Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

40 câu trắc nghiệm từ đồng nghĩa gv hoàng xuân tuyensinh247 file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.26 KB, 10 trang )

TỪ ĐỒNG NGHĨA
Question 1: Mr. Gerstein was particularly taken aback to hear that sleeping problems are
often linked to physical problems.
A. surprised
B. intended
C. determined
D. relieved
Question 2: I shouldn’t go outside without a raincoat because it’s raining cats and dogs.
A. it’s just started to rain
B. it’s raining very heavily
C. it’s going to rain
D. it’s drizzling
Question 3: The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent
years
A. absolutely
B. relevantly
C. comparatively
D. almost
Question 4: The US Congress office is adjacent to the Capitol building
A. far from
B. behind
C. next to
D. within
Question 5: In most countries, compulsory military service does not apply to women
A. mandatory
B. beneficial
C. constructive
D. superior
Question 6: : Every time he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He’s
always putting his foot in his mouth
A. speaking indirectly


B. saying something upsetting
C. doing things in the wrong order
D. talking too much
Question 7: Setting off on an expedition without thorough preparation and with inadequate
equipment is tempting fate
A. taking a risk
B. going round in circles
C. losing heart
D. having panic
Question 8: Peter didn’t mean to be disrespectful to his teacher. He just couldn’t control his
temper.
‘ A. showing lack of trust
B. showing nervousness
C. showing impolite behaviour
D. showing lack of attention
Question 9: Some people think their abilities have limitations, but with encouragement they
can perform much better than expected.
A. possibilities
B. certainties
C. boundaries
D. promises
Question 10: It is vital to recognize that emotions trigger physiological reactions – and vice
versa
A. activate
B. blunt
C. mask
D. encounter
Question 11: The ostrich egg is the largest egg of any non-extinct bird, while the smallest
egg is the egg of the hummingbird.
A. living

B. dead
C. flying
D. vanished
Question 12: The shop assistant was totally bewildered by the customer's behavior
A. disgusted
B. upset
C. angry
D. puzzled
Question 13: I could see the finish line and thought I was home and dry
A. hopeless
B. hopeful
C. unsuccessful
D. successful
Question 14: Tourists today flock to see the two falls that actually constitute Niagara falls
A. come without knowing what they will see B. come in large numbers
C. come out of boredom
D. come by plane
Question 15: It is common practice to look at the person you are talking to.
A. exercise
B. policy
C. skill
D. habit
Question 16: Our new teacher has a good sense of humor.


A. ability to amuse people
B. ability to frighten people
C. responsibility
D. commitment
Question 17: For a decade, that scientist has studied centenarians, looking for genes that

contribute to longevity.
A. people who live to be 100 or older
B. people who are vegetarians
C. people who want to be fruitarians
D. people who are extraordinary
Question 18: We went away on holiday last week but it rained day in, day out.
A. every other day
B. every single day C. every second day D. every two days
Question 19: The activists were accused of contaminating the minds of our young people.
A. providing healthy ideas
B. nurturing
C. harming
D. keeping in the dark
Question 20: As a newspaper reporter she always wants to get information at first hand.
A. quickly
B. slowly
C. easily
D. directly
Question 21: Thanks to the invention of microscope, biologists can now gain insights into
the nature of the human cell.
A. deep understanding
B. in-depth studies
C. spectacular sightings
D. far-sighted views
Question 22: To get the best deal on a new car, you need to know what a car is really
worth.
A. get the highest quality
B. pay the lowest price
C. save the most amount of petrol
D. reach the fastest agreement

Question 23: Linda is very amiable and gregarious. She makes friends with whoever she
meets.
A. introvert
B. optimistic
C. irritated
D. sociable
Question 24: Jane is very upset. I’d like you to try and smooth things over if you can.
A. tidy the place up for her
B. calm her down
C. tell her to go
D. hide the truth from her
Question 25: Some studies have shown a strong association between pesticide and
certain diseases.
A. cooperation
B. collaboration
C. consequence
D. connection
Question 26: Although they hold similar political views, their religious beliefs present a
striking contrast.
A. minor comparison
B. interesting resemblance
C. significant discrepancy
D. complete coincidence
Question 27: He is an honest man. You can rely on him to do a good job.
A. count on
B. take in
C. base on
D. put up with
Question 28: The school orchestra played so many wrong notes that I had trouble keeping
a straight face.

