Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

( gv mẫn ngọc quang) 31 câu lượng giác image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.74 KB, 9 trang )

Câu 1 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Rút gọn biểu thức: B =
A. tan 2 a
Đáp án A

2sin 2a − 2sin 2a cos 2a
:
2sin 2a + 2sin 2a cos 2a

C. tan 2 2a

B. tan a

D. tan 2a

2sin2a − 2sin2a cos2a 1 − cos2a 2sin2 a
=
=
= tan2 a.
2sin2a + 2sin2a cos2a 1 + cos2a 2cos2 a

B=

Câu 2 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tính cos a.sin(a − 3) − sin a.cos(a − 3) :
cos(3 −

A. −

2
3

B. −



2 tan 3
3

C.



6

)−

1
sin 3
2

2
3

D.

2 tan 3
3

Đáp án B

cosa.sin(a − 3) − sin a.cos( a − 3) cosa ( sin a cos3 − sin3cosa) − sin a ( cosa cos3 + sin asin3)
=
 1
p

p 1
cos(3 − ) − sin3
cos3cos + sin3sin − sin3
6 2
6
6 2
2 sin3
− cos2 a sin3 − sin2 asin3
2
−2
=
=−
.( sin a + cosa)
=
tan3
cos3
3
3
3
cos3
2
Câu 3 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
y=

2sin2 3x + 4sin3x cos3x + 1
sin6x + 4cos6x + 10

A. min y = 2,max y =
C. min y =


22 + 9 7
83

B. min y =

33 − 9 7
33 + 9 7
,max y =
83
83

22 − 9 7
22 + 9 7
,max y =
11
11

D. min y = 2,max y =

11 + 9 7
83

Đáp án B
Ta có:
y=

=

2sin2 3x + 4sin3x cos3x + 1
2sin2 3x + 4sin3x cos3x + sin2 3x + cos2 3x

=
sin6x + 4cos6x + 10
2sin3x cos3x + 4 cos2 3x − sin2 3x + 10 sin2 3x + cos2 3x

) (

(

3sin2 3x + 4sin3x cos3x + cos2 3x
6sin2 3x + 2sin3x cos3x + 14cos2 3x

=

3tan2 3x + 4tan3x + 1
6tan2 3x + 2tan x + 14

=

3t 2 + 4t + 1
6t 2 + 2t + 14


22 + 9 7
t = 2 + 7  y =
83
Ta có: y ' = 0  
22 − 9 7

t = 2 − 7  y =
83


Câu 4 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): y =
A. R

B. 

1
sin x − 1

Tập giá trị của hàm số y là:

C. R \ k2 

Đáp án B
Tập xác định: sinx − 1  0  sinx  1 (vô lý) → D = 

D. R \ k 

)


Câu 5 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Trong số các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm
chẵn?
A. y = sinx+cosx
B. y = 2cosx+3
C. y = sin2x
D. y = tan2x+ cotx
Đáp án C
y = sin2x
+) f ( x) = sin2x


Ta có: f ( − x) = sin( −2x ) = − sin2x = − f ( x) → Đây là hàm lẻ
Câu 6 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
2x
2x
y = cos − sin
5
7
2
2
A.
B.
C. 7
D. 35
7
5
Đáp án D
Ta thấy cos
sin

2x
tuần hoàn với chu kỳ T1 = 5
5

2x
tuần hoàn với chu kỳ T2 = 7
7

Chu kỳ của y là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2
Vậy hàm số có chu kỳ T = 35

Câu 7 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho phương trình: 2cos5x.cos3x + sin x = cos8x .
  
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng  − ;  là:
 2 2

A.



B.

2
Đáp án C

3
2

C. −



D.

6

7
6

2cos5x.cos3x + sin x = cos8x  cos8x + cos2x + sinx = cos8x


 sinx = 1
 cos2x + sinx = 0  2sin2 x − sinx − 1 = 0  
sinx = − 1

2

Phương trình có nghiệm: x =


2

+ 2k , x = −


6

+ 2k , x =

7
+ 2k ( k 
6

)



Câu 8 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Tìm tập xác định của hàm số y = tan  2x + 


A. x 



6

+k


2

B. R

C. x 


6

+ k

D. x 

6


12

+k


2


Câu 9 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Cho góc  thỏa mãn 5sin 2 − 6cos = 0 và

0   .
2


Tính giá trị của biểu thức: A = cos  −   + sin ( 2015 −  ) − co t ( 2016 +  ) .
2



−2
15
Câu 10

A.

