TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2018-2019
Mơn: TỐN 12
Ngày thi: 16 tháng 9 năm 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 5 trên đoạn 2;4 là:
y 3
A. min
2;4
y7
B. min
2;4
y 5
C. min
2;4
y0
D. min
2;4
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn a, b . Ta xét các khẳng định
sau:
1Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x0 a; b thì f x0 là giá trị lớn nhất của
f x trên a, b
2 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x0 a; b thì f x0 là giá trị nhỏ nhất của
f x0 trên a, b
3 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 x0 , x1 � a; b
thì ta ln có f x0 f x1 Số khẳng định đúng là?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1.
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 5.
B. y 0 .
D. 0 .
x3
là đường thẳng có phương trình?
x 1
C. x 1 .
D. y 1.
Câu 4: Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un 3n 2 . Tìm cơng sai d của
cấp số cộng.
A. d 2 .
B. d 2 .
C. d 3 .
1 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
D. d 3 .
Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y
2x 1
x 1
B. y
1 2x
x 1
C. y
2x 1
x 1
D. y
2x 1
x 1
Câu 6: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ;
MP ; MQ . Tỉ số thể tích
A.
1
4
VMIJK
bằng
VMNPQ
B.
1
3
C.
1
8
D.
1
6
Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan x là:
�
�
A. �\ � k , k ���
�2
B. �\ k , k ��
C. �
D. �\ 0
Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P, trong đó a P . Chọn
mệnh đề sai.
2 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
A. Nếu b // a thì b // P.
B. Nếu b // P thì b a .
C. Nếu b // a thì b P.
D. Nếu b P thì b // a.
� � 2
Câu 9: Nghiệm của phương trình cos �x �
là
� 4� 2
x k
�
k ��
A. �
x k 2
�
�
2
x 2k
�
k ��
B. �
x k
�
�
2
x k 2
�
�
C. x k 2 k ��
�
�
2
x k
�
�
D. x k k ��
�
�
2
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n3 3n
A. un
n 1
n
�6 �
B. un � �
�5 �
n
C. un n 4n
2
�2 �
D. un � �
�3 �
Câu 11: Trong không gian cho bốn điểm khơng đồng phẳng. Có thể xác định được
bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 3 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 12: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là:
A. 30 .
B. 60 .
C. 12 .
D. 24 .
Câu 13: Cho tập A 0;2;4;6;8; B 3;4;5;6;7. Tập A \ B là
A. 0;6;8.
B. 0;2;8.
C. 3;6;7.
D. 0;2 .
Câu 14: Cho hàm số y x 3 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 và đồng biến trên khoảng 1;
Câu 15: Hàm số y x3 3 x 2 3 x 4 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
3 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
D. 3.
Câu 16: Tìm hệ số của x 6 trong khai triển thành đa thức của 2 3x
A. C104 .26 3
4
B. C106 .24 3
6
C. C106 .24.36 .
10
D. C106 .26 3
4
Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh
3a
. Biết rằng hình chiếu vng góc của A lên ABC là trung điểm BC .
2
Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
a, AA '
2a 3
A. V
3
3a 3
B. V
4 2
C. V a 3
3
2
D. V a 3
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A, B , C , D theo thứ tự là trung điểm của
SA, SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A ' B ' C ' D ' và S.ABCD
A.
1
16
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
2
Câu 19: Một tổ cơng nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm
vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. C123
B. 123
C. 12!
4 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
D. A123
Câu 20: Phương trình cos 2 x 4sin x 5 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
0;10 ?
A. 5 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 21: Cho hình chóp đều S . ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy
là 60. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD.
A.
a
4
B.
a 3
4
C.
a 3
2
D.
a
2
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 1 0 .
r
Phép tịnh tiến theo v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?
r
A. v 1;2
r
B. v 2; 4
r
C. v 2;4
r
D. v 2;1
Câu 23: Cho cấp số nhân un có u1 3 , cơng bội q 2 . Hỏi 192 là số hạng thứ
mấy của un ?
A. Số hạng thứ 7 . B. Số hạng thứ 6 . C. Số hạng thứ 8 . D. Số hạng thứ 5 .
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim
C. lim
1
0
n
1
0 k 1.
nk
B. lim un c ( un c là hằng số ).
n
D. lim q 0 q 1
�
�
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y tan � x �
�4
�
5 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
A.
