Câu 1 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) dx + g ( x ) dx , với mọi hàm f (x), g (x) liên tục trên R.
B. f ( x ) − g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx , với mọi hàm f (x), g (x) liên tục trên R.
C. kf ( x ) dx = k f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm f (x) liên tục trên R.
D. f ' ( x ) dx = f ( x ) + C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên R
Đáp án C
Phương pháp: Xem lại các tính chất nguyên hàm trong SGK Giải Tích 12, trang 95–96
Cách giải: Các mệnh đề A, B, D đúng
Mệnh đề ở ý C chỉ đúng với k 0
Câu 2
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Tìm giá trị của m để hàm số
2 3
F ( x ) = m x + ( 3m + 2 ) x2 − 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + 10 x − 4.
C. m = −1.
A. m = 2.
B. m = 1.
Đáp án D
Ta có: F ( x ) = 3m2 x 2 + 2 ( 3m + 2 ) x − 4. .
D. m = 1.
Khi đó F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )
2
m = 1
3m = 3
m =1.
2 ( 3m + 2 ) = 10 m = 1
Câu 3 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm
số y = x3 − x; y = 2x và các đường thẳng
được xác định bởi công thức.
1
A. S =
0
( 3x − x ) dx
1
B. S = ( 3x − x3 ) dx + ( x 3 − 3x ) dx
3
−1
−1
1
0
0
1
−1
0
D. S = ( x3 − 3x ) dx + ( 3x − x 3 ) dx
C. S = ( 3 x − x 3 ) dx
−1
Đáp án D
Phương pháp: Tìm các giao điểm của 2 đồ thị hàm số trên khoảng 2 cận.
Áp dụng công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị
Cách giải: Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị:
x3 − x = 2 x x3 − x = 0 x = 0 (chỉ xét trên ( −1;1) )
Với x ( −1;0 ) thì x 3 − 3 x 0; với x ( 0;1) thì x3 − 3x 0
1
0
1
−1
−1
0
3
3
3
Diê ̣n tích cầ n tim
̀ là S = x − 3x dx = ( x − 3x )dx + ( 3x − x )dx
Câu 4
2
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Với các số nguyên a,b thỏa mãn
3
( 2 x + 1) ln xdx = a + 2 + ln b,
tính tổng
1
A. P = 27
B. P = 28
C. P = 60
Đáp án C
Phương pháp: Sử du ̣ng công thức tích phân từng phầ n.
D. P = 61
dx
du =
x
2
v = x + x
u = ln x
Cách giải: đă ̣t
dv = ( 2 x + 1) dx
2
Tić h phân đã cho là I = ( x 2 + x ) ln x −
2
1
1
x2 + x
dx = 6ln 2 − ( x + 1) dx
x
1
2
x
2
3
3
= 6ln 2 − + x = 6ln 2 − 4 − = ( −4 ) + + ln 64 a = −4; b = 64 P = 60
1
2
2
2
2
x+3
dx ?
x + 3x + 2
x+3
B. 2
dx = − ln x + 1 + 2ln x + 2 + C
x + 3x + 2
x+3
D. 2
dx = ln x + 1 + 2ln x + 2 + C
x + 3x + 2
Câu 5 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Tìm nguyên hàm
x+3
dx = 2ln x + 1 − ln x + 2 + C
x + 3x + 2
x+3
C. 2
dx = 2ln x + 1 + ln x + 2 + C
x + 3x + 2
A.
2
2
Đáp án A
2 ( x + 2 ) − ( x + 1)
x+3
1
dx
dx
2
dx =
dx =
−
−
dx = 2
x + 3x + 2
x +1
x+2
( x + 1)( x + 2 )
x +1 x + 2
I =
2
= 2ln x + 1 − ln x + 2 + C
Câu 6 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Giả sử
2
1
4ln x + 1
dx = a ln 2 2 + b ln 2 , với a, b là các số
x
hữu tỉ. Khi đó tổ ng 4a + b bằ ng
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Đáp án D
Phương pháp: + Quan sát tić h phân ta tách biể u thức làm để tiń h riêng rẽ 2 phầ n:
I =
2
1
2 4ln x
21
4ln x + 1
dx =
dx + dx
1
1
x
x
x
+ Từ đó giải những tić h phân đơn giản hơn.
