Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

giao an lop 4 - tuan 3 ( da chinh sua)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.59 KB, 41 trang )

TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
TUẦN 3
THỨ
NGÀY
MÔN DẠY TIẾT TÊN BÀI DẠY
Hai Tập đọc
5
Thư thăm bạn
Toán
11
Triệu và lớp triệu
Kó thuật
3
Cắt vải theo đường vạch dấu
Đạo đức
3
Vượt khó trong học tập
Ba
Thể dục
5
Đi đều, đứng lại, quay sau,Chơi Kéo cưa lừà xẻ
Toán
12
Luyên tập
Chính tả
3
Nghe – viết : Cháu nghe câu chuyện của bà
LTVC
5
Từ đơn – từ phức
Lòch sử


5
Nước Văn Lang
(Giảm Câu 3 trang 14)

Toán
13
Luyệân tập
(BT1 trang 17 chỉ yêu cầu đọc và nêu giá trò của số 3
Khoa học
5
Vai trò của chất đạm và chất béo
Mỹ
3
Vẽ tranh: Đề tài các con vật quen thuộc
K.chuyện
3
Kể chuyện đã nghe , đã đọc
Đòa lí
6
Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn
(Giảm câu hỏi 2 : Yêu cầu kể về trang phục )
Năm
Tập đọc
6
Người ăn xin
Thể dục
6
Đi đều , vòng trái, vòng phải, đứng lại.Chơi Bòt
mắt bắt dê
Toán

14
Dãy số tự nhiên
Khoa học
6
Vai trò của vitamin , chất khoáng , chất xơ
TLV
5
Kể lại lời nói , hành động của nhân vật
Sáu
Toán
15
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
LTVC
6
MRVT: Nhân hậu – đoàn kết
TLV
6
Viết thư
Hát
3
Ôn Em yêu hoà bình. Bài tập cao độ và tiết tấu
SHL
3
Chủ điểm : Truyền thống nhà trường
Năm Học 2008 – 2009 1
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
Thứ , ngày tháng năm 2008
Tập đọc
THƯ THĂM BẠN
I. Mục tiêu :

- Hiểu các từ ngữ trong bài : dũng cảm , xả thân , quyên góp , khắc phục …
- Hiểu được tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn .
Tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức thư.
- Biết đọc lá thư lưu loát, giọng đọc thể hiện sự thông cảm với người bạn bất hạnh bò trận
lũ lụt cướp mất cha. Đọc đúng: xúc động , hy sinh, lũ lụt, vượt qua.
- Luôn yêu thương, thông cảm và sẻ chia với những người gặp khó khăn.
II . Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ bài đọc ; Bảng phụ viết sẵn
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt độïng của học sinh
1 .Ổn đònh :...............................................
............................................................
............................................................
2.Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài
tập đọc
- Em hiểu ý hai dòng thơ cuối muốn
nói gì?
- GV nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài
- GV đưa tranh minh hoạ + tranh sưu
tầm - Giới thiệu bài
b.Luyện đọc
- Gọi một HS đọc cả bài
- GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc
- Lượt 1:gọi 3 em đọc nối tiếp ; kết
hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi
chưa đúng
1

5
1
11
- Hát
- HS nối tiếp nhau đọc bài
- Là lời dạy của cha ông với đời sau . Dạy
con cháu phải độ lượng , công bằng , nhân
hậu
- Quan sát tranh minh hoạ để thấy hình
ảnh bạn nhỏ đang viết thư, cảnh người dân
đang quyên góp, ủng hộ đồng bào bò lũ lụt.
Một HS khá đọc cả bài
- 3 HS đọc cả bài theo 3 đoạn
+ Đoạn 1: Hoà Bình . . . với bạn
+ Đoạn 2: Hồng ơi . . . bạn mới như mình
+ Đoạn 3: phần còn lại
+ Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các đoạn
trong bài tập đọc
Năm Học 2008 – 2009 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
- Lượt 2: GV yêu cầu HS đọc thầm
phần chú thích các từ mới ở cuối bài
đọc
- HS đọc toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
c. Tìm hiểu bài
 GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
- Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước
không?( Dành cho HS yếu, TB)
- Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để

