Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

CHỦ ĐỀ: THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT 2,4D

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 38 trang )

ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA MÔI TRƯỜNG
LỚP 10CMT
CHỦ ĐỀ:

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT- 2,4D

Nhóm thực hiện: Nhóm 1


Mục lục
Khái niệm & yêu cầu

Thuốc
BVTV

Phân loại
Cách sử dụng

Cơ chế hoạt động
2,4-D

Hấp thụ, chuyển hóa & ảnh hưởng

Độc tính
Pp xử lý


Thuốc BVTV
Khái niệm và yêu cầu


Khái niệm:



là những hợp chất hoá học, chế phẩm sinh học có nguồn gốc thực vật, động vật, được sử dụng để
bảo vệ cây trồng và nông sản, chống lại sự phá hại của những sinh vật gây hại.



Chế phẩm có tác dụng điều hòa sinh trưởng


Thuốc BVTV
Khái niệm và yêu cầu
Yêu cầu:







Có tính độc với sinh vật gây hại.
Có tính độc vạn năng và tính chọn lọc.
An toàn đối với người, môi sinh và môi trường.
Dễ bảo quản chuyên chở và sử dụng.
Giá thành hạ.


Thuốc BVTV

Phân loại

Phân loại

Nguồn gốc

Đối tượng

Con đường xâm
nhập

Cấu tạo


Thuốc BVTV
Phân loại theo cấu tạo

Kim loại

Đồng

Thủy ngân

Lưu huỳnh

Hữu cơ

Phospho hữu



Clo hữu cơ

Hợp chất
carbamat


Thuốc BVTV
Thuốc BVTV gốc kim loại

Cu

2+

Hg
Cơ chế: Ion Đồng tích lũy 
diệt bào tử

Đối tượng: Nấm, vi khuẩn,

S
Cơ chế: làm ngưng tụ

Cơ chế: gây phản ứng thiol

nguyên sinh chất

không đặc trưng

Phun lên lá, xử lý hạt, đất


rêu tảo, côn trùng, người,

Làm nguyên liệu để điều
chế

động vật…

Hc vô cơ có hiệu lực cao
hơn

Độc tính: thấp, tích lũy
sinh học

Độc tính: Ít độc, không ảnh
hưởng đến cây, không tích
lũy trong đất

Độc tính: cao đối với người
và đv, tích lũy sinh học

Có tác dụng trừ nấm, trừ
bệnh


Thuốc BVTV
Hợp chất phospho hữu cơ

Phân hủy nhanh thành hợp chất cô hại, không tích lũy chất độc

Dẫn xuất: phosphat, phosphonat, thiophosphat, dithiophosphat, thiophpsphoramid,



Hấp thụ tốt qua da, niêm mạc, đường hô hấp, tiêu hóa

Chuyển hóa: biến đổi thành chất oxi hóa tương ứng

Ảnh hưởng: cấp tính & mãn tính








Thải trừ: qua phân, nước tiểu, sữa
Ảnh hưởng: cấp tính & mãn tính

Phân bố: gan thận, não (các tổ chức mỡ và thần kinh)
Chuyển hóa:

Hợp chất clo hữu cơ




Phân loại: diphenyl alphatic, aryl hydrocarbon, cyclodiene..

Thuốc BVTV


Hấp thu: qua da, niêm mạc


Thuốc BVTV
Hợp chất carbamat






Dẫn xuất

Thiocarbamat
dithiocarbamat

Nhanh
Theo 2 cách

Phân hủy


Ảnh hưởng


Cấp tính
Mạn tính


Thuốc BVTV

Cơ chế tác động của thuốc có nguồn gốc hữu cơ

Tác động lên quá trình dẫn truyền xung động thần kinh, lên độ thấm ion của màng tế bào, làm thay đổi điên thế của màng
Phospho hữu cơ

hình thành phức hợp phosphoryl hóa bền vững và làm mất hoạt tính của ChE, làm giảm hoặc mất tác dụng của men
cholinesterase

+ +
Ở động vật: thay đổi hoạt động của kênh K Na qua màng tế bào
Clo hữu cơ

Ở thực vật: làm rối loạn quá trình chuyển hóa amin dẫn tới hàm lượng acetylcholine và serotomin thay đổi……..

