấy sau khi
tiêm 10 phút thấy chúng có mặt ở (1), sau hơn 3 phút nữa chúng có mặt ở (2) và
sau 180 phút được định khu trong (3). Cấu trúc (1) -> (2) -> (3) lần lượt sẽ là :
A. Ribôxôm —> lưới nội chất —> lizôxôm.
B. Mạng lươi nội chất hạt —> bô máy Gôngi —> lizôxôm
C. Mạng lưới nội chất —>bộ máy Gôngi —> lizôxôm.
D. Lưới nội chất —> lizôxôm —> màng sinh chất.
6. Cho các ý sau:
(I) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(II) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
8


(III) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(IV) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(V) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

7. Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. tế bào biểu bì B. tế bào gan
C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ
8. Loại tế bào có khả năng quang hợp là
A. tế bào vi khuẩn lam B. tế bào nấm rơm
C. tế bào trùng amip D. tế bào động vật
9. Hemoglobin có nhiệm vụ vận chuyển oxi trong máu gồm 2 chuỗi polipeptit α và
2 chuỗi poolipeptit β. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp protein cung cấp cho quá
trình tổng hợp hemoglobin là
A. ti thể
B. bộ máy Gôngi
C. lưới nội chất hạt
D. lưới nội chất trơn
10. Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn đứt đuôi để trở thành
ếch. Bào quan chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ tiêu hủy tế bào đuôi là
A. lưới nội chất
B. bộ máy Gôngi
C. lizoxom
D. riboxom
11. Testosteron là hoocmon sinh dục nam có bản chất là lipit. Bào quan làm nhiệm
vụ tổng hợp lipit để phục vụ quá trình tạo hoocmon này là
A. lưới nội chất hạt
B. riboxom
C. lưới nội chất trơn
D. bộ máy Gôngi
12. Không bào tiêu hóa phát triển mạnh ở
A. người
B. lúa
C. trùng giày
D. nấm men

III. VẬN CHUYỂN CHẤT QUA MÀNG
9


Mức 1
1. Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ
chế
A. Vận chuyển thụ động.
B. Thẩm thấu.
C. Thẩm tách.
D. Vận chuyển chủ động.
2. Hiện tượng thẩm thấu là
A. Sự khuếch tán của các chất qua màng.
B. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.
C. Sự khuếch tán của các ion qua màng.
D. Sự khuếch tán của chất tan qua màng.
3. Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. Sự biến dạng của màng tế bào
B. Bơm protein và tiêu tốn ATP
C. Sự khuếch tán của các ion qua màng
D. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
4. Các chất tan trong lipit được vận chuyển vào trong tế bào qua
A. kênh protein đặc biệt
B. các lỗ trên màng
C. lớp kép photpholipit
D. kênh protein xuyên màng
5. Nhập bào là phương thức vận chuyển
A. Chất có kích thước nhỏ và mang điện.
B. Chất có kích thước nhỏ và phân cực.
C. Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước.

D. Chất có kích thước lớn.
6. Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan
A. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào
B. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào
C. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào
D. Luôn ổn định
7. Nhập bào là phương thức vận chuyển
A. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
10


B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào và tiêu tốn ATP
C. Nhờ kênh protein đặc biệt xuyên màng
D. Nhờ hình thành các không bào tiêu hóa
Mức 2
1. Câu nào sau đây không đúng khi nói về trao đổi chất qua màng tế bào ?
A. Dựa vào sự khuếch tán qua màng, người ta chia dung dịch thành 3 loại : ưu
trương, đẳng trương và nhược trương.
B. Khuếch tán là hiện tượng các chất hoà tan trong nước được vận chuyển qua màng
từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
C. Những chất trao đổi qua màng tế bào thường là những chất hoà tan trong môi
trường nước.
D. Nước thấm qua màng từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp hơn gọi là
thẩm thấu.
2. Câu nào sau đây không đúng khi nói về môi trường xung quanh tế bào ?
A. Nếu môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan cao hơn nồng đỏ chất tan
trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường ưu trương.
B. Nếu môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan thấp hơn nồng đệ chất tan
trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường nhược trương.
C. Nếu môi trường bên trong tế bào có nồng độ chất tan thấp hơn so với nồng độ chất

tan ở bên ngoài tế bào thì gọi là môi trường đẳng trương.
D. Nếu môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan có
trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường đẳng trương.
3. Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động có tính chọn lọc là
A. kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có phân tử prôtêin
đặc hiệu.
B. kích thước của chất vận chuyển nhỏ ỉớn đường kính lỗ màng, có sự chênh lệch
nồng độ.
C. có ATP, kênh prôtêin vận chuyển đặc hiệu.
D. có sự thẩm thấu hoặc khuếch tán.
4. Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức
A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipit
B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
C. Nhờ kênh protein đặc biệt
D. Vận chuyển chủ động
5. Trong nhiều trường hợp, sự vận chuyển qua màng tế bào phải sử dụng “chất
mang”. “Chất mang” chính là các phân tử?
11