C.
y'
y'
1
�
�
sin 2 � x �
�4
�
1
�
�
cos 2 � x �
�4
�
B.
D.
y'
1
�
�.
sin 2 � x �
�4
�
y'
1
�
�
cos 2 � x �
�4
�
x2 x 2
Câu 26: Cho hàm số y 2
C , đồ thị C có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 3x 2
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N ,
P theo thứ tự là trung điểm của SA, SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. PON � MNP NP
B. NMP / / SBD
C. MON / / SBC
D. NOM cắt OPM . P
Câu 28: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A1;3, B 2; 2, C
3;1. Tính cosin góc A của tam giác.
A. cos A
C. cos A
2
17
2
17
Câu 29: Cho hàm số y
B. cos A
D. cos A
1
17
1
17
x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2 x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
6 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng �;2 � 2; �
C. Hàm số đã cho đồng biến trên � .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 30: Cho hàm số y
xm
y 3 . Mệnh đề
(m là tham số thực) thỏa mãn min
0;1
x 1
nào dưới đây đúng?
A. 1 �m 3
B. m 6 .
D. 3 m �6
C. m 1.
Câu 31: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy
ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một
quyển là tốn.
A.
2
7
B.
3
4
C.
37
42
D.
10
21
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC a 3
, SA a và SA vng góc với đáy ABCD . Tính sin , với là góc tạo bởi giữa
đường thẳng BD và mặt phẳng SBC.
A. sin
3
5
B. sin
7
8
C. sin
2
4
D. sin
3
2
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O cạnh a , SO
vng góc với mặt phẳng ABCD và SO a . Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.
a 3
15
B.
a 5
5
C.
2a 3
15
D.
2a 5
5
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB bằng
A.
a 3
2
B.
a 21
7
C.
a 7
4
D.
a 2
2
Câu 35: Cho hàm số y f x xác định trên � và hàm số y f ' x có đồ thị như
2
hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x 3
7 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
A. 3 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 4 .
mx 2
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
2x m
trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1. Tìm số phần tử
của S .
Câu 36: Cho hàm số y
A. 2 .
B. 5 .
C. 1.
D. 3
ax 2 bx 1, x �0
f
x
f x có đạo hàm tại
Câu 37: Cho hàm số
ax b 1, x 0 . Khi hàm số
x0 0 . Hãy tính T a 2b
A. T 4 .
B. T 0 .
Câu 38: Đồ thị hàm số y
A. 3 .
C. T 6 .
D. T 4 .
5x 1 x 1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 2 x
B. 0 .
C. 2 .
D. 1.
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD 2 AB
, đường thẳng AC có phương trình x 2 y 2 0, D 1;1 và A a; b a, b��, a 0
Tính a b .
A. a b 4.
B. a b 3.
C. a b 4 .
D. a b 1.
Câu 40: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
4sin x m 4 cos x 2m 5 0 có nghiệm là:
A. 5 .
B. 6 .
C. 3 .
8 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
D. 10 .
Câu 41: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn
x n a0 a1 x 2 a2 x 2 ... an x 2 và a1 a2 a3 2n3.192 . Mệnh đề
2
n
nào sau đây đúng?
A. n 9;16.
B. n 8;12.
C. n 7;9.
Câu 42: Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y
A. m 2 ; M 1.
C. m
D. n 5;8
sin x 2cos x 1
là
sin x cos x 2
B. m 1 ; M 2 .
1
; M 1.
2
D. m 1; M 2 .
Câu 43: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC , BD thay
đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A.
4 3
27
B.
4 3
9
C.
2 3
9
D.