A. try not to show that you are unhappy
B. protect yourself from being embarrassed
C. do your best not to smile or laugh
D. show dislike or disgust
Question 29: Just like hearing infants who start first with simple syllable babbling, then put
more syllables together to sound like real sentences and questions, deaf babies follow the
same pattern.
A. able to hear
B. obedient to parents
C. physically abnormal
D. hard of hearing


Question 30: Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of
them were shortlisted for the interview
A. small number
B. hand
C. class
D. small amount
Question 31: Within a week on display at the exhibition, the painting was hailed as a
masterpiece.
A. a large work of art
B. an expensive work of art
C. an excellent work of art
D. a down-to-earth work of art
Question 32: These were the people who advocated using force to stop school violence.
A. publicly said
B. publicly supported
C. strongly condemned
D.

openly
criticized
Question 33: Sand is found in abundance on the seashore and is often blown inland to form
sand hills and dunes.
A. at random
B. at high tide
C. in dry mounds
D. in great quantities
Question 34: The situation seems to be changing minute by minute.
A. very rapidly
B. time after time
C. from time to time D. again and again
Question 35: A special exhibition of Indian art will be opened at the National Museum next
month.
A. painting
B. programme
C. music
D. show
Question 36: Traffic began to flow normally again after the accident.
A. with the same speed
B. in the usual or ordinary way
C. strangely and irregularly
D. repeatedly in different modes
Question 37: Other experiments were undertaken in Europe and America, but the arc light
eventually proved impractical because it burned out too quickly.
A. funded
B. discovered
C. failed
D. carried out
Question 38: He surprised me in a later conversation by mentioning he was taking steps to

remedy the problem.
A. understand
B. improve
C. face
D. encounter
Question 39: We now can instantly flick a lighter or strike a match to make a flame. But it
was not long ago that there were no such things as matches or lighters.
A. a device that uses electricity, oil or gas to produce light
B. a small device that produces a flame for lighting cigarettes, etc.
C. the energy from the sun, a lamp, etc. that makes it possible to see things
D. a hot bright stream of burning gas that comes from something that is on fire
Question 40: The downside of this approach is that it is difficult to measure its efficacy.
A. negative aspect
B. positive aspect
C. advantage
D. strength

KEY
Question 1: Đáp án A


A. surprised: ngạc nhiên/ sốc
B. intended: có dự định
C. determined: kiên định
D. relieved: nhẹ nhõm
be taken back = be very shocked / surprised
Ông Garstein rất ngạc nhiên khi nghe rằng những vấn đề về giấc ngủ thường có liên quan
đến những vấn đề thể chất.
Question 2: Đáp án B
Tôi không thể ra ngoài mà không có ô/ dù vì trời đang mưa rất to.

A. Trời mới bắt đầu mưa.
B. Trời đang mưa rất to
C. Trời sắp mưa.
D. Trời đang mưa phùn.
be raining cats and dogs = be raining heavily: mưa nặng hạt/ mưa tầm tã
Question 3: Đáp án C
Việc sử dụng tia laze trong phẫu thuật đã trở nên khá là/ tương đối phổ biến trong
những năm gần đây.
A. absolutely (hoàn toàn)
B. relevantly (có liên quan đến)
C. comparatively (tương đối)
D. almost (gần như)
Question 4: Đáp án A
Văn phòng quốc hội Mỹ ngay bên cạnh tòa nhà Capitol.
adjacent = next to/ near: gần/ bên cạnh
behind: phía sau
far from: xa
within: trong vòng
Question 5: Đáp án A
Câu này dịch như sau: Ở một số nước nghĩa vụ quân sự bắt buộc không áp dụng cho phụ
nữ.

Mandatory: bắt buộc
Beneficial: có lợi
Constructive: xây dựng, kiến tạo
Superior: cấp trên/ kêu ngạo
Compulsory = mandatory: bắt buộc
Question 6: Đáp án B
Câu này dịch như sau: Mỗi lần anh ấy mở miệng ra anh ấy ngay lập tức hối tiếc về điều
mình đã nói. Anh ấy lúc nào cũng làm mất lòng người khác.

