Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Trắc nghiệm Tổ hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.06 KB, 5 trang )

Trường THPT
Câu1 : Hệ số của : x
3
y
3
trong khai triển :
(1 + x)
6
(1 + y)
6
là :
A. 64
B. 20
C. 800
D. 32
Câu 2: Có bao nhiêu tập con của A = {1,2,3,4,5,6} chứa
4 và không chứa 6 .
A. 16
B. 8
C. 32
D. 64
Câu 3: Tập A = { 1,2,3,4} .Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A. Số tập con của A là 16
B. Số tập con của A có 3 phần tử là 9.
C. Số tập con của A có số 1 là 6.
D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.
Câu 4: Có 6 bi xanh , 3 bi đỏ , 2 bi trắng .Có bao nhiêu
cách chọn 4 bi sao cho trong đó có đủ 3 màu?
A. 144
B. 125


C. 326
D. 142
Câu 5: Cho kai triển nhị thức (2x – 1)
14
= a
o
x
14
+ a
1
x
13
+
… + a
14
.
Tính tổng : a
o
– a
1
+ a
2
– a
3
+ …+ a
14

A. 3
14
B. 1

C. -1
D. 3
11
Câu 6: Cho tập E = {a,b,c,d,e,f,g}.Có bao nhiêu tập con
của E mà số phần tử lớn hơn 4.
A. 29
B. 21
C. 28
D. 27
Câu 7: Có bao nhiêu số chẵn , gồm 3 chữ số khác nhau
và lớn hơn 500?
A. 120
B. 78
C. 200
D. 64
Câu 8: Một lớp học có 25 học sinh.Giáo viên chủ nhiệm
muốn chọn ra một lớp trưởng , một lớp phó và một thủ
quỹ mà không cho kim nhiệm . Hỏi có bao nhiêu cách
chọn?
A. 13800
B. 1237
C. A
3
25

D. 7680
Câu 9: Một đa giác lồi có n cạnh . Số đường chéo của đa
giác trên là :
A.
( 1)

2
n n −
B.
1
2
n −
C.
( 1)n n −
D.
2n
Câu 10: Cần chia một lớp học gồm 40 học sinh ra làm 4
tổ , mỗi tổ có 10 học sinh .Hỏi có bao nhiêu cách chia
tổ?
A. 21
B. 47
C. 72
D. 28
Câu 11 : Một nhóm học sinh gồm 4 nam, 3 nữ .Chọn ra 3
em trong đó có ít nhất 1 nam , 1 nữ.Hỏi có bao nhiêu
cách chọn?
A. 30 cách chọn
B. 4 cách chọn
C. 3 cách chọn
D. 1 cách chọn
Câu 12: Nếu A
3
n

= 42n thì C
2

n
bằng :
A. 28
B. 72
C. 21
D. 47
Câu 13: Nếu 2A
4
x
- 3.A
4
x– 1

= 42 x thì x bằng :
A.x = 12 B.x = 100 C.x = 114 D.x = 24
Câu 14: Nếu A
5
x
= 6A
3
x

thì x bằng :
A. x = 86
B. x = 45
C. x = 69
D. x = 54
Câu 15: Có 5 con đường đi từ M đến N và 4 con đường
đi từ M đến P .Một người ở M có mấy cách chọn đường
để đến N hoặc P ?

A. 9
B. 5
C. 4
D. 20
Câu 16: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 .Hỏi có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và không bắt
đầu bằng chữ số 1?
A. 24
B. 120
C. 96
D. 69
Câu 17: Từ các chữ số 0,1,3,6,9 .Ta có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau ?
A. 42
B. 24
C. 37
D. A
2
3
Câu 18: Từ các chữ số 0,1,3,6,9 .Ta có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ?
A. 54
B. 50
C. 42
D. 39
- 1 -
Trường THPT
Câu 19: Một nhóm học sinh có 10 nam , 5 nữ .Cần chọn
2 học sinh sao cho hai học sinh được chọn cùng giới
tính có bao nhiêu cách chọn:

A. C
2
10
+ C
2
5


B. C
2
10
.C
2
5
C. C
2
15
D. C
1
10
C
1
5

Câu 20: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 .Ta có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một và
không bắt đầu từ số 345?
A. 118
B. 78
C. 134

D. 87
Câu 21: Từ 6 chữ số 1,2,3,4,5,6 . Có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau :
A. 720
B. 820
C. 576
D. 675
Câu 22: Từ 6 chữ số 1,2,3,4,5,6 . Có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 5 chữ số khác nhau :
A. 360
B. 120
C. 720
D. 540
Câu 23: cho S = 1! + 2! + 3! + … + 99! thế chữ số hàng
đơn vị của S là :
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 24: Có bao nhiêu số chẵn , gồm 3 chữ số khác nhau
và lớn hơn 500 ?
A. Một số khác
B. 320
C. 64
D. 200
Câu 25: Từ 6 chữ số 1,2,3,4,5,6 . Có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 5 chữ số khác nhau có mặt cả
hai chữ số 1 và 2 là :
A. 480
B. 120