E=

−3
1
4
C
D.
15
15
5
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Cho tan a = 2. Tính giá trị biểu thức:

B.


8cos3 a − 2sin3 a + cosa
2cosa − sin3 a

−3
2
Đáp án A

A.

B.2

C.4

D.

8 − 2tan3 a +

Chia cả tử và mẫu cho cos3 x  0 ta được: E =

2
cos2 a

Thay tan a = 2 ta được: E = −

5
2

1


3
2
cos2 a = 8 − 2tan a + 1 + tan a
2 1 + tan2 a − tan3 a
− tan3 a

)

(

3
2

Câu 11 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tìm k để GTNN của hàm số y =

k sin x + 1
.lớn hơn
cos x + 2

−1 ?
A. k 

C. k   2

B. k   3

2

D. k  3


Đáp án C
Ta có: cosx + 2  0  y  −1 x  k sin x + 1  − cosx − 2 x
 k sin x + cos x + 3  0 x 

k
k +1

sin x +

2

 −1 

−3
k +1

1
k +1

cos x 

2

−3
k +1

x

2


 k2 + 1  3  k   2

2

Câu 12 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
y = tan3x + cot 2x
2

A.
B.
C. 
D. 2
3
3
Đáp án C

Ta thấy tan3x tuần hoàn với chu kỳ T1 =
3

cot2x tuần hoàn với chu kỳ T2 =


2

Chu kỳ của y là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2
Vậy hàm số có chu kỳ T = 
Câu 13:
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tổng các nghiệm của phương trình
3
 

sin2 2x + sin2 4x = trên đoạn  0,  là:
2
 2
A.

7
4

B.

3
4

C. 

D.

5
4


Đáp án C

)

(

 1 − cos4x+2sin2 4x − 3 = 0  2 1 − cos2 4x − cos4x-2=0



 k
 cos4x=0
x = +
8 4
 2cos 4x + cos4x=0  
1
 cos4x= x =   + k
2


6 2
2

(k  Z)

Câu 14 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Rút gọn biểu thức: B =

B=

C. tan 2 2a

B. tan 2 a

A. tan a
Đáp án B

2sin 2a − 2sin 2a cos 2a
:
2sin 2a + 2sin 2a cos 2a


D. tan 2a

2sin2a − 2sin2a cos2a 1 − cos2a 2sin2 a
=
=
= tan2 a.
2sin2a + 2sin2a cos2a 1 + cos2a 2cos2 a

Câu 15 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
sau
y = 3( 3sin x + 4cos x ) + 4( 3sin x + 4cos x ) + 1
2

C. min y =

−1
,max y = 6
3

1
3

B. min y =

−1
,max y = 96
3

D. min y = 2,max y = 6


A. min y = ,max y = 96

Đáp án C
t 3
4
Ta có: t = 3sin x + 4cos x  = sin x + cos x = sin ( x +  )  −5  t  5
5 5
5

−1
ymin = y −2  =


3 .
 
Khi đó: y = 3t 2 + 4t + 1; t   −5;5  
 3 
y
= y 5 = 96
()
 max

Câu 16
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Tìm m để Bất phương trình
4sin 2 x + cos 2 x + 17
 2 luôn đúng?
sin 2 x + 3cos 2 x + m + 1
A.

10 − 1  m 


15 + 29
2

B.

10 − 1  m 

C.

10 − 3  m 

15 − 29
2

D.

10 − 1  m  10 + 1

15 − 29
2

Đáp án A
*
Ta có: 4sin2x + cos2x + 17  0x  sin2x + 3cos2x + m + 1  0( ) . BPT trở thành:

4sin2x + cos2x + 17  2(sin2x + 3cos2x + m + 1)  2sin2x − 5cos2x  2m − 15




2
22 + 52

sin2x −

 sin ( 2x −  ) 

5
22 + 52

2m − 15
29

cos2x 

 −1 

2m − 15

2m − 15
29

22 + 52
 m

15 + 29
2


Chú ý: Từ


( *)

ta suy ra 1 điều kiện của m nhưng từ kết quả trên và đáp án ta đã có thể kết luận

(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) 2cos3 x = sin3x phương đã cho có nghiệm

