Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và đáp án Chuyên Ngữ Hà Nội 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.7 KB, 4 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM 2009
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 07 - 06 – 2009 Đề thi gồm: 01 trang
(Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bất kì tài liêu nào, CBCT không giải thích gì thêm)
Câu 1. (2đ) Cho biểu thức:
:
2 2
3 3
3
3
3 3 3
2
3
3
8 x x 2 x x 4
A 2 x
2 x 2 x x 2
x 2 x
 
 
− −
= + + +
 ÷
 ÷
 ÷
+ + −


+
 
 
Với
; ;x 8 x 8 x 0≠ ≠ − ≠
. Chứng minh rằng giá trị của A không phụ thuộc vào x
Câu 2. (2đ) Cho phương trình
( )
2 2
x 2 m 1 x 4m m 0− + + − =
, m là tham số
1. Chứng minh rằng phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m.
2. Gọi
;
1 2
x x
là các nghiệm của phương trình trên. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
1 2
A x x= −
Câu 3. (2đ) Giải hệ phương trình:
( )



=+−++
=++++
0424
02

22
22
yxyx
yxxyyx
Câu 4 (3đ). Trên đường tròn (O;R) ta lấy hai điểm A và B tuỳ ý. Giả sử C là một
điểm nằm phía trong đoạn AB (C khác A, C khác B). Kẻ đường kính AD của (O).
Cát tuyến đi qua C vuông góc với đường kính AD tại H, cắt (O) tại M và N. Đường
thẳng qua M và D cắt AB tại E. Kẻ EG vuông góc với AD tại G.
1. Chứng minh BDHC và AMEG là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh AM
2
= AC.AB
3. Chứng minh AE.AB + DE.DM = 4R
2
Câu 5. (1đ) Với x; y là những số thực thoả mãn điều kiện x + y + xy = 8
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x
2
+ y
2

--------------------------------
1
Đáp án MÔN TOÁN THI VÀO THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ HÀ NỘI
NĂM 2009
Thi ngày 07 – 06 – 2009
Người giải đề: Thầy giáo Nguyễn Cao Cường
Giáo viên Toán – Trường THCS Thái Thịnh – Hà Nội
Câu 1. (2đ) Cho biểu thức:
:
2 2

3 3
3
3
3 3 3
2
3
3
8 x x 2 x x 4
A 2 x
2 x 2 x x 2
x 2 x
 
 
− −
= + + +
 ÷
 ÷
 ÷
+ + −
+
 
 
Với
; ;x 8 x 8 x 0≠ ≠ − ≠
. Chứng minh rằng giá trị của A không phụ thuộc vào x
Giải:
:
2 2
3 3
3

3
3 3 3
2
3
3
8 x x 2 x x 4
A 2 x
2 x 2 x x 2
x 2 x
 
 
− −
= + + +
 ÷
 ÷
 ÷
+ + −
+
 
 
Đặt
3
x t=
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
:

:
.
3 3 2
2
2
3 2
2
2
3
2 2 2
8 t t 2t t 4
A 2 t
2 t 2 t t 2 t 2t
2 t 4 2t t
t 2 t 2
4 2t t t 2t 2t
A
2 t 2 t t 2 t t 2
2 t 4 2t t
2 t t 2t 2t
A
2 t 4 2t t t
t 2t 2t 2t t t 2t 2t
A 2 t
t t
2t
A 2
t
− −
 

 
= + + +
 ÷
 ÷
+ + − +
 
 
− + +
− +
+ + − +
   
= +
 ÷  ÷
+ + − +
   
− + +
+ − +
= +
+ + +
− + − + − +
= − + =
= =
Vậy giá trị của A = 2 không phụ thuộc vào x.
Câu 2. (2đ) Cho phương trình
( )
2 2
x 2 m 1 x 4m m 0− + + − =
, m là tham số
1. Chứng minh rằng phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m.

