Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

30 câu trắc nghiệm từ trái nghĩa gv nguyễn quỳnh trang file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.61 KB, 11 trang )

Mark the letter A, B, C orr D on your answer sheet to indicate the word that is
OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions
Question 1: There is a lesson for all teachers in this tragic accident.
A. boring

B. mysterious

C. comic

D. incredible

Question 2: A test must be fair and impartial.
A. Hostile

B. biased

C. unprejudiced

D. apprehensive

Question 3: It was a heartfelt confession.
A. loving

B. insincere

C. unhealthy

D. humorous

Question 4: Is he looking for a temporary or a permanent contract?
A. fleeting



B. fieree

C. stable

D. loose

Question 5: Her imagination was kindled by the exciting stories her grandmother told
her.
A. smother

B. detest

C. enemy

D. discourage

Question 6: It was not for his friend to abate that confidence.
A. free

B. augment

C. provoke

D. wane

Question 7: “I was not lying," I shouted, for her brazen coolness provoked me.
A. bashful

B. overexcited


C. noisy

D. heated

Question 8: Without demur, he accompanied the bad robber toward the harbour.
A. embrace

B. crude

C. boisterous

D. falter

Question 9: "Don't be such a pessimist. There's always a rainbow after the storm.
Cheer up!"
A. activist

B. feminist

C. optimist

D. fighter

Question 10: Rare flowers grew in abundance on the island. The aborigines even
exported the surplus.
A. spare

B. small quantity


C. plenty

D. large quantity


Question 11: The book is about his sickness and subsequent resignation from his
position as the C.E.O of the company. +6
A. aloof

B. previous

C. following

D. dismissive

Question 12: These companies have remained dormant for several months.
A. clever
Question 13:

B. active

C. energetic

D. invisible

Severe pain in his back made him so uncomfortable.

A. lenient

B. cautious


C. serious

D. minor

Question 14: Jack rarely goes to see movie, which he regarded as extravagant.
A. unknown

B. costly

C. punctual

D. moderate

Question 15: Rose clearly remembers talking to Jack in a chance conference last
year.
A. unplanned

B. deliberate

C. accidental

D. unintentional

Question 16: In remote societies, it’s essential to replenish stocks before the winter
sets in.
A. remake

B. empty


C. refill

D. repeat

Question 17: She came for Christmas laden with gifts for everyone.
A. later

B. provided

C. unloaded

D. lifted

Question 18: Population growth rates vary among regions and even among countries
within the same region.
A. restrain

B. stay unchanged

C. remain unstable

D. fluctuate

Question 19: In the middle of the field stood a colossal wooden house, decorated in
ivory and gold.
A. gigantic

B. tiny

C. graceful


D. big

Question 20: The novel was abridged for children.
A. shortened

B. extended

C. stressed

Question 21: The town is built on a tainted swamp.

D. easy


A. sweet

B. odorous

C. ugly

D. delicious

Question 22: There has been a significant shortage of new homes in the region.
A. lack

B. poverty

C. abundance


D. fall

Question 23: The director’s mad idea lead the company follow the wrong way.
A. crafty

B. simple

C. sensible

D. insane

Question 24: He's a great reputation, but he doesn't show off it.
A. regard
B. let down
C. hide

D. propose

Question 25: Her doctor was a little rude to me.
A. cold

B. trivial

C. gracious

D. suspicious

Question 26: The police department have assured the community that the escaped
prisoners will not evade recapture for long.
A. alarmed


B. reassured

C. showed

D. investigated

Question 27: People in Vietnam nod their head to show that they agree with
something.
A. blink

B. shake

C. wave

D. slump

Question 28: The distinction between schooling and education implied by this
remark is very important.
A. odd

B. implicit

C. obscure

D. explicit

Question 29: Ha had never experienced such discourtesy towards the president as it
occurred at the annual meeting in June.
A. politeness


B. rudeness

C. measurement

D. encouragement

Question 30: About 95 percent of all animals are invertebrates which can live
anywhere, but most, like the starfish and crabs, live in the ocean
A. with backbones