làm gì?
- Bạn Hồng đã bò mất mát đau thương gì
- Em hiểu hi sinh có nghóa gì ?
Đoạn này cho em biết điều gì ?
 Yêu cầu HS đọc đoạn 2
- Tìm những câu cho thấy bạn Lương
rất thông cảm với bạn Hồng?
- Tìm những câu cho thấy bạn Lương
biết cách an ủi bạn Hồng?
Nội dung đoạn 2 nói lên điều gì ?
 Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3
- Nơi bạn Lương ở mọi người đã làm gì
để động viên giúp đỡ đồng bào vùng lũ
lụt ?
- Riêng Lương đã làm gì để giúp đỡ
10
+ HS nhận xét cách đọc của bạn
+ HS đọc thầm phần chú giải
- 1 HS đọc lại toàn bài
-Lắng nghe
+ HS đọc thầm đoạn 1
- Không. Lương chỉ biết Hồng khi đọc báo
Thiếu niên Tiền phong
- Lương viết thư để chia buồn với Hồng .
- Ba của Hồng đã hi sinh trong trận lũ lụt
vừa rồi
- Chết là nghóa vụ , lí tưởng cao đẹp tự
nhận cái chết về mình để giành sự sống cho
người khác
Nơi bạn Lương viết thư và lí do viết thư cho

Hồng
HS đọc thầm đoạn 2
- Hôm nay, đọc báo . . . khi ba Hồng ra đi
mãi mãi
+ Lương khơi gợi trong lòng Hồng niềm tự
hào về người cha dũng cảm: Chắc là Hồng
cũng tự hào . . . nước lũ
+ Lương khuyến khích Hồng noi gương cha
vượt qua nỗi đau: Mình tin rằng theo gương
ba . . . nỗi đau này
+ Lương làm cho Hồng yên tâm: Bên cạnh
Hồng còn có má, có cô bác và có cả những
người bạn mới như mình
Những lời động viên , an ủi của Lương với
Hồng
Mọi người đang quyên góp ủng hộ .
HS đọc thầm đoạn 3
- Trường Lương góp đồ dùng học tập giúp
các bạn bò lũ lụt
- Lương gửi Hồng toàn bộ số tiền Lương bỏ
ống từ mấy năm nay
Năm Học 2008 – 2009 3
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
Hồng
- Đoạn 3 nói gì ?
GV yêu cầu HS đọc thầm lại những
dòng mở đầu và kết thúc bức thư
- Em hãy nêu tác dụng của những dòng
mở đầu và kết thúc bức thư? (Dòng mở
đầu cho ta biết điều gì? Dòng cuối bức

thư ghi cái gì?)
 Nội dung bức thư thể hiện điều gì ?
d. Đọc diễn cảm
- GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng
đoạn trong bài
- GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn
cần đọc diễn cảm (Hoà Bình ……… chia
buồn với bạn)
- GV sửa lỗi cho HS
4.Củng cố – dặn dò :
- Em đã bao giờ làm việc gì để giúp đỡ
những người có hoàn cảnh khó khăn
chưa?
 Liên he ä : Có tinh thần tương thân
tương ái giúp đỡ mọi người khi gặp khó
khăn
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện
đọc bài văn, chuẩn bò bài: Người ăn xin
7
3
Tấm lòng của mọi người đối với đồng bào
bò lũ lụt
HS đọc thầm
- Những dòng mở đầu: nêu rõ đòa điểm,
thời gian viết thư, lời chào hỏi người nhận
thư.
- Những dòng cuối ghi lời chúc hoặc lời
nhắn nhủ, cám ơn, hứa hẹn, kí tên, ghi họ
tên người viết thư

Tình cảm của bạn Lương thương bạn
chia sẻ đau buồn cùng bạn khi bạn gặp
đau thương mất mát trong cuộc sống.
- HS lắng nghe tìm giọng đọc cho phù hợp
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp
- HS đọc trước lớp
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn,
bài) trước lớp
HS nêu
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .......................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Năm Học 2008 – 2009 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
.........................................................................................................................................
      
