Tôi Là Thủ Khoa - Vượt qua thử thách THPT Quốc Gia
A
Toi La Thu Khoa
Công Thức Giải Nhanh Hình Học
Không Gian
H×nh ®a diÖn
Tø diÖn
Dùng h×nh
TÝnh chÊt
+) Có 4 mặt là các tam giác.
+) Không quy định đỉnh nào nằm trên
(tùy thuộc giả thiết để dựng cho phù hợp).
* §Æc biÖt:
Tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng
nhau (các mặt là các tam giác đều).
A
D
B
C
H×nh chãp
Hình chóp S.ABC :
+) Điểm S gọi là đỉnh của hình chóp.
+) Các cạnh bên SA, SB, SC. Đường
S
thẳng chứa SA có thể gọi tắt là cạnh bên.
+) Các mặt bên SAB, SAC , SBC. Mặt
phẳng SAB gọi là mặt phẳng bên (gọi
C
A
tắt là mặt bên).
+) Mặt đáy là đa giác ABC. Mặt phẳng
ABC
B
gọi là mặt phẳng đáy. (gọi tắt là
mặt đáy).
H×nh l¨ng
trô
A
Hình lăng trụ ABC.ABC :
+) Hai đa giác ABC , ABC bằng nhau và
C
ABC / / ABC .
B
+) Các cạnh bên AA, BB, CC thỏa
AA / / BB / /CC và AA BB CC.
+) Các mặt bên ABBA, BCCB, ACCA
A'
là các hình bình hành.
C'
* Chó ý:
Các cạnh bên đều hợp với đáy một góc
bằng nhau (có nghĩa là ta có thể dùng cạnh
bên nào và mặt đáy nào phù hợp).
B'
1
H×nh hép
D
C
/
/
A
Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình
bình hành.
B
/
/
D'
C'
B'
A'
H×nh chãp
tam gi¸c ®Òu
Hình chóp tam giác đều S.ABC :
+) Đường cao của hình chóp là SG , G là
S
tâm (trọng tâm) của đáy.
+) Đa giác đáy ABC là tam giác đều.
+) Các cạnh bên SA, SB, SC bằng nhau
C
A
G
và hợp với đáy một góc bằng nhau.
Cụ thể: SA; ABC SAG
+) Các mặt bên SAB, SBC , SAC là các
M
tam giác cân tại S , bằng nhau và hợp với
đáy một góc bằng nhau.
với M là
SBC ; ABC SMG
Cụ thể:
B
trung điểm BC.
H×nh chãp tø
gi¸c ®Òu
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD :
+) Đường cao của hình chóp là SO , O là
S
/
/
tâm của đáy.
+) Đa giác đáy ABCD là hình vuông.
+) Các cạnh bên SA, SB, SC , SD bằng
/
/
/
/
D
/
/
/
^
C
O
M
A
nhau và hợp với đáy một góc bằng nhau
Cụ thể: SA; ABCD SAO
+) Các mặt bên SAB, SBC , SCD, SAD là
B
các tam giác cân tại S , bằng nhau và hợp
với đáy một góc bằng nhau.
với M
SBC ; ABCD SMO
Cụ thể:
là trung điểm BC.
2
H×nh l¨ng
trô ®øng
A
Hình lăng trụ đứng ABC.ABC :
+) Đường cao của lăng trụ là
AA, BB, CC.
+) Các mặt bên ABBA, ACCA, BCCB
C
B
là các hình chữ nhật.
A'
C'
B'
H×nh hép
®øng
D
Hình hộp đứng ABCD.ABCD :
+) Đường cao của hình hộp
AA, BB, CC, DD.
+) Các mặt bên ABBA, ADDA,
C
A
B
BCCB, CDDC là các hình chữ nhật.
D'
C'
A'
H×nh hép
ch÷ nhËt
là
B'
D
Hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD :
+) Đường cao của hình hộp
AA, BB, CC, DD.
+) Các mặt bên ABBA, ADDA,
C
A
B
D'
là
BCCB, CDDA là các hình chữ nhật.
C'
+) Đáy là hình chữ nhật.
A'
B'
H×nh lËp
ph-¬ng
D
A
a
a
Hình lập phương ABCD.ABCD :
+) Đường cao của hình lập phương là
AA, BB, CC, DD,...
C
1
1
1
1
D'
rjh
B
+) Tất cả 6 mặt đều là hình vuông.
C'
/
/
A'
a
B'
3
Phn 2:
Kỹ NĂNG GóC Và KHOảNG CáCH
Kỹ năng
Góc giữa
hai đ-ờng
thẳng
Cách dựng
Trình bày
Gi 1 ; 2 l gúc gia 1 v
1
2 .
d
+) 00 900.
I
/ / 2
+) 1
1 ; 2 0 0
1 2
2
+) 1 2 1 ; 2 900.
+) Vi 1 v 2 chộo nhau.
I 2
1 ; 2 d; 2 .