A. Nói gián tiếp/ nói vòng vo


B. Nói điều làm người khác buồn lòng
C. Làm sai trật tự
D. Nói quá nhiều
Question 7: Đáp án A
A.mạo hiểm/ rủi ro
B. đi lòng vòng
C. chán nản/ buồn bã
D. hoảng loạn/ sợ hãi
Câu này dịch như sau:Bắt đầu một hành trình thám hiểm mà không có sự chuẩn bị kỹ lưỡng
và trang bị phù hợp thì thật là mạo hiểm.
Tempting fate = taking a risk
Question 8: Đáp án C
A.thiếu lòng tin
B. thể hiện sự lo lắng
C. thể hiện hành vi mất lịch sự
D. thể hiện sự mất tập trung.
Câu này dịch như sau: Peter không cố ý thể hiện thiếu tôn trọng giáo viên. Anh ấy chỉ không
thể kiềm chế được tính khí của mình.
Disrespectful = showing impolite behaviour.
Question 9: Đáp án C
possibilities: khả năng
certainties: sự chắc chắn
boundaries:ranh giới/ biên giới
promises:lời hứa
Câu này dịch như sau: Một số người nghĩ rằng khả năng của họ có giới hạn, nhưng với sự
động viên/ cổ vũ họ có thể thể hiện tốt hơn nhiều hơn mong đợi.
=>limitations = Boundaries

=>Chọn C
Question 10: Đáp án A
activate: kích hoạt
blunt=make or become less sharp: trở nên ít sắc/ bén hơn.
mask:mang mặc nạ
encounter:gặp phải (vấn đề)
Câu này dịch sau: Rất quan trọng khi nhận ra rằng cảm xúc kích hoạt những phản ứng sinh
lý và ngược lại.
=>trigger = activate
=>Chọn A
Question 11: Đáp án A

Non- extinct (adj): không tuyệt chủng
Living (adj): còn sống
Dead (adj): chết


Flying (adj): biết bay
Vanished (adj): biến mất
Câu này dịch như sau: Trứng chim đà điểu là trứng lớn nhất trong số các loại chim chưa
tuyệt chủng, trong khi đó trứng nhỏ nhất là trứng của chim ruồi. =>Non- extinct = Living
=>Chọn A
Question 12: Đáp án D

Bewildered (adj): hoang mang
Disgusted:
Upset: buồn
Angry: tức giận
Puzzled: bối rối
Câu này dịch như sau: Phụ tá cửa hàng hoàn toàn bối rối bởi cách cư xử của khách hàng.

=>Bewildered = Puzzled =>Chọn D
Question 13. Đáp án D
Home and dry: thành công
Hopeless: vô vọng
Hopeful: đầy hi vọng
Unsuccessful: không thành công
Successful: thành công =>home and dry = Successful
Câu này dịch như sau: Tôi có thể nhìn thấy vạch đích và nghĩ rằng tôi đã thành công.
=>Chọn D
Question 14. Đáp án B
Câu này dịch như sau: Các du khách đổ xô / ồ ạt để ngắm hai thác nước thật sự tạo nên
thác nước Niagara.
A. đến mà không biết họ sẽ thấy cái gì
B. đến với số lượng lớn
C. hết chán nản
D. đến bằng máy bay =>flock = come in large number
=>Chọn B
Question 15: Đáp án D
practice : thói quen
skill: kỹ năng
exercise : bài tập
habit: thói quen
policy: chính sách
=>practice = habit
Câu này dịch như sau: Thói quen phổ biến là nhìn vào mắt người mà bạn nói chuyện.
Question 16: Đáp án A
sense of humor: óc hài hước
A. khả năng làm người cười
B. khả năng làm người khác sợ
C. trách nhiệm

D. cam kết
=>sense of humor = ability to amuse people
Câu này dịch như sau: Giáo viên mới của chúng tôi rất hài hước.
Question 17: Đáp án A