Toán
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( TT)
I.Mục tiêu :
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. Củng cố thêm về hàng và lớp.-Củng cố cách dùng
bảng thống kê số liệu.
- Đọc, viết số nhanh và chính xác.
- Vận dụng vào cuộc sống hàng ngày
II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ có kẻ sẵn các hàng, các lớp như ở phần đầu của bài học.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : Triệu và lớp triệu.
Gọi 2em ở bảng

GV đọc sốâ HS nghe và viết số và cho biết
mỗi số có bao nhiêu chữ số 0
- GV nhận xét , ghi điểm
2.Bài mới:
a.Giới thiệu:
+ Hướng dẫn đọc, viết số:
- GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS lên bảng
viết lại số đã cho trong bảng ra phần bảng
chính, những HS còn lại viết ra bảng con:
342 157 413
- GV cho HS tự do đọc số này
- GV hướng dẫn thêm (nếu có HS lúng
túng trong cách đọc):
+ Ta tách số thành từng lớp, lớp đơn vò, lớp
nghìn, lớp triệu (vừa nói GV vừa dùng phấn
vạch dưới chân các chữ số 342 157 413,
+ Bắt đầu đọc số từ trái sang phải, tại mỗi
lớp ta dựa vào cách đọc số có ba chữ số để
học đọc rồi thêm tên lớp đó. GV đọc chậm
để HS nhận ra cách đọc, sau đó GV đọc
5
1
10
12 000 ; 30 000 ; 34 000 ; 310 000 ; 30
000 000 ; 700 000 000
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS thi đua đọc số
Năm Học 2008 – 2009 5
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
liền mạch

- GV yêu cầu HS nêu lại cách đọc số
b. Luyên tập :
Bài 1/15
- Yêu cầu vài HS đọc số ở dòng đầu tiên
trong cột “số” trôi chảy, sau đó quan sát
tiếp mẫu đã cho (mỗi chữ số thuộc hàng
nào, lớp nào)
Yêu cầu HS làm hai phần tiếp theo
Bài 2/15 Yêu cầu HS chỉ tay vào số và nêu
miệng
- GV nhận xét và sửa sai
Bài 3/15Yêu cầu HS đọc số rồi viết lời đọc
đó vào chỗ chấm.
- Lưu ý, khi đọc các số có nhiều chữ số,
cần theo nhận xét đã rút ra ở cuối bài học.
+ Trước hết tách số thành từng lớp (từ phải
sang trái)
+ Tại mỗi lớp dựa vào các đọc số có ba chữ
số rồi thêm tên lớp đó.
Bài 4/15
- Cho HS nối tiếp nhau nêu.
- GV nhận xét , sửa sai
3. Củng cố – dặn dò :
- Lớp triệu gồm có mấy hàng? Đó là
những hàng nào?
- Mỗi tổ chọn 1 em lên bảng viết và đọc
số theo các thăm mà GV đưa.
- Nhận xét tiết học .Chuẩn bò bài sau
6
6

5
4
3
- HS nêu
+ Trước hết tách số thành từng lớp (từ
phải sang trái)
+ Tại mỗi lớp dựa vào các đọc số có ba
chữ số rồi thêm tên lớp đó.
- HS đọc số
- HS làm bài vào bảng con
32 000 000; 834 291 712; 82 516 000; 308
250 705; 32 516 597; 500 209 037
-HS nêu miệng
- HS thực hiện vào bảng con:
a.10 250 214; b. 253 564 888.
c.400 036 105 d. 7 000 231.
Đáp án : a. 9 873 ; b. 8 350 191
c. 98 714
- Gồm có 3 hàng, đó là hàngtrăm triệu,
chục triệu, hàng triệu.
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .......................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Năm Học 2008 – 2009 6
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
      