A. Protein xuyên màng
B. Photpholipit
C. Protein bám màng
D. Colesteron
6. Cho các ý sau (với chất A là chất có khả năng khuếch tán qua màng tế bào):
(1) Chênh lệch nồng độ của chất A ở trong và ngoài màng.
(2) Kích thước, hình dạng và đặc tính hóa học của chất A.
(3) Đặc điểm cấu trúc của màng, nhu cầu của tế bào.
(4) Kích thước và hình dạng của tế bào
Tốc độ khuếch tán của chất A phụ thuộc vào những điều nào trên đây?

A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
7. Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì
A. Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng
B. Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển
C. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất
D. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn
8. Các chất thải, chất độc hại thường được đưa ra khỏi tế bào theo phương thức
vận chuyển
(1) Thẩm thấu
(2) Khuếch tán
(3) Vận chuyển tích cực
Phương án trả lời đúng là
A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (3)
9.Ở ống thận, nồng độ glucozo trong nước tiểu thấp hơn trong máu nhưng glucozo
trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Phương thức vận chuyển được sử
dụng ở đây là
A. Khuếch tán
B. Thẩm thấu
C. Xuất bào
D. Vận chuyển chủ động
Mức 3
1.Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là
A. tế bào hồng cầu
B. tế bào nấm men
C. tế bào thực vật
12


D. tế bào vi khuẩn
2. Khi xào rau, nếu cho muối lúc rau chưa chín thì thường làm cho các cọng rau

bị teo tóp và rất dai. Nguyên nhân là vì
A. Nước trong tế bào thoát ra ngoài do có sự chênh lệch nồng độ muối trong và ngoài
tế bào
B. Đã làm tăng nhiệt độ sôi dẫn tới rau bị tao lại
C. Muối đã phá vỡ các tế bào rau nên mỗi cọng rau chỉ còn các sợi xenlulozo
D. Cho muối làm giảm nhiệt độ sôi nên rau không chín mà bị teo tóp lại
3. Rau đang bị héo, nếu chúng ta tưới nước vào rau thì sẽ có thể làm cho rau tươi
trở lại. nguyên nhân là vì
A. Được tưới nước nên các tế bào rau đã sống trở lại
B. Nước thẩm thấu vào tế bào làm cho tế bào trương lên
C. Nước đã làm mát các tế bào rau nên các cọng rau đều xanh tươi trở lại
D. Có nước làm cho rau tiến hành quang hợp nên đã xạnh tươi trở lại
4. Ủ 10 hạt ngô (các hạt đều có khả năng nảy mầm) trong hai ngày, sau đó tách
lấy phôi. Cho 5 phôi vào ống nghiệm, đun sôi cách thủy trong 5 phút. Tiến hành
ngâm cả 10 phôi lên kính hiển vi để quan sat, mẫu thí nghiệm có màu xanh là
A. Cả 10 phôi đều bắt màu xanh
B. Các phôi không được đun cách thủy bắt màu xanh
C. Có một số phôi của cả hai loại trên bắt màu xanh
D. Các phôi được đun cách thủy bắt màu xanh
5. Khi bị viêm họng, bị đau răng sâu, nếu ngậm nước muối loãng thì sẽ làm hạn
chế được bệnh. Nước muỗi loãng đã làm cho
A. vi sinh vật gây bệnh bị chết
B. vi sinh vật gây bệnh bị bất hoạt do tế bào bị co nguyên sinh
C. vi sinh vật gây bệnh bị bất hoạt do nước muối có chất độc hại
D. vi sinh vật gây bệnh bị bất hoạt do chất nguyên sinh bị biến tính
6.Co nguyên sinh là hiện tượng
A. Cả tế bào co lại
B. Màng nguyên sinh bị dãn ra
C. Khối nguyên sinh chất của tế bào bị co lại
D. Nhân tế bào co lại làm cho thể tích của tế bào bị thu nhỏ lại