Centenarians: những người sống hơn 100 tuổi
A. những người sống đến 100 tuổi hoặc hơn
B. những người ăn chay
C. những người muốn trở thành người chỉ ăn trái cây.
D. người phi thường.
=>Centenarians = people who live to be 100 or older
Câu này dịch như sau: Khoảng 10 năm nay, nhà khoa học đó đã nghiên cứu những người
sống hơn 100 tuổi, tìm kiếm nguồn gen góp phần vào việc sống thọ.
Question 18: Đáp án B
Day in day out = every single day: mỗi ngày
Every other day: cách nhau 1 ngày
Every second day: mỗi ngày thứ 2
Every two days: mỗi 2 ngày
Câu này dịch như sau: Tuần trước chúng tôi đi nghỉ mát nhưng trời mưa mỗi ngày.
Question 19: Đáp án C
comtaminate = pollute: làm ô nhiễm/ tiêm nhiễm
providing healthy ideas: cung cấp ý tưởng lành mạnh
nurturing: nuôi dưỡng
harming: làm hại/ gây hại
keeping in the dark: mù tịt thông tin
Câu này dịch như sau: Các nhà hoạt động bị buộc tội tiêm nhiễm vào đầu óc giới trẻ những
ý nghĩ không tốt.
=>Comtaminate = harming
Question 20: Đáp án D

At first hand = directly: một cách trực tiếp
Quickly: một cách nhanh chóng
Slowly: một cách chậm chạp
Easily: một cách dễ dàng
Câu này dịch như sau: Là một phóng viên báo chí cô ấy luôn muốn có được thông tin một
cách trực tiếp.
Question 21: Đáp án A
insights : sự hiểu biết/ sự hiếu thấu
A.hiểu sâu sắc
B. nghiên cứu chuyên sâu
C. cảnh tượng hùng vĩ
D. cái nhìn xa trông rộng
Câu này dịch như sau: Nhờ vào sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh học bây giờ có
thể đạt được sự hiểu thấu bản chất tế bào của con người.
Question 22: Đáp án B
get the best deal : mua được với giá thấp nhất.
A. đạt được chất lượng tốt nhất
B. trả tiền với giá thấp nhất
C. tiết kiệm nhiên liệu nhất
D. đạt được sự thỏa thuận nhanh nhất.
Câu này dịch như sau: Để mua được chiếc ô tô mới với giá thấp nhất, bạn cần biết chiếc xe
thật sự có giá trị về cái gì.
Question 23: Đáp án D
Gregarious (a): thích giao lưu/ thích giao lưu
introvert : sống nội tâm
optimistic: lạc quan
irritated: bực tức/ tức giận
sociable: hòa đồng, thân thiện
Câu này dịch như sau: Cô ấy rất dễ thương và hòa đồng. Cô ấy kết bạn với bất cứ ai mà cô
ấy gặp.

=>Gregarious = sociable


Question 24: Đáp án B
smooth things over : làm bình tĩnh lại
A.dọn dẹp chỗ ở cho cô ấy
B. làm cô ấy bình tĩnh lại
C. bảo cô ấy đi đi
D. che giấu sự thật với cô ấy
=>smooth things over = calm her down
Câu này dịch như sau: Jane rất buồn bực. Tôi muốn bạn cố gắng và làm cô ấy bình tĩnh lại
nếu bạn có thể.
Question 25: Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả c
onnection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu
và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Question 26: Đáp án C
striking contrast: sự khác biệt đáng kể
A. sự so sánh nhỏ
B. sự giống nhau thú vị
C. sự khác biệt đáng kể
D. sự trùng hợp hoàn toàn
Câu này dịch như sau: Mặc dù họ có quan điểm chính trị giống nhau, nhưng tín ngưỡng tôn
giáo của họ thể hiện sự khác nhau đáng kể.
=>striking contrast = significant discrepancy