Kó thuật
CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU

Nhận xét 1 – chứng cứ 2
I.Mục tiêu :
- HS biết các vạch dâu trên vải ; Cách cắt vải theo đường vạch dấu .
- Vạch dấu được đường thẳng , đường cong . Cắt đường thẳng đường cong theo đúng đường
vạch dấu .
- Rèn luyện tính cẩn thận . Có ý thức thực hiện an toàn lao động .
II.Đồ dùng dạy học :
Bộ đồ dùng khâu , thêu ; Mẫu
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Cả lớp
Mục tiêu : HS quan sát mẫu, nhận xét mẫu.
-GV giới thiệu mẫã được vạch dấu
+ Hình dạng của 2 đường vạch dấu .
+ Đường cắt trông như thế nào ?
+ Nêu vạch dấu sai thì sản phẩm ra sao
Kết luận : theo SGK trang 19
Hoạt động 2: Cả lớp
Mục tiêu : HS nắm được thao tác kó thuật.
1. Vạch dấu trên vải.
Vuốt phẳng mảnh vải và đính bảng
Hướng dẫn HS đọc nôi dung 1a 1b và H1.a
– H1 .b SGK
Gọi HS lên bảng vạch dấu đường thẳng
Nhận xét . thực hiện lại thao tác
 Chú ý: Trước khi vạch phải vuốt thẳng
vải.

- Khi vạch dấu đường thẳng vải phải dùng
thước có cạnh thẳng, đặt thước đúng vò trí
2
3
10
Quan sát
- QS mẫu.
- Đường thẳng và đường cong
- Cắt vải được chính xác, bò xiêu lệch.
Quan sát
HS thực hiện yêu cầu
2 HS lên bảng thực hiện
Quan sát thao tác của GV và chú ý
những điểm GV cần lưu ý
- 2 HS thực hành.

Năm Học 2008 – 2009 7
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
đánh dấu 2 điểm theo độ dài cần cắt. Kẻ
nối 2 điểm theo cạnh thẳng của thước.
- Vạch dấu đường cong phải vuốt thẳng vải,
vẽ đường cong lên vò trí đã đònh. Dộ cong
và chiều dài đường cong tuỳ thuộc vào yêu
cầu cắt may.
Kết luận : Mục 1 phần ghi nhớ
2. Cắt vải theo đường vạch dấu.
Hướng dẫn HS quan sát hình 2a, 2b.
- GV nhận xét, Lưu ý HS không đùa nghòch
khi sử dụng kéo.
Hoạt độïng 3 Cá nhân

Mục tiêu : HS thực hành vạch dấu và cắt
vải theo đường vạch dấu.
- Kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
- Nêu thời gian, yêu cầu HS thực hành: Mỗi
em vạch 2 đường dấu thẳng mỗi đường dài
15 cm, 2 đường cong, các đường cách nhau
3-4 cm sau đó cắt.
Hoạt động 4 :Đánh giá kết quả học tập.
- Cho HS trưng bày sản phẩm thực hành.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá.
- GV nhận xét đánh giá theo 2 mức: Hoàn
thành, chưa hoàn thành cho cả lớp
Kiểm tra lại : .............................................
......................................................................
......................................................................
3. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bò, tinh thần thái
độ học tập của học sinh, kết quả thực hành.
- Chuẩn bò dụng cụ, vật liệu
15
5
2
- Lắng nghe.

- Quan sát, nêu cách cắt theo đường
vạch dấu.

- Để dụng cụ lên bàn.
Chứng cứ 2
Thực hành vạch dấu và cắt dấu.

- Mỗi tổ đính lên ba sản phẩm.
Nghe GV nhận xét và đánh giá

Thu dọn vật liệu , dụng cụ vào hộp và
vệ sinh nơi thực hành
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .......................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Năm Học 2008 – 2009 8
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
      