Carbamat

ức chế men cholinesterase


Thuốc BVTV
Sử dụng

Phương pháp sử

Mục tiêu

dụng

Cách đọc nhãn


Hỗn hợp thuốc

thuốc

Nguyên tắc


Thuốc BVTV
Mục tiêu: an toàn và hiệu quả



Tăng cường hiệu lực của thuốc BVTV để đẩy lùi tác hại của dịch hại



Hạn chế đến mức thấp nhất tác động xấu của thuốc BVTV đến con người, cây trồng, môi
sinh và môi trường.


Thuốc BVTV
Cách đọc nhãn thuốc

Định nghĩa

Nội dung

Nội dung và hình thức

Phần thông tin chung


Mục đích

Phần hướng dẫn sử dụng


Thuốc BVTV
Phân loại và kí hiệu độ độc


Thuốc BVTV
Cách đọc nhãn thuốc

Tên thông dụng

Tên hóa học

Tên thương mại

Tên
thuốc


Thuốc BVTV
Cách đọc nhãn thuốc

Giới
Dạng thuốc

thiệu


HDSD
Chỉ dẫn pròng tránh nhiễm
độc

Thành phần & hàm lượng

Công dụng & thời hạn
Các hình tượng cảnh báo

Nguồn gốc

Các hình vẽ


Thuốc BVTV
Nguyên tắc: Sử dụng theo 4 đúng

Đúng thuốc

Đúng cách

Đúng lúc

Đúng liều lượng,
nồng độ


Thuốc BVTV


Mục đích
việc
pha trừ
hỗncùng
hợp một
thuốc
Định nghĩa: là pha hai hay nhiều
loại của
thuốc
nhằm
lúc được nhiều dịch hại

Mở rộng phổ
tác dụng

Sử dụng
Gia tăng sự an

tương tác có

toàn trong sử

lợi

dụng

Tiết kiệm

Hạn chế hiệu


công lao động,

lực nhanh của

tăng hiệu quả

một sự mất số

kinh tế

hoạt chất


Thuốc BVTV
Lưu ý khi pha thuốc hỗn hợp



Chỉ hỗn hợp các thuốc có thể bổ sung hiệu lực cho nhau và mở rộng phổ tác dụng



 Nồng độ pha chung



pha hỗn hợp xong phải dùng ngay để tránh bị phản ứng phân huỷ


Thuốc BVTV

Phương pháp sử dụng

Làm bã độc

Xử lý giống

Xông hơi
Nội liệu pháp thực vật

Rắc hạt
Phun thuốc


2,4-D
Giới thiệu







CTHH: C8H6Cl2O3
M = 221,04 g/mol

Dạng tinh khiết: bột màu trắng cho đến vàng
0
0
0
0

t nc= 140,5 C ; t bh = 160 C
0
ở 25 C có thể hòa tan với hàm lượng 900mg/l


2,4-D
Dạng tồn tại, chuyển hóa, vận chuyển và các yếu tố ảnh hưởng

Nước
Đất

Sinh vật

Khí


2,4-D
Môi trường đất




bị phá vỡ bởi vsv trong đất
Phân bố: 2,4-D trong đất phụ thuộc vào dòng chảy, hấp phụ, suy biến hóa học và
do vi sinh vật, quang phân và do rò rỉ.



Thời gian bán hủy: 7-10 ngày



2,4-D
Môi trường không khí





Tồn tại rất ít
Nguồn chính là do phun thuốc diệt cỏ
Được hòa tan vào các giọt nước, rơi xuống đất hoặc lơ lửng trong không khí


×