UỶ BAN NHÂN DÂN
XÃ PHƯỚC ĐỒNG
Số:……./UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phước Đồng, ngày 07 tháng 01 năm 2013
BÁO CÁO THUYẾT MINH
THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI ĐẾN NGÀY 01/01/2013
Kính gửi:
- Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Nha Trang
Thực hiện luật đất đai năm 2003, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất đai, Thông tư số 08/2007/TTBTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực
hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Công
văn số 2310/STNMT-CCQLĐĐ ngày 21/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường
“Về việc triển khai công tác thống kê đất đai năm 2012”
Ủy ban nhân dân xã Phước Đồng tiến hành thực hiện công tác thống kê đất
đai năm 2012 trên địa bàn xã như sau:
I. SƠ LƯỢC TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA XÃ PHƯỚC ĐỒNG
1. Vị trí địa lý: Xaõ Phước Đồng nằm ở cửa ngõ phía Đông Nam của thành
phố Nha Trang, nối liền với sân bay Cam Ranh và quốc lộ 1A dọc theo Đại lộ Nguyễn
Tất Thành đi sân bay Cam Ranh và tỉnh lộ 3 đi huyện Cam Lâm.
Là xã ngoại thành của Thành phố, diện tích tự nhiên rộng, địa hình phân bố
phức tạp, tốc độ đô thị hoá diễn ra nhanh nên biến động về đất đai trong những năm
qua là rất lớn. Do vậy, việc triển khai công tác thống kê đất đai là yêu cầu cấp thiết
giúp chính quyền địa phương cũng như các cơ quan chức năng xác định đúng thực
trạng quỹ đất của địa phương từ đó đưa ra những đề xuất, chính sách quản lý và sử
dụng hiệu quả quỹ đất của địa phương trong những năm tới.
II. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH THỐNG KÊ
1. Nguồn tư liệu tiến hành thống kê
a. Bản đồ: - Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010;
- Bản đồ địa chính đã được đăng ký biến động;
- Bản đồ hành chính; Bản đồ lâm nghiêp.
b. Sổ sách thống kê:
- Sổ mục kê, sổ địa chính, sổ đăng ký biến động đất đai, sổ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất;
- Các bảng biểu thống kê đất đai năm 2012 trở về trước;
- Các văn bản khác có liên quan đến công tác quản lý đất đai của xã.
2. Tình hình chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính
a. Bản đồ: Đi dã ngoại, kiểm tra thực địa đối chiếu để chỉnh lý bản đồ địa
chính, đồng thời chỉnh lý sổ đăng ký biến động đất đai, sổ mục kê, sổ địa chính.
b. Sổ sách thống kê:
Chnh lý s mc kờ, s a chớnh i vi cỏc tha t b bin ng, tng hp
li cỏc trang s mc kờ, trang s a chớnh a vo cỏc bng biu thng kờ nh
quy nh.
III. HIN TRNG S DNG T V C CU T AI CA X
Thứ
tự
I
Mục đích sử dụng đất
Hin trng s dng t
Tổng diện tích tự nhiên
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm
1.1.1.
1
1.1.1.
3
1.1.2
1.2
1.2.1
1.2.2
1.3
2
2.1
2.1.1
2.2
2.2.1
2.2.2
2.2.3
2.2.4
2.3
2.4
2.5
3
3.1
3.2
II
1
2
3
4
5
Đất trồng lúa
Đất trồng cây hàng năm khác
Đất trồng cây lâu năm
Đất lâm nghiệp
Đất rừng sản xuất
Đất rừng phòng hộ
Đất nuôI trồng thuỷ sản
Đất phi nông nghiệp
Đất ở
Đất ở tại nông thôn
Đất chuyên dùng
Đất trụ sở cơ quan công trình
sự nghiệp
Đất quốc phòng, an ninh
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
Đất có mục đích công cộng
Đất tôn giáo, tín ngỡng
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất sông suối mặt nớc chuyên
dùng
Đất cha sử dụng
Đất bằng chua sử dụng
Đất đồi núi chua sử dụng
i tng s dng
H gia ỡnh cỏ nhõn
T chc kinh t
UBND xó
Cỏc t chc khỏc
C quan n v ca nh nc
Mã
NNP
SXN
CHN
Diện tích t ai
(ha)
5.696,160
1,834.51
1,018.69
142.80
LUA
63.55
HNK
CLN
LNP
RSX
RPH
NTS
PNN
OTC
ONT
CDG
79.25
875.89
739.88
631.05
108.83
75.94
675.99
140.13
140.13
475.40
CTS
CQP
0.61
73.56
CSK
CCC
TTN
NTD
266.19
135.04
0.74
13.50
SMN
CSD
BCS
DCS
43.68
3,185.66
3,185.66
GDC
TKT
UBS
TKH
TCN
1,941.17
285.062
33.087
0.191
85.453
IIi
1
2
3
i tng c giao qun lý
UBND xó
T chc khỏc
T chc phỏt trin qu t
UBQ
TKQ
TPQ
32,218.280
103.772
28.600
IV. TèNH HèNH BIN NG T AI
1. n ngy 01/01/2013 tng din tớch t t nhiờn ca xó 5.696,160 ha.
Trong ú: - t phi nụng nghip tng: 0,0798 ha;
2. Chu chuyn cỏc loi t trong nm 2012
MC CH S DNG T
Mó
Din tớch tng, gim do
chuyn mc ớch s
dng t
(1)
(2)
(3)
LUK
79.024
ONT
SKC
0.000
0.000
0.000
DNL
LUK
0.000
79.024
BHK
79.248
LNK
ONT
SKC
DGT
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
DNL
DBV
DDT
0.000
0.000
0.000
BHK
79.248
Đất trồng cây ăn quả lâu năm có đến 01/01/2012
- Diện tích giảm từ ngày 01/01/2012 đến
01/01/2013
+ Do chuyển sang đất ở nông thôn
+ Do chuyển sang đất ở giáo dục đào tạo
Đất cây ăn quả lâu năm có đến ngày 01/01/2013
LNQ
26.109
ONT
DGD
LNQ
0.000
0.000
0.000
26.109
Đất trồng cây lâu năm khác có đến 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất bằng trồng cây hàng năm khác
+ Tăng từ đất đồi cha sử dụng
- Diện tích giảm từ 01/01/2005 đến 01/01/2010
+ Do chuyển sang đất ở nông thôn
LNK
Đất trồng lúa nớc còn lại đến 01/01/2012
- Đất trồng lúa nớc còn lại giảm từ 01/01/2012
đến ngày 01/01/2013
+ Do chuyển sang đất ở nông thôn
+ Do chuyển sang đất sản xuất kinh doanh
+ Do chuyển sang đất truyền dẫn năng lợng truyền
thôn
Đất trồng lúa nớc còn lại đến ngày 01/01/2013
Đất bằng trồng cây hàng năm khác có đến
01/01/2013
- Diện tích giảm từ ngày 01/01/2012 đến
01/01/2013
+ Do chuyển sang đất cây lâu năm khác
+ Do chuyển sang đất ở nông thôn
+ Do chuyển sang đất sản xuất kinh doanh
+ Do chuyển sang đất giao thông
+ Do chuyển sang đất truyền dẫn năng lợng truyền
thông
+ Do chuyển sang đất bu chính viễn thông
+ Do chuyển sang đất di tích lịch sử danh thắng
Đất bằng trồng cây hàng năm khác có đến
01/01/2013
0.000
0.000
0.000
853.011
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
+ Do chuyển sang đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
+ Do chuyển sang đất vật liệu xây dựng
+ Do chuyển sang đất giao thông
+ Do chuyển sang đất cơ sở văn hoá
+ Do chuyển sang đất giaáo dục đào tạo
+ Do chuyển sang đất thẻ dục thể thao
Đất trồng cây lâu năm khác có đến 01/01/2013
SKC
SKX
DGT
DVH
DGD
DTT
LNK
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
853.011
Đất rừng trồng phòng hộ có đến 01/01/2012
- Diện tích giảm từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
RPT
108.830
0.000
+ Do chuyển sang rừng trồng sản xuất
RST
0.000
+ Do chuyn sang đất ở nông thôn
ONT
0.000
+ Do chuyển sang đất sản xuất kinh doanh
SKC
0.000
DDt
0.000
RPT
108.830
RST
631.048
0.000
0.000
0.000
631.048
+ Do chuyển sang đất di tích danh thắng
Diện tích đất rừng trồng phòng hộ có đến
01/01/2013
Đất rừng trồng sản xuất có đến 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất rừng trồng phòng hộ
+ Tăng từ đất đồi cha sử dụng
Đất trồng rừng sản xuất có đến 01/01/2013
Đất nuôI trồng thuỷ sản lợ có đến 01/01/2012
- Diện tích giảm từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Do chuyển sang đất ở nông thôn
+ Do chuyển sang đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
Diện tích đất nuôI trồng thuỷ sản lợ có đến
01/01/2013
RPT
DCS
RSM
TSL
ONT
75.944
0.000
0.000
SKC
0.000
TSL
75.944
Đất ở nông thôn có đến ngày 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất trồng lúa nớc còn lại
+ Tăng từ đất bằng trồng cây hàng năm khác
+ Tăng từ đất trồng cây ăn quả lâu năm
+ Tăng từ đất trông cây lâu năm khác
+ Tăng từ đất có rừng trồng phòng hộ
+ Tăng từ đất thuỷ sản lợ
ONT
125.834
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
+ Tăng từ đất tôn giáo tín ngỡng
+ tăng từ đất cha sử dụng
- Diện tích giảm từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Do chuyển sang đất quốc phòng
+ Do chuyển sang đất sản xuất kinh doanh
+ Do chuyển sang đất giao thông
+ Do chuyn sang t thu li
+ Do chuyển sang đất bu chính viễn thông
TON
DCS
LUK
BHK
LNQ
LNK
RPT
TSL
CQP
SKC
DGT
DTL
DBV
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
+ Do chuyển sang đất cơ sở văn hoá
+ Do chuyển sang đất giáo dục đào tạo
Diện tích đất ở nông thôn có đến ngày
01/01/2013
Đất trụ sở cơ quan CTSN của nhà nớc có đến
01/01/2012
- Diện tích tăng từ ngày 01/01/2012 đến
01/01/2013
+ Tăng từ đất trụ sở khác
- Diện tích giảm từ ngày 01/01/2012 đến ngày
01/01/2013
+ Do chuyển sang đất sản xuất kinh doanh
+ Do chuyển sang đất giao thông
+ Do chuyển sang đất phi nông nghiệp khác
Đất trụ sở cơ quan CTSN của nhà nớc đến
01/01/2010
DVH
DGD
0.000
0.000
ONT
125.834
TSC
0.615
TSK
0.000
0.000
0.000
TSK
DGT
DGD
0.000
0.000
0.000
TCS
0.615
Đất trụ sở khác đến ngày 01/01/2012
- Diện tích giảm từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Do chuyển sang đất phi nông nghiệp khác
Đất trụ sở khác có đến 01/01/2013
TSK
0.000
0.0798
0.0798
0.0798
Đất quốc phòng có đến 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất ở nông thôn
+ Tăng từ đất đồi cha sử dụng
Đất quốc phòng có đến ngày 01/01/2010
CQP
Đất an ninh có đến 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất giáo dục đào tạo
Đất quốc phòng có đến ngày 01/01/2013
ANI
Đất sản xuất kinh doanh PNN có đến 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất trồng lúa nớc còn lại
+ Tăng từ đất tbằng trồng cây hàng năm khác
+ Tăng từ đất trồng cây lâu năm khác
+ Tăng từ đất rừng trồng sản xuất
+ Tăng từ đất nuôI trồng thuỷ sản
+ Tăng từ đất ở nông thôn
+ Tăng từ đất trụ sở cơ quan nhà nớc
+ Tăng từ đất sông suối
Đất sản xuất kinh doanh PNN có dến 01/01/2013
Đất vật liệu xây dựng có đến 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất trồng cây lâu năm khác
+ Tăng từ đất đồi cha sử dụng
Diện tích đất vật liệu xây dựng có đến
01/01/2013
PNK
TSK
ONT
DCS
CQP
DGD
ANI
SKC
LUK
BHK
LNK
RST
TSL
ONT
TSC
SON
SKC
SKX
0.374
0.000
0.000
0.000
0.374
0.000
0.000
0.000
0.000
272.572
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
272.572
LNK
DCS
34.681
0.000
0.000
0.000
SKX
34.681
Đất giao thông có đến 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất bằng trồng cây hàng năm khác
+ Tăng từ đất trồng cây lâu năm khác
+ Tăng từ đất ở nông thôn
+ Tăng từ đất trụ sở cơ quan
DGT
BHK
LNK
ONT
TSC
90.310
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
+ Từ đất đồi cha sử dụng
Đất giao thông có đến 01/01/2013
DCS
DGT
0.000
90.300
Đất thuỷ lợi có đến ngày 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất ở nông thôn
Đất thuỷ lợi có đến 01/01/2013
DTL
2.350
0.000
0.000
2.350
Đất công trình năng lợng có đến 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất trồng lúa nớc còn lại
+ Tăng từ đất bằng trồng cây hàng năm khác
Đất công trình năng lợng có đến 01/01/2013
DNL
Đất bu chính viễn thông có đến 01/01/2012
-Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất bằng trồng cây hàng năm khác
+ Tăng từ đất ở nông thôn
+ Tăng từ đất cơ sở văn hoá
Đất bu chính viễn thông có đến 01/01/2013
DBV
Đất cơ sở văn hoá có đến ngày 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất trồng cây lâu năm khác
+ Tăng từ đất ở nông thôn
+ Tăng từ đất giáo dục đào tạo
+ Tăng từ đất chợ
- Diện tích giảm từ ngày 01/01/2012 đến
01/01/2013
+ Do chuyển sang đất bu chính viễn thông
Đất cơ sở văn hoá có đến 01/01/2013
DVH
Đất giáo dục đào tạo có đến 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất trồng cây ăn quả lâu năm
+ Tăng từ đất trồng cây lâu năm khác
+ Tăng từ đất thuỷ sản lợ
+ Tăng từ đất ở nông thôn
- Đất giáo dục giảm từ 01/01/2012 đến
01/01/2013
+ Chuyển sang đất an ninh
+ Chuyển sang đất cơ sở văn hoá
Đất giáo dục đào tạo có đến 01/01/2013
DGD
ONT
DTL
LUK
BHK
DNL
BHK
ONT
DVH
DBV
0.580
0.000
0.000
0.000
0.580
0.114
0.000
0.000
0.000
0.000
0.114
LNK
ONT
DGD
DCH
2.429
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
DBV
DVH
0.000
0.000
2.429
LNQ
LNK
TSL
ONT
10.711
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
ANI
DVH
DGD
0.000
0.000
0.000
10.711
Đất thể dục thể thao có đến 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất trồng cây lâu năm khác
Đất thể dục thể thao có đến 01/01/2013
DTT
Đất chợ có đến 01/01/2012
- Diện tích giảm từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Do chuyển sang đất cơ sở văn hoá
Đất chợ có đến 01/01/2013
DCH
Đất tôn giáo có đến 01/01/2012
- Diện tích giảm từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Chuyển sang đất ở
+ Chuyển sang đất tín ngỡng
Đất tôn giáo có đến 01/01/2013
TON
Đất tín ngỡng có
- Diện tích tăng
+ Tăng từ đất tôn
Đất tín ngỡng có
TIN
đến 01/01/2012
từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
giáo
đến 01/01/2013
Đất nghĩa trang nghĩa địa có đến 01/01/2013
- Diện tích giảm từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Giảm do chuyển sang đất đồi cha sử dụng
Đất nghĩa địa có đến 01/01/2013
LNK
DTT
DVH
DCH
ONT
TIN
TON
TON
TIN
NTD
NTD
2.790
0.000
0.000
2.790
0.950
0.000
0.000
0.950
0.191
0.000
0.000
0.000
0.191
0.544
0.000
0.000
0.544
13.500
0.000
0.000
13.500
Đất sông suối có đến 01/01/2012
- Diện tích giảm từ 01/01/2012 đén 01/01/2013
+ Do chuyển sang đất sản xuất kinh doanh
Đất sông suối có đến 01/01/2013
SON
SKC
SON
32.181
0.000
0.000
32.181
Đất phi nông nghiệp khác có đến 01/01/2012
- Diện tích tăng từ 01/01/2012 đến 01/01/2013
+ Tăng từ đất trụ sở cơ quan
Đất phi nông nghiệp khác có đến 01/01/2013
PNK
2.538
TSC
PNK
0.000
2.538
DCS
3185.656
LNK
RSM
ONT
CQP
SKX
DGT
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Đất đồi cha sử dụng có đến 01/01/2012
- Diện tích giảm từ ngày 01/01/2012 đến
01/01/2013
+ Do chuyển sang đất trồng cây lâu năm khác
+ Chuyển sang đất trồng rừng sản xuất
+ Chuyển sang đất ở nông thôn
+ Chuyển sang đất quốc phòng
+ Chuyển sang đất vật liệu xây dựng
+ Chuyển sang đất giao thông
+ Giảm khác
- Diện tích tăng từ ngày 01/01/2012 đến
01/01/2013
+ Tăng từ đất nghĩa địa
NTD
0.000
0.000
§Êt ®åi cha sö dông cã ®Õn 01/01/2013
3185.656
V. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2013
Tổng diện tích đất đồi núi chưa sử dụng của xã đến ngày 01/01/2013 là
3,185.66 ha.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích sau:
- Đất trồng rừng sản xuất:
4 ha.
VI. Kiến nghị
Đề nghị Uỷ ban nhân dân thành phố Nha Trang; Phòng Tài nguyên và Môi
trường thành phố lập hồ sơ địa chính cung cấp sổ địa chính, sổ đăng ký biến động
đất đai và các quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất nhằm đảm bảo
cho công tác quản lý đất đai trên địa bàn xã.
Trên đây là báo cáo thuyết minh công tác thông kê đất đai đến ngày
01/01/2013 trên địa bàn xã Phước Đồng, kính đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố
Nha Trang ; Phòng Tài nguyên và Môi trường xét duyệt.
Nơi nhận
- Như trên
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
- Lưu VP UBND xã
Nguyễn Văn Hưởng