Đạo đức
VƯT KHÓ TRONG HỌC TẬP
Nhận xét 1 – chứng cứ 2
I .Mục tiêu :
- HS nhận thức được: Mỗi người đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và trong học
tập. Cần phải có quyết tâm và tìm cách để vượt qua khó khăn.
- Biết xác đònh những khó khăn trong học tập của bản thân và tìm cách khắc phục. Biết
quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh khó khăn.
- Quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt khó trong cuộc sống và trong học tập.
II.Đồ dùng dạy học :
Các mẩu chuyện, tấm gương vượt khó trong học tập.
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : Trung thực trong học
tập
- Em đã làm việc gì thể hiện trung thực

trong học tập?
- Em có giúp đỡ, nhắc nhở bạn bè trung
thực trong học tập không? Nếu có, cho ví
dụ?
- GV Theo kiểm tra lại:.............................
- ...........................................................
- ...........................................................
2.Bài mới.
a.Giới thiệu:
b. Nội dung
Hoạt động1: Cả lớp
Mục tiêu : Tìm hiểu nội dung truyện
- GV kể chuyện
- GV mời HS tóm tắt lại câu chuyện.
- Thảo gặp phải những khó khăn gì ?
- Thảo khắc phục như thế nào ?
4
1
13
- HS nêu
- HS nhận xét
- Đàm thoại
Lắng nghe
- HS kể lại câu chuyên
+ Nhà nghèo , bố mẹ bạn luôn đau yếu
mà nhà lại rất xa trường
+ Vẫn cố gắng đến trường , vừa học vừa
làm giúp đỡ bố mẹ
Năm Học 2008 – 2009 9
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc

- Kết quả học tập của Thảo ra sao?
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi 3/6
- Kết luận : Bạn Thảo đã gặp rất nhiều
khó khăn trong học tập và trong cuộc
sống, song Thảo đã biết cách khắc phục,
vượt qua, vươn lên học giỏi. Chúng ta cần
học tập tinh thần vượt khó của bạn.Tục
ngữ có câu : Có chí thì nên
Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân
Mục tiêu :Em sẽ làm gì ?
Phát phiếu bài tập
Yêu cầu HS giải thích cách giải quyết
Kết luận : Khi gặp khó khăn phải tìm
cách giải quyết khắc phục hay nhờ sự giúp
đỡ của người khác nhưng không dựa dẫm
người khác
Hoạt động 3 : Cặp đôi
Mục tiêu : Liên hệ bản thân
- Yêu cầu mỗi HS kể 3 khó khăn của mình
và cách giải quyết cho nhau nghe
- Trước khó khăn của bạn ta phải làm gì ?
3. Củng cố – dặn dò:
- GV quan sát HS : ................................
-
-
-
Yêu cầu HS tìm hiểu, động viên, giúp đỡ
bạn khi bạn gặp khó khăn trong học tập
8
6

2
+ Vẫn học tốt , kết quả cao , giúp cô
dạy những bạn gặpkhó khăn
1 HS đọc
Cặp đôi thảo luận . Đại diện trình bày
cách giải quyết
Đọc và hoàn thành phiếu
Đọc phiếu bài tập
Đáp án : a ; c; e
Giải thích cách mình giải quyết
Nhận xét bổ sung
Chứng cứ 2:
Cặp đôi thảo luận
Trình bày trước lớp Nhận xét
Ta giúp đỡ , động viên bạn
- Tự đề ra những biện pháp để khắc
phục những khó khăn có thể gặp phải
và cố gắng thực hiện tốt những biện
pháp đã đề ra.
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .......................................................................
.........................................................................................................................................
Năm Học 2008 – 2009 10
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
      
Thứ , ngày tháng năm 2008
Thể dục
GV DẠY CHUYÊN

      
Toán
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu :
- Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu.Nhận biết được giá trò của từng chữ số trong một
số. Củng cố về thứ tự các số.
- Đọc, viết số nhanh và chính xác
- Vận dụng tốt kiến thức đã học vào cuộ sống hàng ngày
II . Đồ dùng dạy học :
- VBT bảng con.
III . Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1.Ổn đònh :.................................................
...................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Triệu và lớp triệu (tt)
- Gọi HS lên bảng : 1 em đọc số , 1 em viết
số
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
- Nêu lại hàng và lớp theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn
- Các số đến lớp triệu có tất cả mấy chữ số?
- Nêu số có đến hàng chục triệu?….
1
4
1
3
Hát