2 3
27
3
2
Câu 44: Cho hàm số bậc ba f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
x
đồ thị hàm số g x
2
3x 2 2 x 1
2
x�
�f x f x �
�
A. 5 .
B. 4 .
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
C. 6 .
D. 3 .
x 4 ax a
Câu 45: Cho hàm số y
. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
x 1
nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để M 2m
A. 15 .
B. 14 .
C. 13 .
9 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
D. 16 .
Câu 46: Cho hai đường thẳng cố định a và b chéo nhau. Gọi AB là đoạn vng góc
chung của a và b (A huộc a, B thuộc b ). Trên a lấy điểm M (khác A), trên b lấy điểm
N (khác B ) sao cho AM x, BN y , x y 8 . Biết AB 6, góc giữa hai đường
thẳng a và b bằng 600 . Khi thể tích khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ
dài đoạn MN (trong trường hợp MN 8 )
A. 13 .
B. 12 .
C. 2 39
D. 2 21
Câu 47: Cho tập hợp A 1;2;3;4...;100 . GọiS là tập hợp gồm tất cả các tập con
của A , mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91 . Chọn ngẫu nhiên
một phần tử của S . Xác suất chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
A.
1
645
B.
3
645
C.
4
645
D.
2
645
0 x �1
�
Câu 48: Biết m là giá trị để hệ bất phương trình �
có nghiệm
�x y 2 xy m �1
thực duy nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?
� 1 1�
; �
A. m ��
� 2 3�
�3 �
B. m �� ;0 �
�4 �
�1 �
C. m �� ;1� D. m � 2; 1
�3 �
3
Câu 49: Cho hàm số y x 3x 2 C . Biết rằng đường thẳng d : y ax b cắt đồ
thị C tại ba điểm phân biệt M , N , P . Tiếp tuyến tại ba điểm M , N , P của đồ thị C
cắt C tại các điểm M ', N ', P ' (tương ứng khác M , N , P ). Khi đó đường thẳng đi
qua ba điểm M ', N ', P ' có phương trình là
A. y ax b
B. y 4a 9 x 18 8b
C. y 8a 18 x 18 8b
D. y 4a 9 x 14 8b
Câu 50: Cho phương trình:
sin 3 x 2sin x 3 2cos3 x m 2cos3 x m 2 2cos 3 x cos 2 x m .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm
� 2 �
x ��
0;
�?
� 3 �
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
10 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
D. 1.
-----------HẾT----------
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
�
x 1 � 2; 4
�f 2 7
2
� min y 7
Ta có: y ' 3 x 3 � y ' 0 � �
mà �
x 1 � 2;4
2;4
�
�f 4 57
Câu 2: C
Câu 3: D
x3
1 => đường thằng y=0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x��� x 1
Ta có lim y lim
x ���
Câu 4: A
Ta có un 1 un 3 n 1 2 3n 2 3
Suy ra d 3 là công sai của cấp số cộng.
Câu 5: A
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1 � loại đáp án C
Đồ thị hàm số đi qua điểm A 0; 1 � loại đáp án B và D
Câu 6: D
Ta có :
VMIJK
MI MJ MK 1 1 1 1
.
.
. .
VMNPQ MN MP MQ 2 2 2 8
Câu 7: B
0 �x
Điều kiện xác định: cos x �۹
2
k , k
�
11 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
�
�
Vậy tập xác định là �\ � k ; k ���
�2
Câu 8: A
Nếu a P và b / / a thì b P
Câu 9: D
x k 2
� � 2
� � � � �
�
cos
x
�
cos
x
�
Phương trình
�
�
�
� � � x k 2 k ��
� 4� 2
� 4 � �4 � �
�
2
Câu 10: A
n
2 2
�2 �
1
lim un lim � � 0 (Vì
n ��
n�� 3
3
3
� �
Câu 11: B
Vì 4 điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt
Câu 12: A
Khối đa diện đều có 12 mặt là khối đa diện đều loại {5;3} thì có số cạnh là 30
Câu 13: B
Ta có A \ B
Câu 14: B
Ta có y ' 3 x 2 3 0 � x �1
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1.
Câu 15: C
Ta có y ' 3 x 2 6 x 3 3 x 1 �0, x ��. Hàm số đã cho có đạo hàm khơng đổi
2
dấu trên � nên nó khơng có cực trị.
Câu 16: B
Ta có: 2 3 x
10
10
10
�C10k .210 k . 3x �C10k .210 k . 3 .x k
k 0
k
k
k 0
Theo giả thiết suy ra: k=6
12 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
Vậy hệ số của x 6 trong khai triển là C106 .2106. 3 C106 .2 4. 3
6
6
Câu 17: B
Gọi H là trung điểm BC
Theo giả thiết, A’H là đường cao hình lăng trụ và A ' H AA '2 AH 2
a 6
2
a 2 3 a 6 3a 3 2
Vậy, thể tích khối lăng trụ là V SABC . A ' H
.