2
Cách giải: I =
1
2 4ln x
21
2
4ln x + 1
dx =
dx + dx = 4ln xd ( ln x ) + ln x
1
1 x
1
x
x
2
1
= 2ln 2 x 12 + ln 2 = 2ln 2 2 + ln 2
Suy ra a = 2; b = 1. Suy ra 4a + b = 9.
Câu 7 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Diê ̣n tích hình phẳ ng đươ ̣c giới ha ̣n bởi các đồ thi ̣
hàm số y = x2 và y = x là:
A.
1
2
(đvdt)
B.
1
3
(đvdt)
1
(đvdt)
4
C.
D.
1
6
(đvdt)
Đáp án D
Nghiê ̣m của phương trình: x2 = x
Phương trình này có 2 nghiê ̣m x = 1 và x = 0
1
1
+ Vâ ̣y diê ̣n tić h cầ n phải tiń h là S = 0 x 2 − x dx = 0 ( x − x 2 )dx = x 2 − x 3 =
3 0 6
2
1
1
1
1
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Biế t F ( x ) = ( ax + b ) .e x là nguyên hàm của hàm số
Câu 8:
y = ( 2 x + 3) .e x . Khi đó a + b là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
u = 2 x + 3 du = 2dx
y = ( 2 x + 3) e x ( 2 x + 3) e x dx
x
x
dv = e dx
v=e
( 2 x + 3) e dx = ( 2x + 3) e − e
x
x
x
2dx = ( 2 x + 3) e x − 2e x = ( 2 x + 1) e x
Khi đó a + b = 3 .
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho
Câu 9
n
n ln n − ln xdx có giá tri ̣không vươ ̣t quá 2017
1
A. 2017
Đáp án B
B. 2018
n
I = ln xdx . Đă ̣t ln x = u. Suy ra
1
I = x ln x 1n −
n
1
C. 4034
D. 4036
1
dx = du; dx = dv v = x
x
x
dx = n ln ( n ) − n + 1
x
Biể u thức ban đầ u sẽ là: n − 1
Để n − 1 2017 thì n 2018 và n nguyên dương. Nên sẽ có 2018 giá tri ̣của n.
Câu
10:
(GV
MẪN
NGỌC
QUANG
2018)
Biết hàm số
F ( x ) = ax + ( a + b ) x + ( 2a − b + c ) x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + 6 x + 2 .
3
Tổng a + b + c là:
A. 5 .
Đáp án A
2
C. 3 .
B. 4 .
D. 2 .
F ( x ) = 3ax 2 + 2 ( a + b ) x + ( 2a − b + c )
3a = 3
a = 1
Ta có: F ( x ) = f ( x ) 2 ( a + b ) = 6 b = 2 a + b + c = 5 .
2 a − b + c = 2 c = 2
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Có bao nhiêu số a ( 0;20 ) sao cho
Câu 11
a
sin
0
5
2
x sin 2 xdx = .
7
A. 20 .
Đáp án D
B. 19 .
D. 10 .
C. 9 .
a
a
a
0
0
0
2
7
2
7
2
7
Ta có sin 5 x sin 2 xdx = 2 sin 6 x cos xdx = 2 sin 6 xd ( sin x ) = sin 7 x 0a = sin 7 a = .
Do đó sin 7 a = 1 sin a = 1 a =
2
+ k 2 .
Vì a ( 0;20 ) nên 0
1
+ k 2 20 − k 10 và k
2
2
nên có 10 giá trị của k
4
Câu 12:
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Cho tích phân I = ( x − 1) sin 2 xdx. Tìm đẳng
0
thức đúng
4
4
B. I = − ( x − 1) cos 2 x − cos 2 xdx .
A. I = − ( x − 1) cos 2 x 04 + cos 2 xdx .
0
0
1
2
C. I = − ( x − 1) cos 2 x 04 +
4
1
cos 2 xdx .
