Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra tiếng việt 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.04 KB, 3 trang )

Họ và tên:...
Lớp:
Tiết 130: kiểm tra tiếng việt
Môn ngữ văn lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi đáp án mà em cho là đúng nhất
1.Câu nghi vấn có chức năng chính dùng để:
A.Hỏi B.Bộc lộ cảm xúc C.Cầu khiến. D.Phủ định.
2. Trong các câu sau đây, câu nào là câu cầu khiến?
A.Trời ma thật to. B. A! Mẹ đã về!
C. Con hãy cố gắng học thật tốt. D.Em có làm bài tập không?
3. Các câu dới đây thuộc kiểu câu nào?
Chúc anh lên đờng may mắn!
Mong anh thông cảm cho.
A. Câu cảm thán. B. Câu trần thuật . C. Câu nghi vấn. D. Câu cầu khiến.
4. Chức năng chính của câu trần thuật là gì?
A. Là câu dùng để tả, hoặc kể về một sự việc .
B. Là câu nêu điều cha biết cần giải đáp.
C. Là câu nêu yêu cầu để ngời khác làm.
D. Là câu dùng để kể, thông báo, nhận định miêu tả về một sự vật, sự việc.
5.Trong các câu sau, câu nào là câu phủ định?
A.Nó biết rõ điều ấy . B. Bạn có tham gia hội trại không?
C.Tôi đang học bài. D. Nó đâu có biết việc đó.
6. Hành động nói là gì?
A. Là việc làm của con ngời nhằm mục đích nhất định.
B. Là vừa hoạt động ,vừa nói.
C. Là lời nói nhằm thúc đẩy hành động.
D. Là hành động đợc thực hiện bằng lời nói nhằm mục đích nhất định.
7. Câu nói của Bụt với Tấm: Con về nhà nhặt lấy xơng cá, kiếm lấy bốn cái lọ mà


đựng , rồi đem chôn ở bốn chân giờng. thể hiện mục đích nói nào ?
A. Trình bày . B. Điều khiển. C. Hỏi. D. Hứa hẹn..
8. Vai xã hội trong hội thoại là gì?
A. Là vai vế của mỗi ngời trong gia đình.
B. Là vị trí , chỗ đứng của mỗi ngời trong xã hội.
C. Là vị trí của ngời tham gia hội thoại đối với ngời khác trong hội thoại.
D. Là cơng vị cấp bậc của một ngời trong cơ quan , xã hội .
9.Khi viết, câu cảm thán thờng kết thúc bằng dấu gì?
A.Dấu chấm hỏi. B.Dấu chấm lửng C.Dấu chấm than D.Dấu chấm.
10. Lợt lời trong hội thoại là:
A.Số ngời nói chuyện. B. Số lần mỗi ngời nói
C.Số từ ngữ mà mỗi ngời nói. D. Số câu mỗi ngời nói.
11. Câu nào dới đây mắc lỗi diễn đạt (lỗi lôgic) ?
A. Hà Nội là thủ đô của nớc Cộng hoà XHCN Việt Nam.
B. Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam.
C. Văn hoá nghệ thuật cũng là một mặt trận.
D. Học sinh lớp một là trình độ phát triển , có những đặc trng riêng.
12.Câu nào dới đây không phải là câu cảm thán?
A. Ôi, quê hơng ta đẹp quá! C. Mùa xuân đã về rồi!
B. Cô đơn thay là cảnh thân tù. D. Thảm hại thay cho nó.
II. Tự luận (7đ)
Câu 1. Các câu sau mắc lỗi gì ? Hãy chữa lại cho đúng ?( 2 điểm)
a. Nhà có hai chị em một ngời thì học rất giỏi, một ngời thì khoẻ mạnh.
b. Nó lững thững bớc nh tên bắn.
c. Em rất thích vẽ tranh và hội hoạ.
d. Trong vai trò ngời chủ gia đình nói chung, ngòi cán bộ xã nói riêng, ông đều
rất gơng mẫu.
Câu 2.Viết một đoạn văn ngắn nói về tác hại của việc ham mê trò chơi điện tử. Giải
thích cách sắp xếp trật tự từ ở một câu trong đoạn văn đã viết. (5 điểm)
Bàilàm.

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.............................................................................................................................


đáP áN-BIểU ĐIểM tiết kiểm tra môn tiếng việt tiết 130
I.Trắc nghiệm(3đ).Khoanh đúng 1 đáp án đợc 0,25đ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A C B D D D B C C B D C
II.Tự luận (7đ)
Câu 1(2đ)
a.Nhà có hai chị em: một ngời thì học rất giỏi, một ngời thì hát hay ( Lỗi lô gíc-
Không cùng trờng từ vựng)
b.Nó chạy nh tên bắn ( Lỗi lô gíc)
c. Em rất thích vẽ tranh ( Hội hoạ bao gồm cả tranh)
d. Trong vai trò ngời chủ gia đình hay ngời cán bộ xã, ông đều rất gơng mẫu. ( Cán
bộ xã và ngời chủ gia đình không nằm trong cùng một trờng từ vựng)
Câu 2(5đ).
-Trình bày đúng hình thức đoạn văn.
-Viết đúng nội dung,các câu văn tập trung làm rõ nội dung.
-Diễn đạt trôi chảy, mạch lạc.
-Có sử dụng câu văn đảo trật tự cú pháp.
-Nêu đợc phép đảo trật tự cú pháp trong đoạn văn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×