4
2
8
Câu 18: C
Ta có
Và
VS . A ' B ' D ' SA ' SB ' SD ' 1 VS . A ' B ' D ' 1
.
.
�
VS . ABD
SA SB SA 8
VS . ABCD 16
VS . B ' D ' C ' SB ' SD ' SC ' 1 VS .B ' D ' C ' 1
.
.
�
VS . BDC
SB SD SC 8
VS . ABCD 8
Suy ra
VS . A ' B ' D ' VS . B ' D ' C ' 1 1 1 VS . A ' B ' C ' D ' 1
�
VS . ABCD VS . ABCD 16 16 8
VS . ABCD
8
Câu 19: A
Số cách chọn 3 người, là C123 (cách chọn)
Câu 20: A
Phương trình đã cho
sin x 1
�
� 2sin 2 x 4sin x 6 0 � �
� x k 2 , k ��
sin x 3 VN
2
�
Theo đề: x � 0;10 � 0
1
21
k 2 10 � k
2
4
4
Vì k �� nên k � 1;2;3;4;5 . Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm trên khoảng
0;10
Câu 21: C
13 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
Ta có
d B; SCD
d O; SCD
BD
2 � d B; SCD 2.d O; SCD 2OH . Trong đó H
OD
là hình chiếu vng góc của O lên (SCD)
Gọi I là trung điểm của CD ta có:
� 60
OISI CDCD � SCD ; ABCD OI ; SI SIO
0
Xét tam giác SOI vng tại O ta có : SO OI .tan 60
a 3
2
Do SOCD là tứ diện vuông tại O nên :
1
1
1
1
2
2
4
16
2 2 2 2
2
2
2
2
OH
OC
OD OS
a
a 3a
3a
� OH
a 3
a 3
� d B; SCD
4
2
Câu 22: C
r
r
Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó khi vecto v cùng phương
r
với vecto chỉ phương của d. Mà d có VTCP u 1;2
Câu 23: A
Giả sử -192 là số hạng thứ n của un với n ��* . Ta có
192 u1.q n 1 � 192 3 . 2
n 1
� 64 2
n 1
� 2 2
6
� 7 n . Do đó -192 là số hạng thứ 7 của un
14 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
n 1
� 6 n 1
Câu 24: D
n
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì lim q 0 q 1
Câu 25: D
'
1
1
�
�
y ' � x �.
�4
�cos 2 � x � cos 2 � x �
�
�
�
�
�4
�
�4
�
Câu 26: C
Tập xác định D �\ 1;2
Ta có y
x2
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang của là y=1 và là tiệm cận đứng
x2
là x=2
Câu 27: C
Xét hai mặt phẳng (MON) và (SBC)
Ta có : OM // SC và ON // SB
Mà BC �SC C và OM �ON O
Do đó MON / / SBC
Câu 28: B
uuu
r
uuur
AB 3; 5 , AC 2; 2
uuu
r uuur
uuu
r uuur
AB. AC 3.2 5.2
1
cos cos A cos AB, AC
AB. AC
34.2 2
17
Câu 29: A
x 1
x 1
3
0, x �2
Ta có y 2 x x 2
2
x 2
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng �;2 và 2; �
Câu 30: D
Tập xác định: D �\ 1
15 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
y �3
Với m 1 � y 1, x 0;1 thì min
0;1
Suy ra m �1 . Khi đó y '
1 m
x 1
2
khơng đổi dấu trên từng khoảng xác định
y y 0 � m 3 (loại)
TH1: y ' 0 � m 1 thì min
0;1
y y 1 � m 5 (thỏa mãn)
TH2: y ' 0 � m 1 thì min
0;1
Câu 31: C
Số kết quả có thể khi chọn bất kì 3 quyển sách trong 9 quyển sách là C93 84