C. 78
D. 392
Câu 26: Từ 5 chữ số 0,1,3,6,9 .Ta có thể lặp được bao
nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau :
A. 96
B. 27
C. 37
D. 120
Câu 27: Từ 5 chữ số 0,1,3,6,9 .Ta có thể lặp được bao
nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau :
A. 42
B. 22
C. 19
D. 24
Câu 28: Từ 5 chữ số 0,1,3,6,9 .Ta có thể lặp được bao
nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho
3 :
A. 18
B. 15
C. 9
D. Một số khác.
Câu 29: Một học sinh muốn chọn 20 trong 30 câu trắc
nghiệm toán .Nếu đã chọn được 5 câu hỏi rồi thì số cách
chọn các câu còn lại là :
A. C
15
25


B. C

15
30
C. C
5
25

D. C
5
30

Câu 30: Kết quả nào sau đây sai ?
A. C
1
n
= n + 1
B. C
0
n+1

= 1
C. C
n
n
= 1
D. C
n-1
n
= n
Câu 31: Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. C

1
n
+ 2
2
.C
2
n
+ …+ n
2
C
n
n

= ( n
2
+ n ).2
n-2

B. C
1
n
+ 2
2
.C
2
n
+ …+ n
2
C
n

n
= ( n
2
+ n )
C. C
1
n
+ 2
2
.C
2
n
+ …+ n
2
C
n
n
= n
2
.2
n-2
D. C
1
n
+ 2
2
.C
2
n
+ …+ n

2
C
n
n
= 2
n-2
Câu 32: Trong khai triển của nhị thức : (x – y)
11
hệ số
của x
8
y
3
là :
A. –C
3
11

B. C
3
11
C. –C
5
11
D. C
8
11
Câu 33: Số hạng chính giữa của khai triển (3x + 2y)
4
là :

A. C
2
4
36x
2
y
2
B. C
2
4
x
2
y
2

C. 6(3x
2
.2y
2
)
D. 6C
2
4
x
2
y
2

Câu 34: Khai triển (x+y)
5

rồi thay x , y bằng các số thích
hợp để suy ra : Tổng
S = C
0
5
+ C
1
5
+ …+ C
5
5
bằng :
A. S = 32
B. S = 64
C. S = 1
D. A,B,C đều sai.
Câu 35: số nào sau đây không phải là hệ số của x
8
trong
khai triển của (1+x)
10

A. 62
B. C
2
10
C. C
8
10
D. C

7
9
+ C
8
9

Câu 36: Tổng T = C
0
n
+ C
1
n
+ C
2
n
+ …+ C
n
n
bằng :
A. T = 2
n
B. T = 2
n
– 1
- 2 -
Trường THPT
C. T = 2
n
+ 1
D. T = 4

n
Câu 37: Kết quả nào sau đây là đúng (
, ,m n N m N∈ ≤
)?
A. C
m
n
= C
n-m
n

B. (m.n)! = m!n!
C. (m + n)! = m! + n!
D. A
m
n
= A
n-m
n

Câu 38: Kết quả nào sau đây là sai (
, ,m n N m N∈ ≤
)?
A.
!
( )!
m
n
n
n m

C
=

B.
1
1 1
m m m
n n n
C C C

− −
= +
C.
!
( 1)( 2)...( 1)
!
m
n n n m
n
− − + =
D.
0
1
n
C
=
Câu 39: Đặt X =
10 9
17 17
8

17
A A
A
+
thì
A. X = 81
B. X = 80
C.X = 100
D.A,B,C đều sai.
Câu 40: Tập nghiệm của pt
2
2
2 )72 6(
x x
x x
P A
A P
++ =

A.S = {3,4} B.S = {-3,3,4}
C.S = {3} D. S =

Câu 41: Nghiệm của bất phương trình :
5 90
2
5 2 80
y
y
x
x

y y
x x
A
A
A C





+ =
− =
là :
A.
5
2
x
y
=


=

B.
0 1 5
5 5 2
x x x
y y y
= = =
  

∨ ∨
  
= = =
  
C.
0 5
5 2
x x
y y
= =
 

 
= =
 
D.
1 2
5 5
x x
y y
= =
 

 
= =
 
Câu 42:Nghiệm của pt :
8
10 9
9

x x
x
A
A A
=
+
là :
A. x = 11
B. x = 11 hoặc x = 5
C. x = 5
D. A,B,C đều sai.
Câu 43: Nếu
1
10
n
n
p p