2. Gọi
;
1 2
x x
là các nghiệm của phương trình trên. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
1 2
A x x= −
Giải
( )
2 2
x 2 m 1 x 4m m 0− + + − =
(*)
1. Chứng minh rằng phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m.
Ta có
' ( ) ( )
'
2 2
2
2
Δ m 1 4m m
1 1
Δ 2m 2m 1 2 m 0 m
2 4
= + − −
 
 
= − + = − + > ∀
 

 ÷
 
 
Nên phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
2
2. Gọi
;
1 2
x x
là các nghiệm của phương trình trên. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
1 2
A x x= −
Ta có
( )
( )
2
2
2
1 2 1 2 1 2
A x x x x 4x x= − = + −
Áp dụng hệ thức Vi-ét cho phương trình (*)
( )
.
1 2
2
1 2
x x 2 m 1
x x 4m m
+ = +




= −



Do đó
( )
( )
min
2
2 2
2 2 2
2
2 2
2
2
2
A 2 m 1 4 4m m
A 4m 8m 4 16m 4m
1 1
A 8m 8m 4 8 m
2 4
1
A 8 m 2
2
A 2
1
A 2 m

2
= + − −
 
 
= + + − +
 
 
= − + = − +
 
 ÷
 
 
 
= − +
 ÷
 
⇒ ≥
⇒ = ⇔ =
Câu 3. (2đ) Giải hệ phương trình:
( ) ( )
( )( ) ( )
( )
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
x y 2 xy x y 0 2 xy x y 4x 2 y 4
x y 4x 2 y 4 0 x y 4x 2 y 4 0
xy x 2 y 2 0 x 2 y 1 0 1
x y 4x 2 y 4 0 x y 4x 2 y 4 0 2
+ + + + = + + = − +

 
 

 
+ + − + = + + − + =
 
 
− + − = + − =
 
⇔ ⇔
 
+ + − + = + + − + =
 
Từ (1) ta có x = -2 hoặc y = 1
Với x = -2 thay vào (2) ta có:
2
y 0
y 2 y 0
y 2
=

− = ⇔

=

Với y = 1 thay vào (2) ta có:
2
x 1
x 4x 3 0
x 3

= −

+ + = ⇔

= −

Vậy hệ pt có nghiệm
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
( ; ) ; , ; , ; ; ;x y 2 0 2 2 1 1 3 1∈ − − − −
Câu 4 (3đ). Trên đường tròn (O;R) ta lấy hai điểm A và B tuỳ ý. Giả sử C là một
điểm nằm phía trong đoạn AB (C khác A, C khác B). Kẻ đường kính AD của (O).
Cát tuyến đi qua C vuông góc với đường kính AD tại H, cắt (O) tại M và N. Đường
thẳng qua M và D cắt AB tại E. Kẻ EG vuông góc với AD tại G.
1. Chứng minh BDHC và AMEG là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh AM
2
= AC.AB
3. Chứng minh AE.AB + DE.DM = 4R
2
Giải
1.Học sinh dễ dàng chứng minh dựa vào dấu
hiệu tổng hai góc đối của tứ giác.

3
2. Xét (O):
AD ⊥ MN (gt)
⇒H là trung điểm MN (qhệ vuông góc giữa
đường kính và dây)
⇒AD là trung trực của MN

⇒AM= AN
⇒cungAM=cungAN (liên hệ giữa cung và dây)
⇒gócM
1
=gócB
1
(2 góc nội tiếp chắn hai cung
bằng nhau)
Xét ∆AMC và ∆ABM
 chung
gócM
1
=gócB
1
(cmt)
⇒∆AMC đồng dạng với ∆ABM (g_g)

AM AC
AB AM
=
⇒AM
2
= AB.AC (đpcm)
1
1
G
E
H
M
N

D
O
A
BC
3. Chứng minh AE.AB + DE.DM = 4R
2
Chứng minh ∆AGE đồng dạng với ∆ABD (g_g)

AE AG
AD AB
=
⇒AE.AB=AD.AG
Chứng minh tương tự: DE.DM = AD.GD
⇒AE.AB + DE.DM = AD.AG + AD.GD= AD (AG + GD) = AD. AD = AD
2
⇒AE.AB + DE.DM = 4R
2
Câu 5. (1đ) Với x; y là những số thực thoả mãn điều kiện x + y + xy = 8
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x
2
+ y
2

Giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số 2x
2
và 4 ta có:
.
2 2 2
x 4 2 x 4 x 4 4x+ ≥ ⇔ + ≥

Chứng minh tương tự:
2
y 4 4 y+ ≥
2 2
2x 2 y 4xy+ ≥
⇒ (x
2
+ 4) + (y
2
+ 4) + (2x
2
+ 2y
2
) ≥ (4x + 4y + 4xy)
⇔ 3(x
2
+ y
2
) + 8 ≥ 4(x + y + xy) (**)
⇔ 3P + 8 ≥ 4. 8 (vì x + y + xy = 8)
⇔ P ≥ 8
Vậy P
min
= 8 ⇔
2
2
2 2
x 4
y 4
x y 2

2x 2 y
x y xy 8
=


=

⇔ = =

=


+ + =

4

×