Gọi A là biến cố “Lấy được ít nhất 1 sách tốn trong 3 quyển sách”
A là biến cố “không lấy được sách tốn trong 3 quyển sách”
C53 37
Ta có xác suất để xảy ra A là P A 1 P A 1
84 42
Câu 32: C
ABCD là hình chữ nhật nên BD=2a, ta có AD//(SBC) nên suy ra
d�
D, SBC �
A, SBC �
�
� d �
�
� AH với AH SB . Tam giác SAB vuông cân tại A
nên H là trung điểm của SB suy ra AH
a 2
2
a 2
d�
D, SBC �
A, SBC �
Vậy
� d �
�
� 2 2
� , SBC
�
sin BD
�
BD
BD
2a
4
16 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
Câu 33: D
Gọi M,N lần lượt là trung điểm của cạnh AB,CD;H là hình chiếu vng góc của O
trên SN
Vì AB//CD nên d AB, SC d AB, SCD d M , SCD 2d O, SCD ( vì O
là trung điểm đoạn MN)
CD SO
Ta có CD ON � CD SON � CD OH
CD OH
Khi đó OH SN � OH SCD � d O; SCD OH
1
1
1
1
1
5
a
2 2 2 � OH
2
2
2
Tam giác SON vuông tại O nên OH
a
ON
OS
a
a
5
4
Vậy d AB, SC 2OH
2a 5
5
Câu 34: B
17 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
Ta có BC / / B ' C ' � BC / / AB ' C '
� d BC , AB ' d BC , AB ' C ' d B , AB 'C ' d A ', AB 'C'
Gọi I và H lần lượt là hình chiếu vng góc của A’ trên B’C’ và AI
Ta có B ' C ' A ' I và B ' C ' A ' A nên B ' C ' A ' AI � B ' C ' A ' H mà
AI A ' H . Do đó AB ' C ' A ' H
Khi đó
A ' A. A ' I
d A ', AB ' C ' A ' H
Vậy khoảng cách cần tìm là
A ' A2 A ' I 2
a.
a 3
2
2
�a 3 �
a � �
�2 �
a 21
7
2
a 21
7
Câu 35: A
Quan sát đồ thị ta có y f ' x đổi dấu từ âm sang dương qua x 2 nên hàm số
y f x có một điểm cực trị là x 2
x0
�
�
�
x 2 3 2 �
Ta có y ' �
�f x 3 � 2 x. f ' x 3 0 � �
x2 3 1
�
2
'
2
x0
�
�
x �1
�
x �2
�
Mà x �2 là nghiệp kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên hàm số
y f x 2 3 có ba cực trị.
Câu 36: A
� m�
�
TXD: D �\ �
�2
y'
m2 4
2x m
2
18 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
�
m 40
�
� �m
Yêu cầu bài toán ���
� 0;1
�
�2
2
2 m 2
�
��
m
�� �0
� 2
m
��
�1
��
��2
2 m 2
�
�
m �0
��
�
m
�
�� �2
0 m
2
Câu 37: C
Ta có f 0 1
lim f x lim ax 2 bx 1 1
x �0
x�0
lim f x lim ax b 1 b 1
x �0
x �0
Để hàm số có đạo hàm tại x0 0 thì hàm số phải liên tục tại x0 0 nên
f 0 lim f x lim f x � b 1 1 � b 2
x �0
x �0
ax 2 2 x 1, x �0
f
x
Khi đó
ax 1, x 0
Xét:
lim
f x f 0
ax 2 2 x 1 1
lim
lim ax 2 2
x �0
x �0
x
x
lim
f x f 0
ax 1 1
lim
lim a a
x �0
x �0
x
x
x �0
x �0
Hàm số có đạo hàm tại x0 0 thì a 2
Vậy với a 2, b 2 thì hàm số có đạo hàm tại x0 0 khi đó T 6
Câu 38: D
TXD: D 1; � \ 0
5 1
1 1
2 3 4
5x 1 x 1
x
x 0 � y 0 là đường tiện cận
lim y lim
lim x x
2
x ��
x ��
x ��
2
x 2x
1
x
ngang của đồ thị hàm số.