Cả lớp viết bảng con
439 582 342 ; 527 070 814 ;
84 605 471 ; 999 999 999
- HS nêu
- 7,8 hoặc 9 chữ số.
- 27 424 500
Năm Học 2008 – 2009 11
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
- GV chọn một số bất kì, hỏi về giá trò của
một chữ số trong số đó.
Bài 1/16 : GV treo bảng số
- Gọi 1 HS làm mẫu
GV nhận xét .
Bài2/16: Cho HS ngồi cạnh nhau đọc cho
nhau nghe
- Cho nêu miệng sau đó GV chữa bài.
Bài 3/16 : ĐọÏc chính tả toán
- Cho HS làm vào BC
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 4 /16 :
- GV chấm bài
4.Củng cố – dặn dò :
- Cho HS nhắc lại các hàng và lớp của số đó
có đến hàng triệu.
+ GV yêu cầu HS viết số có số hàng triệu là
5 còn các hàng khác tuỳ HS. Có thể các số
hàng chục triệu, hàng trăm triệu...
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò bài: Luyện tập
- Làm bài 2, 3 trang 17 của SGK

6
7
5
5
3
- HS tự đọc thầm các số ở cột “số” rồi
điền vào chỗ chấm
- HS đọc to, rõ làm mẫu, sau đó nêu
cụ thể cách điền số, các HS khác kiểm
tra lại bài làm của mình.
+850 304 900; 403 210 715;
- Từng cặp HS sửa và thống nhất kết
qua
- HS làm bài vào BC
a.613 000 000 ; b. 512 326 103 ;
c.131 405 000 ; d.860 04702;
e. 800 004 720.
- HS làm bài vào vở
- Giá trò của chữ số 5.
a. 715 638 : 5 000
b. 571 638 : 500 000
c. 836 517 : 500
- 2 HS nhắc lại.
- HS thi làm vào bảng con
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .......................................................................
.........................................................................................................................................
`........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
Năm Học 2008 – 2009 12
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
      
Chính tả ( nghe – viết )
CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ
Phân biệt tr/ch , hỏi / ngã
I.Mục tiêu :
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc
Viết đúng từ ngữ : Làm , lưng , lối , rưng rưng , mỏi , gặp , lạc , giữa…
- Làm đúng các bài tập có âm vần và thanh dễ lẫn : tr/ch , dấu hỏi / ngã
- Giáo dục thái độ cẩn thận và yêu cái đẹp trong giao tiếp bằng chữ viết
II . Đồ dùng dạy học :
- Giấy khổ to
III . Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV mời 1 HS đọc cho các bạn viết
những tiếng có âm đầu là s / x hoặc vần
ăn / ăng trong BT2, tiết CT trước
- GV nhận xét và chấm điểm
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả
+ Tìm hiểu nội dung :
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1

lượt
- Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác mọi
ngày ?
- Nội dung bài này là gì?
+ Hướng dẫn viết từ khó :
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn
cần viết và cho biết những từ ngữ cần
phải chú ý khi viết bài
5
1
5
4
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con: xuất sắc , năng suất , sản xuất , xôn
xao , vầng trăng , lăng xăng
- HS nhận xét
- HS theo dõi trong SGK
+ Bà vừa đi vừa chống gậy
+ Tình thương của hai bà cháu dành cho
bà cụ bò lẫn đến mức không biết cả đường
về nhà mình
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
- HS nêu những từ ngữ mình dễ viết sai:
mỏi, gặp, dẫn, lạc, về, bỗng
Năm Học 2008 – 2009 13
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai
và hướng dẫn HS nhận xét
+ Viết chính tả :
Nhắc HS chú ý tư thế ngồi

- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt
cho HS viết
- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt
+ Chấm chữa bài
- GV chấm 6 và yêu cầu từng cặp HS
đổi vở soát lỗi cho nhau
- GV nhận xét chung
- Sửa lỗi sai phổ biến
c.Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2a GV gọi HS đọc yêu cầu 2a
- GV phát 4 tờ phiếu đã viết nội dung
truyện cho 4 HS, mời HS làm thi
- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng, kết luận bạn thắng
cuộc.
3.Củng cố - Dặn dò:
- GV gọi các em viết bò sai lên bảng viết
lại các từ đó.
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu mỗi HS về nhà tìm 5 từ chỉ
tên các con vật bắt đầu bằng chữ tr / ch
hoặc 5 từ chỉ đồ đạc trong nhà mang
thanh hỏi hoặc thanh ngã
- Chuẩn bò bài: (Nhớ – viết) Truyện cổ
nước mình
12
5
6
3
- HS luyện viết bảng con

- HS nghe – viết
- HS tự soát lại bài
- HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào
VBT
- 4 HS làm vào phiếu
- Từng em đọc lại đoạn văn đã hoàn
chỉnh
- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
a) tre – không chòu – trúc dẫu
cháy – tre – tre – đồng chí – chiến đấu –
Tre
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .......................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Năm Học 2008 – 2009 14
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
      
Luyện từ và câu
TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC
I.Mục tiêu :
- HS hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ: Tiếng dùng để tạo nên từ, từ dùng để tạo

nên câu; tiếng có thể có nghóa hoặc không có nghóa, còn từ bao giờ cũng có nghóa.
- Phân biệt được từ đơn và từ phức.
- Yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt.
II .Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ .Từ điển Tiếng Việt ; 5 tờ giấy to
III .Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : Dấu hai chấm
- GV yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ và
làm lại BT1, ý a; BT2 – phần Luyện tập
- GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. Phần nhận xét
- Gọi HS đọc câu văn ở bảng
+ Mỗi từ phân cách bằng dấu gạch chéo .
Câu văn được bao nhiêu từ ?
- Nêu nhận xét về các từ trong câu văn
trên ?
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
Phát giấy , bút
Chốt lời giải đúng
Bài 2 : Tiếng dùng để làm gì ?
5
15
- 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
- 2 HS làm lại các bài tập mà GV nêu
2em đọc
+ Có 14 từ
- Có những từ gồm 1 tiếng và có những

từ gồm 2 tiếng
Nhận đồ dùng hoàn thành phiếu
Dán phiếu trình bày
+ Từ gồm 1 tiếng : Nhờ , bạn , lại , có ,
chí , nhiều , năm , liền , Hanh , là .
+ Từ gồm 2 tiếng : giúp đỡ , học hành ,
tiên tiến , học sinh
- Dùng tạo nên từ . Có thể dùng tiếng tạo
Năm Học 2008 – 2009 15
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
- Từ dùng để làm gì ?
Ghi nhớ :
Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
c.Luyện tập
Bài tập 1: GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV nhận xét vàchốt lại lời giải:
-Thu vài phiếu chấm
Bài tập 2:
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV nhận xét
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập và
câu văn mẫu
- GV hướng dẫn và nhận xét và ghi
điểm.
3.Củng cố - Dặn dò :
- Cho HS chơi thi xem ai đặt câu đúng
hơn và nhanh hơn.
- GV nhận xét tiét học
- Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ

trong bài; viết vào vở ít nhất 2 câu đã đặt
ở BT3 (phần luyện tập)
- Chuẩn bò bài: Mở rộng vốn từ: Nhân
hậu, đoàn kết.
4
4
6
3
nên từ nhiều tiếng đó là từ phức
- Dùng để đặt câu
- HS đọc thầm phần ghi nhớ
- 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ
trong SGK
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS trao đổi làm bài trên giấy đã
phát .Đại diện nhóm lên trình bày
- Rất / công bằng, / rất / thông minh/
Vừa / độ lượng / lại / đa tình, / đa mang.
+ Từ đơn: rất, vừa, lại
+ Từ phức: công bằng, thông minh, độ
lượng, đa tình, đa mang
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS trao đổi theo cặp
- HS tự tra từ điển dưới sự hướng dẫn
của GV. HS báo cáo kết quả làm việc
- Cả lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu của bài tập và câu văn
mẫu
- HS tiếp nối nhau đặt câu (HS nói từ
mình chọn rồi đặt câu với từ đó)

- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Năm Học 2008 – 2009 16

×