7. Khi ở môi trường ưu trương, tế bào bị co nguyên sinh vì
A. Chất tan khuếch tán từ tế bào ra môi trường
13


B. Chất tan khuếch tán từ môi trường vào tế bào
C. Nước thẩm thấu từ môi trường vào tế bào
D. Nước thẩm thấu từ tế bào ra môi trường
8. Mục đích của thí nghiệm co nguyên sinh là để xác định
(I) Tế bào đang sống hay đã chết
(II) Kích thước của tế bào lớn hay bé
(III) Khả năng trao đổi chất của tế bào mạnh hay yếu
(IV) Tế bào thuộc mô nào trong cơ thể
Phương án đúng trong các phương án trên là
A. (I), (II) B. (II), (III) C. (III), (IV) D. (I), (III)
9. Người ta dựa vào hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh của tế bào
thực vật để:
A. Tìm hiểu các thành phần chính của tế bào
B. Chứng minh khả năng vận chuyển chủ động của tế bào
C. Xác định tế bào thực vật còn sống hay đã chết
D. Tìm hiểu khả năng vận động của tế bào
10. Tế bào đã chết thì không còn hiện tượng co nguyên sinh vì
A. Màng tế bào đã bị phá vỡ
B. Tế bào chất đã bị biến tính
C. Nhân tế bào đã bị phá vỡ
D. Màng tế bào không còn khả năng thấm chọn lọc
11. Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ
không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế
bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch
A. saccrôzơ ưu trương.

B. saccrôzơ nhược trương.
C. urê ưu trương.
D. urê nhược trương.
12. Khi bón quá nhiều phân hóa học làm cho cây bị héo và chết.Nguyên nhân là do
A. môi trường đất là môi trường nhược trương  cây mất nước  cây bị héo và chết
14


B. môi trường đất là môi trường axit  cây mất nước  cây bị héo và chết
C. môi trường đất là môi trường bazo  cây mất nước  cây bị héo và chết
D. môi trường đất là môi trường ưu trương  cây mất nước  cây bị héo và chết
13. Ngâm một miếng su hào có kích thước k=2x2 cm, trọng lượng p=100g trong
dung dịch NaCl đặc khoảng 1 giờ thì kích thước và trong lượng của nó sẽ
A. k>2x2cm, p>100g.
B. k< 2x2cm, p<100g.
C. k=2x2cm, p= 100g.
D. k< 2x2cm, p>100g
IV. KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
Mức 1
1. Năng lượng chủ yếu của tế bào tồn tại
A. ở dạng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học
B. dưới dạng nhiệt
C. dưới dạng điện năng
D. dưới dạng hoặc hóa năng hoặc điện năng
2. Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Là một hợp chất cao năng
B. Là đồng tiền năng lượng của tế bào
C. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào
D. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động
sống của tb

3. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat
B. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat
C. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat
D. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat
4. Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
nguyên nhân là do
A. Phân tử ATP là chất giàu năng lượng
B. Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat

15


C. Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau
D. Đây là liên kết mạnh
5. Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như:
(I) Phân hủy các chất hóa học cần thiết cho cơ thể
(II) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào
(III) Vận chuyển các chất qua màng
(IV) Sinh công cơ học
Những khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. (I), (II) B. (I), (III) C. (I), (II), (III) D. (II), (III), (IV)
6. Bazo nito của phân tử ATP là
A. adenin
B. timin

C. guanin

D. xitozin


7. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa theo trạng thái tồn tại của chúng

A. động năng và thế năng
B. hóa năng và điện năng
C. điện năng và thế năng
D. động năng và hóa năng
8. Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình
A. quang hóa, dị hóa
B. đồng hóa và quang hóa
C. tự dưỡng, dị dưỡng
D. đồng hóa và dị hóa
9. Enzim là chất xúc tác
A. hóa học
B. sinh học
C. lí học
D. sinh hóa học
Mức 2
1. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sinh trưởng ở cây xanh
B. Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào
C. Sự co cơ ở động vật
D. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất

16


2. Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO 2 và H2O dưới tác dụng của
năng lượng ánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này

A. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng

B. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng
C. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng
D. Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng
3. ATP được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào” vì
(I) ATP là một hợp chất cao năng
(II) ATP dễ dàng truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua việc chuyển
nhóm photphat cuối cùng cho các chất đó để tạo thành ADP
(III) ATP được sử dụng trong mọi hoạt động sống cần tiêu tốn năng lượng của tế bào
(IV) Mọi chất hữu cơ trải qua quá trình oxi hóa trong tế bào đều sinh ra ATP.
Những giải thích đúng trong các giải thích trên là
A. (I), (II), (III) B. (III), (IV) C. (II), (III), (IV) D. (I), (II), (III), (IV)
4. Nghiên cứu một số hoạt động sau
(I) Tổng hợp protein
(II) Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucozo qua màng
(III) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch
(IV) Vận động viên đang nâng quả tạ
(V) Vận chuyển nước qua màng sinh chất
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
V. ENZIM
1.Cơ chất là
A. Chất tham gia cấu tạo enzim
B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzim xúc tác
C. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác
D. Chất tạo ra do enzim liên kết với cơ chất
2. Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim?
A. Là hợp chất cao năng
B. Là chất xúc tác sinh học
C. Được tổng hợp trong các tế bào sống
D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng

3.Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi

A. trung tâm điều khiển B. trung tâm vận động
17


C. trung tâm phân tích D. trung tâm hoạt động
4. Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là
A. tạo ra các sản phẩm trung gian B. tạo ra phức hợp enzim – cơ chất
C. tạo ra sản phẩm cuối cùng D. giải phóng enzim khỏi cơ chất
5. Nói về trung tâm hoạt động của enzim, có các phát biểu sau:
(1) Là nơi liên kết chặt chẽ, cố định với cơ chất
(2) Là chỗ lõm hoặc khe hở trên bề mặt enzim
(3) Có cấu hình không gian tương thích với cấu hình không gian cơ chất
(4) Mọi enzim đều có trung tâm hoạt động giống nhau
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3) B. (1), (4) C. (2), (3), (4) D. (2), (3)
6. Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau
(1) Tạo ra các sản phẩm trung gian
(2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất
(3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim
Trình tự các bước là
A. (2) → (1) → (3) B. (2) → (3) → (1)
C. (1) → (2) → (3) D. (1) → (3) → (2)
7.Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách nào?
A. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách tăng nhiệt độ
B. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất hoạt hóa hay ức chế
C. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách giảm nhiệt độ
D. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất tham gia phản ứng
8. Chất ức chế enzim là

A. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim
B. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim
C. Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính ei
D. Chất gây độc cho enzim
9. Chất hoạt hóa của enzim là
A. Chất gây độc cho enzim
B. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim
C. Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính enzim
D. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim

18


10. Vai trò của enzim là
A. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể
B. Xúc tác cho các phản ứng hóa học
C. Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
Mức 2
1.Enzim có bản chất là
A. pôlisaccarit B. protein

C. monosaccarit

D. photpholipit

2. Nói về enzim, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim có thể có thành phần chỉ là protein hoặc protein kết hợp với các chất khác
không phải là protein
B. Enzim là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hóa mà nó

xúc tác
C. Enzim làm tăng tốc độc phản ứng sinh hóa và nó sẽ bị phân hủy sau khi tham gia
vào phản ứng
D. ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
3. Enzim có đặc tính nào sau đây?
A. tính đa dạng
B. tính chuyên hóa
C. tính bền vững với nhiệt độ cao
D. hoạt tính yếu
4. Phần lớn enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH
nào sau đây?
A. pH = 2 – 3 B. pH = 4 – 5
C. pH = 6 – 8 D. pH > 8
Mức 3
1. Vì sao sử dụng chất kích thích sinh trưởng tổng hợp phun cho rau cải thì rau sẽ
nhanh cho thu hoạch nhưng người ăn rau đó có sức khỏe không tốt?
A. Rau lớn nhanh quá thì chứa ít chất dinh dưỡng
B. Những chất kích thích đó gây độc hại cho cây rau
C. Cây không có enzim phân giải những chất đó thành các chất khoáng
D. Những chất kích thích có quá nhiều dinh dưỡng
2. “Sốt” là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần
phải tích cực hạ sốt vì một rong các nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhiệt độ cao quá sẽ làm cơ thể nóng bức, khó chịu
19


B. Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng tốc độ phản ứng sinh
hóa quá mức
C. Nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thương mạch máu
D. Nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của enzim trong cơ thể

3. Người bị mắc bệnh gut, các khớp xương đầu gối, mắt cá chân, ngón chân cái,
bàn tay, khuỷu tay và vai bị đau đớn, do
A. Rối loạn chuyển hóa đạm
B. Rối lọan chuyển hóa mỡ
C. Rối loạn đương huyết
D. Hạ canxi
ĐÁP ÁN
I.
Mức 1:
1
2
3
4
D
A
A
B
Mức 2:
1C
2C
II.
Mức 1:
1
2
3
4
B
C
B
A

11
12
13
14
D
D
D
A
21
A
Mức 2:
1
2
3
4
D
D
B
A
11
12
13
14
B
D
A
D
Mức 3:
1
2

3
4
5
C
A
B
D
B
III.
Mức 1:
1
2
3
D
B
D

5
A

6
A

7
A

8
D

9

C

10
D

5
C
15
A

6
D
16
B

7
D
17
B

8
D
18
C

9
B
19
A


10
B
20
A

5
A
15
C

6
C

7
C

8
D

9
D

10
C

6
B

7
B


4
C

20

8
A
5
D

9
C

10
C
6
B

11
C
7
B

12
C


Mức 2:
1

2
A
C
Mức 3:
1A
2A
6
7
C
D
IV
Mức 1:
1
2
A
C
Mức 2
1
B
V. Enzim
Mức 1:
1
2
C
A
Mức 2:
1
B
Mức 3:
1

C

3
A

4
A

3B

5
A

4B
8
D

10
D

4
C

5
D

2
B
3
D


7

8

9

5B
9
C

3
C

6

11
A
6
A

12
D
7
A

8
D

3

B
4
B

5
D

2
A

6
A

7
B

8
A

9
D
4
C

3
A

21

9

B

4
C

3
B
2
D

13
B

10
A



×