Câu 17:



 x = + k
(K  ) vậy A là:
4

 x = arxtanA+k

A. 2
Đáp án D

B. 3

C. 4

D. -2

 2cos3 x − 3sin x + 4sin3 x = 0
3
Vì cosx=0 không là nghiệm , cho nên ta chia cả hai vế của phương trình cho cos x  0 ,
suy ra :


 2−3

sin x
3

+4

cos x

sin3 x
3

)

(

= 0  4tan3 x − 3tan x 1 + tan2 x + 2 = 0

cos x



x = + k
 t anx=1
 tan3 x − 3tan x + 2 = 0  ( t anx-1) tan2 x + t anx-2 = 0  

4
 tanx=-2  x = arxtan ( -2) +k


Câu 18
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho hàm số y = x sin x . Tính

)

(

xy − 2 ( y'− sin x ) + x ( 2cos x − y ) :

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án A
Ta có y ' = sin x + x cos x nên ta có xy − 2 ( y '− sin x ) + x ( 2cos x − y )
= x.x sin x − 2 ( sin x + x cos x − sin x ) + x ( 2cos x − x sin x ) = x 2 sin x − 2 x cos x + 2 x cos x − x 2 sin x = 0.

Câu 19 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Cho tan x = 2 . Tính B =
A.1

B.

7
10

C.


10
19

cos2 x + sin2x + 1
:
2sin2 x + cos2 x + 2
1
D.
2

Chọn đáp án C.
1+ 2

Ta có B =

sin x
1
+
cos x cos2 x
2

 sin x 
2
2
 + 1+
cos
x
cos2 x




=

1 + 2tan x + 1 + tan2 x

(

2tan x + 1 + 2 1 + tan x
2

2

)

=

10
.
19

Câu 20 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tính cos2 (  + x ) + cos2 x − 2 cos .cos x.cos (  + x )
:
A.

1
(1 − cos 2 )
2

C. (1 − cos 2 )


2
B. cos 

D. sin 

Chọn đáp án A.
Ta có: cos2 ( + x ) + cos2 x − 2cos .cos x.cos( + x )


= cos( + x) cos( + x) − 2cos .cosx + cos2 x
= cos( + x )  cos .cos − sin .sinx − 2cos .cosx  + cos2 x
= cos( + x )  − sin .sin x − cos .cos x  + cos2 x
= − cos( + x ) .cos( − x ) + cos2 x

1
= −  cos( + x −  + x ) + cos( + x +  − x )  + cos2 x
2

)

(

1
1
1
1
= − cos2x − cos2 + cos2 x = − 2cos2 x − 1 − cos2 + cos2 x
2
2

2
2
= − cos2 x +

1 1
1
− cos2 + cos2 x = (1 − cos2 )
2 2
2

Câu 21 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018): sin3 x + cos3 x = cos2x tổng tất cả các nghiệm
 −  
của phương trình thuộc đoạn  ,  là:
 2 2

A.



B.

3



C. −

4

3

4

D.


6

Chọn đáp án C


1
 ( sinx+cosx )  1 − sin2x  = cos2 x − sin2 x
2



sinx+cosx=0
 t anx=-1


1
 ( sinx+cosx )  cosx-sinx-1+ sin2x  = 0  
 1
1
cosx-sinx-1+ sin2x
 t+ 1 − t 2 − 1 = 0
2


2


 2

)

(



 x = − 4 + k2







 x = − + k
x = − + k


4
Chọn  
4
  x = − 4 + k  
  x=- + k2





2


2

( t − 1) = 0
cosx-sinx = 1  − sin  x- 4  =sin 4

x
=
k
2






Câu

22

(GV

MẪN

NGỌC

QUANG


2018)

Cho

1
3
sin = − ,    
.Tính
2
2

A = 4sin 2  − 2cos + 3cot  :
A. −

3
2

B. 1 + 4 3

C. −

3+2
2

Đáp án B
Từ giả thiết suy ra cos x  0 Þ cos x = − 1 −

1
3
=−

.
4
2

3

− 3
cos x
1
2
Có A = 4sin x − 2cos x + 3
= 4. − 2.
= 1 + 4 3.
 + 3.
 2 
1
sin x
4



2
2

k

D.