19 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
Câu 39: D
Gọi A a; b . Vì A �AC : x 2 y 2 0 nên a 2b 2 0 � a 2b 2
Do a 0 nên 2b 2 0 � b 1 *
Khi đó A 2b 2; b
uuur
Ta có AD 2b 3;1 b là vecto chỉ phương của đường thẳng AD
r
u 2; 1 là vecto chỉ phương của đường thẳng AC
Trên hình vẽ, tan
DC 1
2
� cos
1
AD 2
5
uuur r
AD.u
5 b 1
2
Lại có cos uuur r
AD . u
5 b 2 2b 2
Từ 1 và 2 suy ra
5 b 1
5 b 2b 2
2
2
� b 2 2b 3 0 � b 3
5
�a 4
Khi đó A 4; 3 � a b 1
Câu 40: D
4sin x m 4 cos x 2m 5 0 � 4sin x m 4 cos x 2m 5
Phương trình có nghiệm khi 42 m 4 2m 5 �0 � 3m 2 12m 7 �0
2
�
ۣ
6 57
3
m
2
6 57
3
Vì m �� nên m � 0,1, 2,3, 4
Vậy tổng tất cả các giá trị ngun của m để phương trình có nghiệm là 10
Câu 41: B
0 n
1 n 1
2 n 2
n
2 x 2 �
Ta có x n �
�
� Cn .2 Cn .2 x 2 Cn .2 x 2 ... Cn x 2
n
20 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
2
n
n 3
1 n 1
2 n 2
3 n 3
n 3
Do đó a1 a2 a3 2 .192 � Cn .2 Cn .2 Cn .2 2 .192
� Cn1 .4 Cn2 .2 Cn3 192 � n 9
Câu 42: A
Ta có y
sin x 2cos x 1
� y 1 sin x y 2 cos x 1 2 y *
sin x cos x 2
Phương trình (*) có nghiệm:
� y 1 y 2 � 1 2 y � y 2 y 2 �0 � 2 �y �1
2
2
2
Vậy m 2; M 1
Câu 43: D
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD, AC. Đặt BD=2x, AC=2y (x,y>0)
Ta có CM BD, AM BD � BD AMC
Ta có MA MC 1 x 2 , MN 1 x 2 y 2 , S AMN
VABCD
1
1
MN . AC y. 1 x 2 y 2
2
2
1
1
2 2 2
2
.DB.S AMC .2 x. y 1 x 2 y 2 , S AMN
x y 1 x2 y 2 �
3
3
3
3
VABCD
2 3
27
Câu 44: A
1
DK x � ; f x �0; f x �1
2
x0
�
�
x a � a � 0,5,1
�
x2
2
�
�
f
x
f
x
0
�
Xét phương trình x �
�
�
x 1
�
�
x b b � 1;2
�
x c c � 2;3
�
Đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận đứng x a; x b; x b; x c; x 2
Câu 45: A
21 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
x
2
y 2 1 x2 y2
27
3
3x 4 4 x3
x 4 ax a
f
'
x
0, x � 1;2
Xét hàm số f x
. Ta có
2
x 1
x 1
Do đó f 1 �f x �f 2 , x � 1;2 hay a
1
16
�f x �a , x � 1;2
2
3
Ta xét các trường hợp sau :
TH1 : Nếu a
1
1
16
1
0 � a thì M a ; m a
2
2
3
2
16
�
�+2 �
a
Theo đề bài a +
3
�
1�
13
� a
2�
3
Do a nguyên nên a � 0;1;2;3;4;
TH2 : Nếu a
16
16
� 16 �
� 1�
a �
; M �
a �
0�a
thì m �
3
3
� 3�
� 2�
� 1 � � 16 �
�
a ۳�
2�
a
Theo đề bài �
� a
� 2� � 3 �
61
6
Do a nguyên nên a � 10; 9;...; 6
TH3 : Nếu a
1
16
16
1
�0 �a � �a � thì M �0; m 0 (ln thỏa mãn)
2
3
3
2
Do a nguyên nên a � 5; 4;...; 1
Vậy có 15 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài tốn
Câu 46: D
Dựng hình chữ nhật ABNC
� �
�AM , BN
AM , �AC 60
0
AB AM
AB AM
Ta có AB BN � AB AC � AB ACM
VABNM VMABC
1
1
� 1 .6.x. y. 3 3 xy
AB.S ACM AB.AC.AMsin CAM
3
6
6
2
2
22 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
3
3 x y
xy �
8 3 .Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y 4