B. with ribs

C. without ribs

D. without backbones


ĐÁP ÁN
Question 1: C
boring (adj): buồn chán
mysterious (adj): bí hiểm
comic (adj): hài hước >< tragic (adj): bi thảm
incredible (adj): khó tin, đáng kinh ngạc
Dịch: Luôn có bài học cho tất cả thẩy cô trong tai nạn đau thương này
Question 2: B
- hostile (adj): thù địch
- biased (adj): thiên vị ><

impartial (adj): công bằng, khách quan, không thiên vị


- unprejudiced (adj): khách quan, không định kiến
- apprehensive (adj): hồi hộp, lo sợ
Dịch: Bài kiểm tra thì phải công bằng và không thiên vị.
Question 3: B
Loving (adj): yêu quý giàu tình cảm
Insincere (adj): không chân thành, giả dối >< heartfelt (adj): chân thành
Unhealthy (adj) : không khỏe mạnh, không lành mạnh
Dịch: Đó là lời thú tội chân thành.
Question 4: A
Fleeting (adj): ngắn ngủi, thoáng qua >< permanent (adj): luôn luôn thường xuyên
Fierce (adj): dữ tựn
Stable (adj): ổn định
Loose (adj): lỏng lẻo
Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm hợp đồng ngắn hạn hay dài hạn?


Question 5: A
- somther (v): làm ngộp thở; dập tắt >< kindle (v): nhen nhóm, đốt lên
- detest (v): căm ghét
- trigger (v): kích động
- discourage (v): làm nản lòng
Dịch: Trí tưởng tượng của cô ấy đã được nhen nhóm bởi những câu chuyện thú vị mà
bà cô ấy đã kể.
Question 6: B
- free (v): giải phóng, thả tự do
- abate (v): làm nản lòng, làm giảm đo >< augment (v): làm tăng lên, tăng cường
- provoke (v): kích động, chọc giận
- wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh

Question 7: A
- bashful (adj): rụt rè, bẽn lẽn >< brazen (adj): trơ trẽn, vô liêm sỉ
- overexcited (adj): huyên náo, ồn ào
- noisy (adj): ồn ào
- heated (adj): nổi nóng, cáu gắt
Dịch : “Tôi đã không nói dối”, tôi hét lên vì sự lạnh nhạn trơ trẽ của cô ấy khiêu khích
tôi
Question 8: A
- embrace (n): sự đón nhận, nắm bắt >< demur (n): sự phản kháng, kháng cự
- crude (adj): thô tục
- boisterous (adj): huyên náo, ồn ào
- falter (v): ngập ngừng, chao đảo


Dịch : Không kháng cự, anh ta nhập bọn với tên trộm xấu đi về phía cảng.
Question 9: C
- activist (n): nhà hoạt động xã hội
- feminist (n): người bênh vực phụ nữ
- optimist (n): người lạc quan >< pessimist (n): người bi quan
- fighter (n): chiến binh
Dịch: Đừng trở nên là một người quá bi quan như thế. Luôn có cầu vồng sau cơn
mưa. Vui lên nào!"
Question 10: B
- spare (n): thừa
- small quantity (n): (số) lượng nhỏ
- plenty (n): nhiều
- large quantity (n): (số) lượng lớn
Dịch: Những loài hoa hiếm thấy mọc rất nhiều trên đảo. Những người thổ dân đảo
còn xuất khẩu sản lượng thừa.
Question 11: B

Subsequent = following (adj): đến sau, xảy ra sau
Previous (adj): trước đó
Aloof (adj): tách ra, xa rời, xa lánh
Dismissive (adj): tuỳ tiện
Dịch: Cuốn sách này bàn luận về căn bệnh của anh ấy và sau đó là sự từ chức khỏi vị
trí giám đốc công ty.
Question 12: B
Dorment (adj): im lìm, không hoạt động >< active (adj): đang hoạt động, tích cực,
nhanh nhẹn


Clever (adj): thông minh
Energetic (adj): mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng
Invisible (adj): không thể trông thấy được, vô hình
Dịch: Những công ty này đã không hoạt động trong nhiều tháng.
Question 13: A
lenient (adj): ôn hòa, khoan dung >< servere (adj): khốc liệt, khắc nghiệt, nghiêm
trọng
cautious (adj): dè dặt, cẩn trọng
serious (adj): nghiêm túc, nghiêm trọng
minor (adj): nhỏ, không quan trọng
Dịch: Vết thương nghiêm trọng ở phía lưng làm anh ta rất khó chịu.
Question 14: D
unknown (adj): không biết, không xác định costly (adj): tốn kém
punctual (adj): đúng giờ
moderate (adj): vừa phải, tiết kiệm >< extravagant (adj) hoang phí, xa xỉ
Dịch: Anh ấy rất ít khi đi xem phim, thứ mà anh ấy coi là hoang phí.
Question 15: B
- a chance: tình cờ >< deliberate (adj): cố ý, có chủ tâm
- unplanned (adj): tình cờ, chưa được lên kế hoạch