4 3
3



Câu 23 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Tìm mđể hàm số y = 5sin4x − 6cos4x + 2m − 1
xác định với mọi x
A. m  1

B. m 

61 − 1
2

61 + 1
2

C. m 

D. m 

61 + 1
2

Đáp án C
TCĐ: 5sin4x − 6cos4x + 2m − 1  0 x 
 sin ( 4x −  ) 

5
61

sin4x −


6

cos4x +

2m − 1

61

 0 x

61


5
5  1 − 2m
61 + 1
x  sin =
;cos =
 −1  m 

2
61
61
61 
61


1 − 2m

Câu 24: (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)


(1 − 2sin x ) cosx = 1 . Tổng tất cả các nghiệm
(1 + 2sin x )(1 − sinx )

thuộc đoạn (−2 , 0) là:

−5
6
Đáp án C
A.

B.

−5
2

C. −2

D.

−11
6



 x  − + k2
6


1

7
sinx  
Điều kiện: 
2   x  6 + k2


sinx  1
 x   + k2

2


Khi đó :

(1 − 2sin x ) cosx = 1  cosx-sin2x=1-sinx+2sinx-2sin2x
(1 + 2sin x )(1 − sinx )





 cosx-sinx=sin2x+cos2x  2cos 2x-  = 2cos x + 
4
4









 x = + k2
2x − 4 = x + 4 + k2
2
2


x=k
(k  Z)
3
 x = k2
2x −  = − x −  + k2


3
4
4
−2 −4
,
. Suy ra đáp án B
3
3
Câu 25
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Tính đạo hàm của các hàm số

y=

sin 3 x + cos3 x
.

sin x + cos x

A. y = − cos2 x + sin2 x.

B. y = 1

C. y = 0

2
2
D. y = − cos x − sin x.

Đáp án A
y = sin2 x − sinx cosx + cos2 x = 1− sinx cosx Þ y = − cos2 x + sin2 x.


Câu 26 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Cho cos2 = −








4

với     .
5
2


Tính giá trị của biểu thức: P = (1 + tan  ) cos −   .Đáp án đúng của P là:
4
A. P = −

2 5
3

B. P = −

2 5
5

4
5

Ta có cos2 = −  cos2  − sin2  = −
Do đó sin2  =

C.P = −

5
5

D. P = −

2 3
5

4

mặt khác cos2  + sin2  = 1
5


3
1
9
1
mà      sin  =
;cos = −
.
;cos2  =
2
10
10
10
10

Khi đó: P = (1 + tan  ) .

1
2

( cos + sin  ) = (1 − 3) .

1  1
3 
2 5
+
. Chọn B.

−
=−
5
2  10
10 

Câu 27 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
sau y = 2 sin2 x + 3sin 2x − 4 cos2 x
A. miny = −3 2 − 1,max y = 3 2 + 1

B. miny = −3 2 − 1,max y = 3 2 − 1

C. miny = −3 2 ,max y = 3 2 − 1

D. miny = −3 2 − 2,max y = 3 2 − 1

y = 1 − cos2x + 3sin 2x − 2 ( cos2x + 1) = 3sin 2x − 3 cos2x − 1


 y = 3 2 sin  2x −  − 1  −1 − 3 2  y  −1 + 3 2 . Chọn B.
4


Câu 28 (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tìm tập giá trị của hàm số y =
B. −1;1

A. 0;1

C.  − 3; 5 



sin 3x
cos(x − )

D. R



Tập giá trị: R. Cho ̣n D.
(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
y = cos 2x

Câu 29

2

A. 

B. 4

C. 2

D.


2

Giả sử hàm số có chu kỳ T
y = cos2 2x =


1 + cos4x
2


2
Câu 30. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) tổng số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình

Vậy hàm số có chu kỳ T = . Cho ̣n B.

sin3 x − cos3 x = sinx − cosx trên hình tròn là:

A.4

B.6

C.5


sinx=cosx
x =

t
anx=1


 sinx-cosx sinxcosx = 0   1
 sin 2x = 0
sin2x=0  x =
 2



(

)(

)

D.7

+ k
4
k
2

( k  Z ) . Chọn C.


(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Tổng các nghiệm của phương trình
sin 4x = 2 cos2 x − 1 trên đoạn 0,  là:

Câu 31

A.

7
4

B. 

C.


5
4

 cos2x=0
 2 sin 2xcos2x = cos2x  cos2x ( 2sin2x-1) = 0  
sin2x= 1

2

  k

2x= 2 + k
 x= 4 + 2




 2x= + k 2   x= + k ( k  Z ) . Chọn D.
6
12


5

 2x =
 x = 5 + k 
+ k 2



12
6

D.

3
2



×