=
thì n bằng :
A. n = 10
B. n = 9
C. n = 8
D. n = 7.
Câu 44: Nếu
1
1
72
n
n

P
P
+

=
thì n bằng :
A. n = 8
B. n = 7
C. n = 9
D. n = 10
Câu 45: Nếu :
4
4
1
3
2
n
n
A
A

=
thì n bằng:
A. n = 12
B. n = 11
C. n = 13
D. Một số khác.
Câu 46: Nếu
3
5

6
n
n
A
A
=
thì n bằng:
A. Một số khác
B. n = 11
C. n= 12
D. n = 13
Câu 47: Số (5! – P
4
) bằng :
A. 96
B. 24
C. 12
D. 5
Câu 47: Câu nào dưới đây là đúng ?
A.
5
1, 4
x
x x
C
⇒ = =
B.6! = 120
C.
5
1, 4

x
x x
A
⇒ = =
D.
( )! 1 1p q p q− = ⇒ − =
Câu 48: Khai triển ( 1 – x)
12
số hạng chứa x
7
có hệ số
là :
A. -792
B. -33
C. -72
D. 330
Câu 49: Khai triển
( )
2 3
a b
+
6
số hạng chứa a
2
b
4
có hệ số
là :
A.
5

108
B. 15 C.
3
94
D.
4
6
C
Câu 50: Tính tổng T = C
0
n
–C
1
n
+ C
2
n
– C
3
n
+ …+ (-1)
n
C
n
n
bằng :
A. T = 0
B. T = 1
C. T = 2
n

– 1
D. T = 2
n

Câu 51 : Tập nghiệm của pt : C
1
x
+ C
2
x
+ C
3
x
= 5x là :
A. {5}
B. {2}
C. {0,5}
D. {-5;5;0}
Câu 52 : Tính tổng T = C
0
6
+ C
1
6
+ …+ C
6
6
ta được :
A. 64
B. 48

C. 72
D. 100
Câu 53: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác
nhau đôi một và chia hết cho 4 , lập từ các chữ số
1,2,3,4,5 là :
A. 24
B. 18
C. 42
- 3 -
Trường THPT
D. 32
Câu 54: Một nhóm hcọ sinh gồm 10 nam , 6 nữ.Chọn
một tổ gồm 8 người .Có bao nhiêu cách chọn để được
nhiều nhất 5 nữ?
A. 12825 cách.
B. 12852 cách
C. 12258 cách.
D. 12528 cách.
Câu 55: Một lớp học có 25 học sinh .Có bao nhiêu cách
chọn ra 3 học sinh để làm ban cán sự trong đó 1làm lớp
trưởng , 1làm lớp phó và 1 làm là thủ quỹ (không cho
kiêm nhiệm)
A. 13800
B. 38010
C. 13080
D. 38100
Câu 56: Một tổ gồm 8 nam và 6 nữ .Cần chọn 1 nhóm 5
người trong đó có 2 nữ .Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 840
B. 842

C. 844
D. 846
Câu 57: Trong 100.000 chiếc vé xổ số được đánh số từ
00.000 đến 99.999.Hỏi số các vé gồm 5 chữ số khác
nhau là bao nhiêu :
A. 30240
B. A
5
10
C. C
5
10
D. 5!
Câu 58: Một lớp học có 20 học sinh .Muốn chọn ra 1 lớp
trưởng , 1 lớp phó thì số cách chọn là :
A.
2
20
A
B.
2
20
C
C.
2
20
2C
D.
20!
2!

Câu 59: Trong một nhóm học sinh gồm 4 namvà 3 nữ
.Muốn chọn ra 3 em trong đó phải có ít nhất 1 nữ và
1nam , thì số cách chọn là :
A.
2 1 1 2
4 3 4 3
.C C C C+
B.
3
7
C
C.
2 2
4 3
.C C
D.
2 1
4 3
.C C
Câu 60: Trong một tổ có 7 học sinh nam và 4 học sinh
nữ .Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra 3 học sinh trực
lớp , trong đó phải có ít nhất 1 nam sinh , thì số cách
chọn là :
A. 161
B. 169
C. 4
D. 165
Câu 61: Một tổ lao động có 20 người trong đó có 10
nam.Số cách chọn ra 5 người trong đó phải có ít nhất 2
nam và ít nhất 1 nữ là :

A. 12900
B. 7500
C. 2100
D. 5400
Câu 62: Một chiếc xe hơi có 6 chỗ ngồi , có bao nhiêu
cách xếp đặt cho 6 người , trong đó có 2 tài xế?
A. Cả A,B,C đều sai.
B. 360
C. 120
D. 720
Câu 63: Xếp 4 nam, 5 nữ ngồi trên một bàn dài sao cho
nam, nữ ngồi riêng , có bao nhiêu cách?
A. 2.4!.5!
B. 4!.5!
C. 2.4.5
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 65: Có bao nhiêu cách xếp 3 người Việt, 2 người
Mỹ và 1 người Nhật ngồi trên một bàn dài sao cho
những người cùng quốc tịch ngồi kề nhau:
A. 72
B. 6
C. 36
D. 12
Câu 66: Trong một buổi tiệc có 10 người tham dự , khi
chào nhau họ bắt tay nhau từng 2 người 1 .Hỏi có bao
nhiêu cách bắt tay?
A. 10!
B. 90
C. 9!
D.