2
2
4
2
VABNM
Khi đó AM=BN=AC=4
2
2
2
Lại có AB / / CN � CN AMV � CN CM � MN CM CN
� 600 hoặc MAC
� 1200
Mặt khác MAC
� 600 � AMC đều � CM 4 � MN 42 62 2 13
Trường hợp 1: MAC
� 1200
Trường hợp 2: MAC
� CM AM 2 AC 2 2 AM . AC cos1200 48 � MN 48 62 2 41
Câu 47: B
S 1 a, b, c 100; a, b, c phân biệt
Giả sử tập con bất kì a.b, c ��
a b c 91
Đây là bài toán chia kẹo Euler nên số bộ a, b, c là C91311
Tuy nhiên trong các bộ trên vẫn chứa các bộ có 2 chữ số giống nhau, số bộ có 2 chữ
2
số giống nhau là 3.45=135 (bộ). Vậy n C90 3.45 : 3! 645
Gọi A là biến cố : « a,b,c lập thành cấp số nhân »
Gọi q là công bội của cấp số nhân theo bài ra tá có q>0
a aq aq 2 91 � a 1 q q 2 1.91 13.7
TH1 :
a 1
a 1
�
2
q9
1 q q 91
a 13
a 13
�
tm
TH3 :
q2
1 q q 7
a7
a7
�
tm
TH4 :
q 3
1 q q 13
TH2 :
a 91
a 91
�
loai
2
q0
1 q q 1
2
2
23 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
Vậy n A 3
P A
3
645
Câu 48: B
Hệ phương trình tương đương với
0 x y �1
0 x y �1
�
�
� 2 xy m �1 x y � �2 xy m �1 2 x 2 y x y 2
�
�
�
0 x y �1
��
2
2
x 1 y 1 �m 1
�
I
II
Tập nghiệm của (I) là phần nằm giữa hai đường thẳng d : y x; d ' : y x 1 và trên
d'
Nếu m �1 thì hệ phương trình vơ nghiệm
Nếu m �1 thì tập nghiệm của (II) là hình trịn (C) (kể cả biên) có tâm A(1 ;1) bán
kính R m 1
Do đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi d’ là tiếp tuyến của đường tròn (C)
Nghĩa là :
m 1
2
1
�m
2
2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m
1
2
Câu 49: B
Giả sử A x1; y1 ; B x2 ; y2 ; C x3 ; y3 . Ta có phương trình tiếp tuyến tại A của đồ thị
2
3
(C) là : 1 : y 3x1 3 x x1 x1 3 x1 2
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị (C) và 1 là
3x
2
1
3 x x1 x13 3 x1 2 x3 3x 2 � x x1
2
x x1
x 2 x1 0 � �
�
x 2 x
3
Do đó A ' 2 x1 ; 8 x1 6 x1 2
24 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao
�
1
3
3
Lại có 8 x1 6 x1 2 8 x1 3 x1 2 18 x1 18 8 ax1 b 18 x1 18
8 ax1 b 18 x1 18 2 x1 4a 9 18 8b
Khi đó y A ' x A ' 4a 9 18 8b
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm A ', B ',C' là y x 4a 9 18 8b
Câu 50: A
Ta có:
sin x sin x 2sin x
3
2
2cos x m 2 2cos3 x m 2 2 2cos3 x m 2 1
3
3
3
2
2
Xét hàm số f t t t 2t có f ' t 6t 2t 2 0, t �� nêm hàm số f t
đồng biến trên �
Bởi vậy :
1 � f sinx
f
2cos3 x m 2 � sin x 2cos3 x m 2 2
� 2 �
0;
Với x ��
�thì
� 3 �
2 � sin 2 x 2cos3 x m 2
� 2cos3 x cos 2 x 3 m 3
3
2
Đặt t cos x , phương trình (3) trở thành 2t t 1 m
4
�1 �
� 2 �
;1�thì phương trình cos x t cho ta một nghiệm x ��
0;
Ta thấy, với mỗi t ��
�
�2 �
� 3 �
�1 �
3
2
;1�
Xét hàm số g t 2t t 3 với t ��
�2 �
t 0
�
�
Ta có g ' t 6t 2t , g ' t 0 � t 1
�
� 3
2
Ta có bảng biến thiên
25 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao