Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ SỐ 08 Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.71 KB, 6 trang )

/>Hocmai.vn – Website
học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 08

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N2

ĐỀ SỐ 08
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Đây là đề thi tự luyện số 08 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc).
Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết

oc
01

trong video bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3)

w

w

w
.fa

ce

bo
ok
.c

om



/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO

nT

hi

D

ai
H

Câu 1 : Một ion X2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X2+ lần lượt là
A. 36 và 27.
B. 36 và 29.

C. 29 và 36.
D. 27 và 36.
Câu 2: Hoà tan hết 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 14,56
lít H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 64,90 gam
B. 84,75 gam
C. 40,02 gam
D. 59,8 gam
Câu 3 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc).
- Phần 2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M (loãng, nóng).
Giá trị của V là
A. 1,05.
B. 0,65.
C. 1,00.
D. 1,15.
Câu 4 : Thủy phân hết một lượng pentapeptit X trong môi trường axit thu được 32,88 gam Ala-Gly-AlaGly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alalnin; còn lại là
Gly-Gly và Glyxin với tỷ lệ số mol là 10 : 1. Tổng khối lượng Gly-Gly và Gly trong hỗn hợp sản phẩm là
A. 27,9 gam
B. 28,8 gam
C. 29,7 gam
D. 13,95 gam
Câu 5: Ở điều kiện thường, phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không xảy ra?
A. Hg và S.
B. Ag và O3.
C. H2 và I2.
D. Li và N2.
Câu 6 : Một hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672 ml khí
(đktc) và hỗn hợp rắn X. Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,032 lít khí CO2 (đktc). Nếu đốt cháy hết X thì số

mol CO2 thu được là
A. 0,16.
B. 0,18.
C. 0,12.
D. 0,15.
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro
hóa.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH2O, CH2O2, C2H2O2 đều có cấu tạo mạch hở và có số mol
bằng nhau thu được CO2, H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch giảm 17 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như
trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là
A. 86,4.
B. 108,0.
C. 64,8.
D. 54,0
Câu 9 : Cho phương trình hóa học: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của HNO3 là
A. 16x – 6y
B. 8x – 3y
C. 16x – 5y
D. 10x – 4y
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

/>
- Trang | 1 -



/>Hocmai.vn – Website
học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 08

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N2

w

w

w
.fa

ce

bo
ok
.c

om

/g

ro

up


s/

Ta

iL

ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc
01

Câu 10 : Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 16,092%. Số đồng phân
amin bậc II thỏa mãn điều kiện trên là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 11 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung là CnH2n-2

B. Các hiđrocacbon no đều có công thức chung là CnH2n+2
C. Công thức chung của hiđrocacbon thơm là CnH2n-6
D. Các chất có công thức đơn giản nhất là CH2 đều thuộc dãy đồng đẳng anken.
Câu 12 : Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không
chứa photpho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2 SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng
của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là
A. 42,31%
B. 26,83%
C. 53,62%
D. 34,20%
Câu 13: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,01 mol Fe2O3 và 0,02 mol Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được dung
dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa và nung trong chân không đến
khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,00 gam
B. 3,92 gam
C. 3,20 gam
D. 3,04 gam
Câu 14 : Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2
(số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Y
có tính chất nào trong các tính chất sau đây?
A. Đốt cháy Y tạo ra số mol CO2 bé hơn số mol nước.
B. Từ Y có thể điều chế được anđehit axetic.
C. Y có thể tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt.
D. Y có một đồng phân cấu tạo mạch vòng.
Câu 15 : Phát biểu nào sau đây không đúng? (X là halogen, gồm F, Cl, Br, I)
A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử , tính axit và tính khử của các HX tăng dần
B. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng
C. Các HX đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học
D. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl 2, HCl, NH3, O2
Câu 16 : Cho hỗn hợp gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol CuSO4 khuấy đều cho đến

khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa 2 muối. Quan hệ giữa a, b, c là
A. c ≤ (a + b)
B. b > (a – c)
C. c  (a + b)
D. a < c  (a+b)
Câu 17: Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu
chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng
với 200 gam ancol iso-amylic là
A. 295,5 gam.
B. 286,7 gam.
C. 200,9 gam.
D. 195,0 gam.
Câu 18 : Cho các phản ứng sau:
(1) F2 + H2O
(6) Điện phân dung dịch CuCl2
(2) Ag + O3
(7) Nhiệt phân KClO3
(3) KI + H2O+ O3
(8) Điện phân dung dịch AgNO3
(4) Nhiệt phân Cu(NO3) 2
(9) Nhiệt phân H2O2
(5) Điện phân dung dịch H2SO4
Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 là
A. 5.
B. 7
C. 6.
D. 8

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


/>
- Trang | 2 -


/>Hocmai.vn – Website
học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 08

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N2

w

w

w
.fa

ce

bo
ok
.c

om

/g

ro


up

s/

Ta

iL

ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc
01

Câu 19 : Điện phân dung dịch gồm 29,8 gam KCl và 56,4 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khí khối lượng dung dịch giảm đi 30,2 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không
đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là
A. 15,36.
B. 12,8.
C. 19,2.

D. 30,2
Câu 20 : Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?
A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.
B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit..
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
D. Amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao và tan tốt
trong nước.
Câu 21 : Khi cho 200 ml dung dịch NaOH aM vào 500 ml dung dịch AlCl3 bM thu được 15,6 gam kết
tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH aM vào 500 ml dung dịch AlCl3 bM thì thu được 23,4
gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 3,00 và 0,50.
B. 3,00 và 0,75.
C. 3,00 và 2,50.
D. 2,00 và 3,00.
Câu 22 :Cho 8,5 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (ở
đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn rắn khan thu được là
A. 13,7 gam
B. 15,6 gam
C. 18,5 gam
D. 17,3 gam
Câu 23 : Trong thành phần của mỡ bò có chứa nhiều axit béo tự do. Để khai thác đặc điểm này, trong chế
biến một số món ăn từ thịt bò (bò bít tết, bò nấu sốt vang, ....), người ta thêm vào một chút rượu vang hoặc
bia. Kết quả là nhiều hợp chất có mùi thơm hấp dẫn được tạo thành. Hầu hết các hợp chất đó đều thuộc
loại
A. glixerol
B. anken
C. este
D. tecpen
Câu 24 : Hỗn hợp X gồm xiclopropan, propin, propan và propilen có tỉ khối so với hiđro là 21,2. Đốt cháy

hoàn toàn 10,6 gam X, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình đựng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M,
thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 47,4 gam và 147,75 gam
B. 47,4 gam và 49,25 gam
C. 23,4 gam và 25 gam
D. 23,4 gam và 49,25 gam
Câu 25 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl,
KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 4
B. 5 và 2
C. 4 và 4
D. 6 và 5
Câu 26 : Cho 5,4 gam bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối MSO4 được dung dịch X. Khối lượng
chất tan trong dung dịch X giảm 10,2 gam so với dung dịch MSO4. Công thức của MSO4 là
A. CuSO4
B. FeSO4
C. ZnSO4
D. CrSO4
Câu 27: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng tráng gương etanal có tên là
A. axit enantoic
B. amoni axetat
C. axit etanoic
D. amoni enantoat
Câu 28 : Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím (trong điều kiện thường hoặc đun nóng) là
A. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen
D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Câu 29 : Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,136 lít
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X gồm 2 muối trong đó khối lượng Fe(NO3)3 là 2,7m

gam. Giá trị của m là
A. 16,8
B. 6,72
C. 8,96
D. 11,2
Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol
O2, thu được 0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

/>
- Trang | 3 -


/>Hocmai.vn – Website
học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 08

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N2

iL

ie

uO

nT

hi


D

ai
H

oc
01

AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn và khối
lượng của Y trong hỗn hợp M là
A. HCOOC2H5 và 71,61%
B. CH3COOCH3 và 28,39%.
C. HCOOC2H5 và 78,72%.
D. HCOOC3H7và 21,28%
Câu 31: Ngoài tác dụng chữa bệnh, các loại thuốc nào sau đây gây nghiện?
A. Thuốc cảm pamin, paradol.
B. Seduxen, moocphin.
C. Vitamin C, glucozơ.
D. Penixilin, amoxilin.
Câu 32 : Hình vẽ bên mô tả cấu trúc của một trong những kiểu mạng tinh thể kim loại
phổ biến nhất. Cho biết trong số những kim loại sau: Al, Ba, Be, Mg, Na, Ca, Cr, Cs,
Sr, số kim loại có kiểu mạng tinh thể tương ứng với hình bên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 33 : Sục 2,016 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch
A. Rót thêm 200 ml dung dịch gồm BaCl2 0,15M và Ba(OH)2 xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục
nung nóng thì thu tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m là

A. 0,1M và 3,94 gam.
B. 0,05M và 1,97 gam.
C. 0,05M và 3,94 gam.
D. 0,1M và 1,97 gam.
Câu 34: Chất hữu cơ nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh?
A. vinyl clorua.
B. axit metacrylic.
C. đivinyl.
D. ancol sec-butylic.
2SO3  k  , H < 0 .
Câu 35 : Xét cân bằng hóa học: 2SO2  k  + O2  k 

w

w

w
.fa

ce

bo
ok
.c

om

/g

ro


up

s/

Ta

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Câu 36 : Cho các polime: amilozơ; polietilen; novolac; cao su isopren; cao su lưu hóa; tơ nilon-6,6; tơ
visco; tơ lapsan; xenlulozơ; tơ olon, tơ axetat. Số polime tổng hợp là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 37 : Trong quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim thì sản phẩm thu được có chất hữu cơ A. Chất A
không thể là chất nào sau đây?
A. Đextrin.
B. Glucozơ.
C. Mantozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 38 : Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới dây?
A. Làm hao tốn chất giặt rửa tổng hợp.
B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.
C. Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi.
D. Làm tắc ống dẫn nước nóng.
Câu 39 : Cho 10,88 gam X gồm Cu, Fe, Mg tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275 gam

hỗn hợp muối khan. Mặt khác, 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc).
% khối lượng của Cu trong X là
A. 67,92%
B. 58,82%
C. 37,23%
D. 43,52%
Câu 40: Cho 10,2 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 15%. Số đồng
phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 41 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

/>
- Trang | 4 -


/>Hocmai.vn – Website
học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 08


Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N2

3-metyl but-1-en

+H2O

X

-H2O

Y

+H2O

Z

w
.fa

ce

bo
ok
.c

om

/g


ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc
01

Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Z là 2-metyl butan-2-ol.
B. X là 2-metyl butan-3-ol
C. Y là 2-metyl but-3-en.

D. Y là 2-metyl but-1-en.
Câu 43 : Ancol etylic có thể điều chế từ etilen (lấy từ khí crackinh dầu mỏ) hoặc lên men nguyên liệu
chứa tinh bột. Biết hao hụt trong quá trình sản xuất là 25%. Khối lượng ngũ cốc chứa 65% tinh bột hoặc
thể tích khí crackinh dầu mỏ (đktc) chứa 60% khí etilen cần thiết để sản xuất 2,3 tấn ancol etylic lần lượt

A. 6,23 tấn hoặc 1,87.106 lít
B. 6,23 tấn hoặc 1,88.106 lít
C. 8,3 tấn hoặc 2,49.106 lít
D. 8,3 tấn hoặc 2,48.106 lít
Câu 44 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O
Câu 45 : Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit.
B. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được α-aminoaxit.
C. Trùng ngưng n phân tử aminoaxit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit.
D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím.
Câu 46 : Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 47 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4) trong dung
dịch HCl không thấy có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa
số mol các chất có trong hỗn hợp X là
A. x + y = 2z +2t
B. x + y = 2z + 3t

C. x + y = 2z + 2t
D. x + y = z + t
Câu 48: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

w

w

Biết rằng phản ứng xảy ra trong thí nghiệm là một trong các trường hợp sau:
CaO, t
 CH4  Na 2CO3
1, CH3COONa  NaOH 
o

t
 Al  OH 3  CH 4
2, Al4C3  H 2O 
o

o

t
 CH3 NH2  NaCl  H 2O
3, CH3 NH3Cl  NaOH 
H SO

2
4
 C2 H 4  H 2 O
4, C2 H5OH 

to

Kết luận nào dưới đây là đúng?
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

/>
- Trang | 5 -


/>Hocmai.vn – Website
học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 08

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N2

nT

hi

D

ai
H

oc
01

A. X và Y không cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
B. X và Y đều tan tốt trong nước.

C. Từ Y cũng có thể trực tiếp điều chế được X bằng 1 phản ứng.
D. Đốt cháy X thu được cả khí, hơi và chất rắn, còn đốt cháy Y chỉ thu được khí và hơi.
Câu 49: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 787,5 gam dung dịch HNO3
20% thì thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2 có tỷ
khối hơi so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thì thu được b
gam chất rắn khan. Giá trị của tổng (a+b) gần nhất với
A. 178.
B. 193.
C. 194.
D. 196.
Câu 50 : Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch HCl, NaOH, H 2SO4 là
A. Zn
B. quỳ tím
C. NaHCO3
D. Dung dịch Ba(HCO3)2

Nguồn:

Hocmai.vn

w

w

w
.fa

ce

bo

ok
.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

/>
- Trang | 6 -




×