I
d
:
d
/
/
1
Góc giữa
đ-ờng
thẳng và
mặt phẳng
\
Gi d; P l gúc gia d v P .
d
A
+) 00 900.
K
d / / P
.
+) 00
d P
d'
H
+) 900 d P .
I
P
Xột d P I , ta thc hin chiu vuụng
gúc ng thng d lờn mt phng P
Trỡnh by:
c ng thng d d; P d; d . C Do AH P HI l hỡnh chiu ca
th:
+) Chiu vuụng gúc A A d xung P
.
AI trờn P AI ; P AIH
c im H , ch rừ AH P .
.
+) d; P AIH
Góc giữa
hai mặt
phẳng
Ê3
Gi
P
I
+) 00 900.
d'
l gúc gia P v
Q .
d
P ; Q
>
Q
Xột P Q , chn im I sao cho:
4
P / / Q
.
+) 00
P Q
+) 900 P Q .
I d P ; I d Q
d
d
P ; Q d; d .
Kho¶ng
c¸ch tõ
®iÓm ®Õn
®-êng
th¼ng
Δ
H
d A; AH :
.
AH
§Æc biÖt:
H
1 / / 2 d 1 ; 2 d A; 2 với
A 1 .
Δ2
A
H
Δ1
A
Kho¶ng
c¸ch tõ
®iÓm mÆt
ph¼ng
H P
d A; P AH :
.
AH
P
§Æc biÖt:
A
P / / Q d P ; Q d A; Q
với A P .
1
H
P
A
I
P
1
H
Q
Kho¶ng
c¸ch gi÷a
hai ®-êng
th¼ng
chÐo nhau
Δ1
Cho hai đường thẳng 1 và 2 chéo
A
nhau.
+) Chọn P 2 : 1 / / P . Dựng
Δ
P
trong P sao cho / / 1 .
Δ2
H1
+) d 1 ; 2 d 1 ; P
I
5
Phần 3:
C¸C KÕT QU¶ QUAN TRäNG CÇN L¦U ý
KÕt qu¶ 1
KÕt qu¶ 2
KÕt qu¶ 3
Tam giác đều cạnh m.
Hình vuông cạnh m.
Tam giác vuông cân
A
A
D
m
O
m
B
H
m
G
B
M
3m 2
m 3
và AM
.
4
2
SABC
C
B
C
SABCD
m 2
m và OD
.
2
2
SABC
C
m
A
m 2
m2
và AH
.
2
2
KÕt qu¶ 4
KÕt qu¶ 5
KÕt qu¶ 6
Tam giác bất kì
Hình chữ nhật
Hình thoi
A
A
α
A
b
>2
a
B
a
C
B
SABCD ab và
1
ab sin
2
SABCD
1
1
1
.
2
2
DH
DA DC 2
p p a p b p c
C
A
H
C
a
SABC
D
D
b
c
B
a
1
AC.BD
2
và a2 b2 c 2 2bc cos
KÕt qu¶ 7
KÕt qu¶ 8
KÕt qu¶ 9
600
Hình thoi có BAD
Hình thoi có
ADC 1200
300
Hình thoi có BAC
D
D
H
A
60
H
C
0
a
a
60
0
D
60
H
0
r
A
C
a
a
A
30
a
C
0
a
B
B
B
Tam giác ABD đều
Tam giác ABD đều
Tam giác ABD đều
SABCD 2SABD
3a 2
2
SABCD 2SABD
6
3a 2
2
SABCD 2SABD
3a 2
2
a 3
.
2
và BD a , BH
và BD a , BH
a 3
.
2
và BD a , BH
a 3
.
2
KÕt qu¶ 10
KÕt qu¶ 11
KÕt qu¶ 12
Hình thang
Hình ngũ giác đều cạnh a
Hình lục giác đều cạnh a
a
A
/
F
E
/
C
O
/
/
SABCD
0
H
60
D
0
a
H
a
36
C
h
O
A
/
D
E
I
/
a
D
B
A
AB DC AD
a
B
SABCDEF 5SOBC
2
và BD BC , BC a 2
B
5a 2
.
4 tan 360
C
a
SABCDEF 6SOBC
3 3a 2
.
2
TÝnh chÊt quan träng
TÝnh chÊt 1
TÝnh chÊt 2
Δ1
Δ
TÝnh chÊt 3
Δ2
IΔ
Q
i
a
b
I
i
P
P
a; b
P
a
;
b
P
;
a
b
I
P
1 P ; 2 P
1 / / 2
1 2
P ; Q
P / / Q
P Q
TÝnh chÊt 5
TÝnh chÊt 6
TÝnh chÊt 4
Q
P
Δ
Δ
A
f
P
Q
d
R
P
H
P
P Q
Q
Q
P Q ; P Q d
A P : AH d , H d
AH Q
Q P
P
R P
Q R
Cố gắng lên các em học sinh thân yêu của tôi! Thầy tin mọi việc rồi sẽ tốt đẹp thôi!
7