- accidental (adj): tình cờ
- unintentional (adj): không có chủ ý
Dịch: Rose nhớ rõ rằng đã nói chuyện với Jack trong một buổi hội nghị tình cờ năm
trước.
Question 16: B
- replenish (v): cung cấp thêm, làm cho đầy lại >< empty (v): làm cho trống rỗng


- remake (v): làm lại
- refill (v): đổ đầy lại
- repeat (v): nhắc lại
Dịch: Ở những vùng miền hẻo lánh, rất quan trọng để cung cấp thêm hàng hóa trước
khi mùa đông bắt đầu.
Question 17: C
Lade (v): mang theo, chất đầy >< unload (v): dỡ bỏ
Later (adv): sau đó
Provide (v): cung cấp
Lift (v): nhấc
Dịch: Cô ấy đến vào Giáng Sinh mang theo những món quà cho mọi người.
Question 18: B
Vary (v): khác nhau, thay đổi >< Stay unchanged: giữ nguyên, không thay đổi
Restrain (v): giữ lại, ngăn lại
Remain unstable: luôn không ổn định
Fluctuate (v): biến động, thay đổi
Dịch: Tỷ lệ gia tăng dân số khác nhau giữa các vùng miền và thậm chí giữa các đất
nước ở trong cùng một vùng.
Question 19: B
Gigantic (adj): kếch xù
Tiny (adj): nhỏ bé >< colossal (adj): khổng lồ
Graceful (adj): duyên dáng

Big (adj): lớn
Dịch: Ở giữa trung tâm cánh đồng là một ngôi nhà khổng lồ, được trang trí bằng
ngà voi và vàng.


Question 20: B
Shorten (v): làm ngắn lại
Extend (v): kéo dài, mở rộng >< abridge (v): rút ngắn
Stress (v): nhấn mạnh
Easy (adj): dễ dàng
Dịch: Quyển tiểu thuyết được rút ngắn lại cho trẻ em.
Question 21: B
Sweet (adj): ngọt
Tainted (adj): hôi, thối >< odorous (adj): thơm
Ugly (adj): xấu xí
Delicious (adj): ngon
Dịch: Thị trấn đó được xây dựng trên một cái đầm lầy hôi thối.
Question 22: C
Lack (n): sự thiếu
Poverty (n): sự nghèo nàn
Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu
Fall (n): sự giảm sút
Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực.
Question 23: C
Crafty (adj): xảo trá
Simple (adj): đơn giản
Sensible (adj): hợp lý, đúng đắn >< mad (adj): điên rồ
Insane (adj): điên
Dịch: Ý tưởng dại dột của giám đốc đã đưa cả công ty đi sai hướng.



Question 24: C
Regard (v): coi như, xem là
Let down (v): để xuống
Hide (v): giấu >< show off (v); khoe khoang, phô trương
Propose (v): đề xuất
Dịch: Anh ấy rất có tiếng nhưng anh ấy không hề khoe khoang.
Question 25: C
Cold (adj): lạnh nhạt
Trivial (adj): tầm thường
Gracious (adj): lịch sự, tử tế >< rude (adj): cộc cằn, thô lỗ
Suspicious (adj): đáng ngờ
Dịch: Bác sĩ của cô ấy hơi thô lỗ với tôi
Question 26: A
Alarm (v): báo động >< assure (v): trấn an
Reassure (v): cam đoan lại một lần nữa
Show (v): cho biết
Investigate (v): điều tra
Dịch: Cảnh sát trấn an công chúng rằng tên tội phạm vượt ngục sẽ không trốn thoát
được lâu.
Question 27: B
Nod (v) gật (đầu) >< shake (v): lắc
Dịch: Người Việt Nam gật đầu để chỉ ra rằng họ đồng ý với điều gì đó
Question 28: D
Implied (adj): ngụ ý >< explicit (adj): minh bạch, rõ ràng


Dịch: Sự phân biệt giữa trường học và giáo dục được ngụ ý bởi bình luận này là rất
quan trọng.
Question 29: A

Discourtesy (n) sự bất lịch sự, khiếm nhã >< politeness: lịch sự
Dịch: Anh ta chưa từng trải qua sự khiếm nhã với tổng thống như khi chuyện xảy ra ở
cuộc họp hàng năm tháng 6.
Question 30: A
Ta có: invertebrate (n): động vật không xương sống =

without backbones ><

vertebrate (n) động vật có xương sống = with backbones
Dịch: có khoảng 95 phần trăm động vật không xương có thể sống ở mọi nơi, nhưng
hầu hết là sống ở đại dương như sao biển và cua.



×