2 0
1
2
D. I = − ( x − 1) cos 2 x 04 −
14
cos 2 xdx .
2 0
Đáp án C
du = dx
u = x − 1
1
14
Đặt
ta có I = − ( x − 1) cos 2 x 4 + cos 2 xdx
1
2
20
dv = sin 2 xdx v = − cos 2 x
0
2
4
Câu 13:
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tính tích phân I = cos 2 xdx
0
A. I =
+2
B. I =
8
Chọn đáp án A.
+2
C. I =
4
1
3
D. I =
2
3
Phương pháp: Biểu thức trong tích phân là hàm lượng giác bậc chẵn, ta thường sử dụng
công thức biến đổi lượng giác hạ bậc rồi mới tính tích phân.
14
1
1
4 +2
Cách giải: I = cos xdx = (1 + cos 2 x ) dx = x + sin 2 x =
20
2
2
8
0
0
4
2
Câu 14:
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tìm nguyên hàm I =
1
B. I = ln 2 ( x 2 + 1) + C
4
A. I = ln ( x 2 + 1) + C
1
C. I = ln ( x 2 + 1) + C
2
Chọn B
D. I = ln 2 ( x 2 + 1) + C
(
)
Áp dụng công thức nguyên hàm hợp d ln ( x 2 + 1) =
I =
x ln ( x 2 + 1)
(
)
1
1
ln ( x 2 + 1) d ln ( x 2 + 1) = .ln 2 ( x 2 + 1) + C
2
4
2x
dx
x +1
2
x2 + 1
dx
Câu 15:
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho hình thang cong
(H) giới hạn bởi các đưởng y = 2x , y = 0, x = 0, x = 4 . Đường
thẳng x = 1(0 a 4) chia hình (H) thành hai phần có diện tích là
S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm a để S2 = 4S1
A. a = 3
B. a = log 2 13
C. a = 2
D. a = log 2
16
5
Đáp án C.
a
4
4
2x
2a − 1
2x
24 − 1
S1 = 2 dx =
=
;S2 = 2 x dx =
=
ln 2 0
ln 2
ln 2 a
ln 2
0
a
a
x
Từ S2 = 4S1
Câu 16:
2 4 − 2a
2a − 1
= 4.
2a = 4 a = 2
ln 2
ln 2
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Cho a là một số thực khác 0, ký hiệu
a
a
b=
(thỏa đk)
dx
ex
− a x + 2a dx. Tính I = ( 3a − x ) e x theo a và b
−a
A. I =
b
a
B. I =
b
ea
C. I = ab
D. I = bea
– Chọn B
Phương pháp: Cho a = 1, tính tính phân bằng máy tính và so sánh với các đáp án
– Cách giải
1
ex
dx = 1, 087... = b
x
+
2
−1
Cho a = 1, sử dụng máy tính CASIO ta tính được:
2
dx
(3 − x ) e
x
= 0, 400... = I I =
0
b
e
b
.
ea
Câu 17 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
Kết hợp với các đáp án, ta được I =
và thỏa
mãn f ( −1) 0 f ( 0 ) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) , y = 0, x = −1 và x = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
1
−1
0
A. S = f ( x ) dx + f ( x ) dx
1
C. S = f ( x ) dx
−1
Đáp án B
1
Ta có S =
f ( x ) dx
−1
1
B. S = f ( x ) dx
−1
1
D. S =
f ( x ) dx
−1
Câu 18 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
f ( ln x )
e
mãn
x
1
1
A.
và thỏa
dx = e . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
f ( x )dx = 1
1
B.
f ( x ) dx = e
e
C.
0
0
e
f ( x ) dx = 1
D.