4
10
C
Câu 67: Pt :
1 2 3 2
6 6 9 14
x x x
C C C x x+ + = −
là :
A. x = 7 B.x = 2
C. x = 4 D.x = 6
Câu 68: Nghiệm của bpt :
1 2 3
7
2
x x x
x
C C C
=
+ +
là :
A. x = 4
B. x = -4
C. x = 3
D.
4x
= ±
Câu 69: Có 3 quyển sách Toán,3 quyển sách Lý và 3
quyển sách Hóa .Hỏi có bao nhiêu cách xếp 3 bộ sách đó
trên cùng một kệ sao cho sách cùng loại phải ở cạnh

nhau?
A. (3!)
4
B. 3!.3!.3!
C. 9!
D. Một đáp số khác.
- 4 -
Trường THPT
Câu 70: Hệ số của số hạng x
12
y
13
trong khai triển (x +
y)
25
là :
A. Tất cả đều đúng
B.
13
25
C
C.
12
25
C
D. 5200300
Câu 71: Nghiệm của pt :
2
1
2

3
10
x
x
x
C
C
+
=
là :
A
5x =
B.
2
5
3
x x= ∨ = −
C. x= 20 D. x = 10
Câu 72: Nghiệm của pt :
4 5 6
1 1 1
x x x
C C C
+ =
là :
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 3
D. x = 1
Câu 74: Nghiệm của pt

1
3
1
72 72
x
x
A
A
+
=

là:
A. x = 8
B. x = 1 hoặc x = 8
C. x = 1 hoặc x= 8 hoặc x = -9
D. x = 1
Câu 75: Cho khai triển
1
( )x
x
+
n
,hệ số của số hạng thứ 3
lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35.Số hạng không
chứa x là số hạng thứ mấy?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 252
Câu 76: Tìm các số nguyên dương x,y thỏa mãn:

1 1
1
6 5 2
y y y
x x x
C C C
+ −
+
= =
A.
3
8
x
y
=


=

B.
8
3
x
y
=


=

C.

3
8
x
y
= −


=

D.
4
4
x
y
=


=

Câu 77: Biết hệ số của số hạng thứ 3 trong khai triển :
2
(
1
)
4
n
x

là 31 thì giá trị của n là :
A. n = 32

B. n = -31 hoặc n = 32
C. n = -31
D. n = 31
Câu 78: Biết tổng 3 hệ số của 3 số hạng đầu tiên trong
khai triển :
3
2
(
1
)
x
x
+
là 11.Hệ số của x
2
là :
A. C
1
4
.C
2
3

B. C
2
4

C. C
3
5


D. Tất cả đều sai
Câu 79: Cho X = {0,1,2,3,4,5,6} có thể lập được bao
nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau ?
A. 168
B. 48
C. 126
D. 36
Câu 80 : Trong mp cho 10 điểm , trong đó không có bất
kỳ 3 điểm nào thẳng hàng .Số tam giác được tạo bởi 10
điểm đã cho là :
A. C
3
10

B. A
3
10

C. 7C
3
10

D. C
1
10
.C
1
9
.C

1
8

Câu 81: Số đường chéo của đa giác lồi n cạnh là :
A. C
2
n

– n
B. C
2
n

C. A
2
n

D. A
2
n
– n
Câu 82: Nghiệm của pt : 3.A
2
x

= A
2
2x
– 42 là :
A. x = 5

B. x = 7
C. x = 8
D. x = 10
Câu 83: Khai triển ( 1 – x
2
)
12
thành đa thức thì hệ số của
x
14
là :
A. 729
B. -904
C. -729
D. 904
Câu 84: Số hạng thứ 3 trong biểu thức khai triển của (
4
2
x
x

)
5
là :
A. 20x
B. -20x
C. -20
D. 20
Câu 85 : Nếu C
3

n
= 10 thì giá trị của A
3
10
= ?
A. 60
B. 40
C. 30
D. 120
Câu 86: Tập nghiệm của bpt : A
3
x
+ A
2
x


21x là :
A. S = {3;4}
B. S = {3}
C. S = [0;4]
D. S = [-6;4]
- 5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×