0
f ( x )dx = e
0
Đáp án B
Giả sử F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x )
e
e
f ( ln x )
Ta có
dx = f ( ln x ) d ( ln x ) = F ( ln x ) = F (1) − F ( 0 ) = e
1
x
1
1
e
1
Ta có f ( x )dx = F ( x )
0
1
= F (1) − F ( 0 ) = e nên B đúng
0
Câu 19 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
dx
=2 x +C
x
B.
dx
x
2
=
1
+C
x
C.
dx
x + 1 = ln x + C
D. 2 x dx = 2 x + C
Đáp án A
Ta có
dx
dx
= 2
= 2 x + C nên A đúng
x
2 x
1
Câu 20:
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Biết rằng
1
x cos 2 xdx = 4 ( a sin 2 + b cos 2 + c ) , với
0
a, b, c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a + b + c = 1
B. a − b + c = 0
C. a + 2b + c = 1
D. 2a + b + c = −1
Đáp án B
du = dx
u=x
Đặt
sin 2x .
dv = cos 2xdx
v = 2
1
1
x.sin 2x 1 1
sin 2 1
− sin 2xdx =
+ cos 2x
Khi đó I =
0 20
0
2
2
4
a=2
sin 2 cos 2 1 1
=
+
− = ( 2.sin 2 + cos 2 − 1) b = 1 a − b + c = 0
2
4
4 4
c = −1
Câu 21:
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 0 và x = 4 quanh trục Ox. Đường
thẳng x = a ( 0 a 4 ) cắt đồ thị hàm số y =
x tại M (hình vẽ bên). Gọi V1 là thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng
V = 2V1 . Khi đó
B. a =
A. a = 2 2
5
2
C. a = 2
D. a = 3
Đáp án D
4
Ta có V = xdx =
0
x2 4
= 8 V1 = 4
2 0
Gọi N là giao điểm của đường thẳng x = a và trục hoành.
Khi đó V1 là thể tích tạo được khi xoay hai tam giác OMN và MNH quanh trục Ox
với N là hình chiếu của M trên OH.
2
1
1
Ta có V1 = a a + ( 4 − a ) a
3
3
( )
( )
2
=
4
a = 4 a = 3
3
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Cho hàm số f ( x ) =
Câu 22
( )
1
. Nếu F x
sin2 x
3
là một
nguyên hàm của hàm số f ( x ) và đồ thị hàm số y = F( x ) đi qua M ; 0 thì F (x) là:
A.
1
− cot x
B.
3 − cot x
C.
3
3
− cot x
2
D. − cot x + C
Chọn A.
3
Ta có cot =
1
3
3
, mà đồ thị hàm số y = F( x ) đi qua M ; 0 nên chỉ có
đáp án A thỏa mãn.
Câu 23 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Biết rằng e2x cos3xdx = e2x ( acos3x + bsin3x ) + c
, trong đó a, b, c là các hằng số, khi đó tổng a + b có giá trị là
A. −
1
13
B. −
5
13
C.
5
13
Chọn C.
Đặt f ( x ) = e2x ( acos3x + bsin3x ) + c . Ta có
f ' ( x ) = 2ae2 x cos3x − 3ae2 x sin 3x + 2 be2 x sin 3x + 3be2 x cos3x
= ( 2a + 3b) e2 x cos3x + ( 2 b − 3a) e2 x sin 3x
Để f (x) là một nguyên hàm của hàm số e2 x cos3x , điều kiện là
2
a = 13
2
a
+
3
b
=
1
5
f ' ( x ) = e2 x cos3x
a+ b = .
13
2b − 3a = 0 b = 3
13
D.
1
13
Câu 24. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)
( )
C. − ( x − 1) 1 − x
2
1 − x2
dx bằng:
( )
D. ( x + 2)
A. − x2 + 2 1 − x2 + C
2
3x3
B. x2 + 1 1 − x2 + C
+C
2
Đáp Án A
t = 1 − x 2 dt = −
(
3x 3
1− x
2
1 − x2
x
1− x
(
dx;x 2 = 1 − t 2
2
)
(
)
dx = −3 1 − t 2 dt = 3t 3 − 3 dt = t 3 − 3t + C
) − 3 1− x
3
2
(
) (
= 1 − x2 1 − x2 − 3 = − x2 + 2
)
1 − x2
1 − x2 + C