Question 27: Đáp án A
rely on = Count on: tin cậy/ tin tưởng
base on: dựa vào
take in = absorb: hấp thụ
put up with: chịu đựng
Câu này dịch như sau: Anh ấy là một người thật thà. Bạn có thể tin tường anh ấy sẽ làm tốt
công việc.
Question 28: Đáp án C
Keep a straight face: giữ khuôn mặt nghiêm túc
A. cố gắng không để lộ là bạn đang không vui. ( = put on a brave face)
B. bảo vệ bản thân bạn khỏi bị lúng túng. ( = to save face)
C. cố hết sức để không cười.
D. thể hiện không thích hoặc chán ghét. ( = to pull a face)
Câu này dịch như sau: Dàn nhạc giao hưởng này chơi quá nhiều nốt sai đến nỗi mà tôi
không thể nào giữ nét mặt nghiêm túc được.
Question 29: Đáp án A
hearing: thính giác
A. khả năng nghe
C. thể chất bất thường
B. vâng lời bố mẹ
D. khó nghe
Tạm dịch: Cũng giống như những đứa trẻ có thể nghe được người mà bắt đầu với những
câu bập bẹ đơn giản, sau đó đặt nhiều hơn các âm tiết với nhau để nghe có vẻ như là
những câu nói và câu hỏi thật sự, những đứa trẻ điếc cũng tương tự như vậy.
=> hearing = able to hear
Question 30: Đáp án A
handful (n): 1 nắm/ 1 ít
small number: số lượng nhỏ/ 1 vài

hand: bàn tay

class: lớp học


small amount: 1 lượng nhỏ ( dùng cho danh từ không đếm được)
Tạm dịch: Hàng tá đơn xin việc ứng tuyển cho vị trí còn trống này, nhưng chỉ một vài trong
số đó được chọn lọc lại để phỏng vấn.
handful = small number
Question 31: Đáp án C
a masterpiece: a work of art such as a painting, film/movie, book, etc. that is an excellent, or
the best, example of the artist’s work: kiệt tác
A.một tác phẩm nghệ thuật lớn
C. một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc
B. một tác phẩm nghệ thuật đắt tiền
D. một tác phẩm nghệ thuật thực dụng
Tạm dịch: Trong một tuần trưng bày tại buổi triển lãm, bức tranh này đã được ca ngợi như
là một tuyệt tác.
Question 32: Đáp án B
advocated : ủng hộ/ bênh vực
A.nói công khai

C. lên án mạnh mẽ

B. ủng hộ công khai

D. phê bình rộng rãi

Tạm dịch: Có những người mà ủng hộ sử dụng lực lượng để ngăn chặn bạo lực học
đường.
Question 33: Đáp án D
In abundance: nhiều, dồi dào, phong phú

A. một cách ngẫu nhiên
C. trong những mô đất khô
B.lúc thủy triều lên
D.số lượng lớn
Tạm dịch: Cát được tìm thấy rất nhiều trên bãi biển và thường được thổi vào các đảo để
hình thành nên các đồi và đụn cát.
Question 34: Đáp án A
minute by minute: rất nhanh
A. rất nhanh
C.sometimes: thỉnh thoảng
B.often: thường thường
D.many times: nhiều lần
Tạm dịch: Tình hình có vẻ như đang thay đổi một cách rất nhanh chóng.
Question 35: Đáp án D
exhibition: cuộc triển lãm/ trưng bày
painting: bức vẽ
music: âm nhạc
programme: chương trình
show: cuộc triển lãm
Tạm dịch: Một buổi triển lãm đặc biệt về nghệ thuật Ấn Độ sẽ được diễn ra tại Bảo tàng
quốc gia vào thàng tới.
Question 36: Đáp án B
normally: một cách bình thường
A.cùng tốc độ
C. lạ lùng và bất quy tắc
B. theo cách thức bình thường
D. lặp đi lặp lại theo những trạng thái khác
nhau.
Tạm dịch: Giao thông bắt đầu lưu thông bình thường trở lại sau vụ tại nạn.
Question 37: Đáp án D

undertake:tiến hành
fund: gây quỹ

fail: thất bại


discover: khám phá
carry out tiến hành
=>undertake = carry out
Tạm dịch: Những thí nghiệm khác đã được tiến hành ở châu Âu và châu Mỹ, nhưng đền
hình cung cuối cùng đã chứng minh là không thực tế vì nó cháy quá nhanh.
Question 38: Đáp án B
remedy:xoa dịu/ cải thiện
understand: hiểu
face: đối mặt
improve: cải thiện
encounter: gặp phải
=>remedy = improve
Tạm dịch: Anh ấy làm tôi ngạc nhiên ở đoạn đối thoại sau đó bằng việc đề cập đến tiến
hành các biện pháp để khắc phục vấn đ
Question 39: Đáp án B
lighter (n): cái bật lửa
A.một thiết bị sử dụng điện, xăng hoặc gas để tạo ra ánh sáng.
B. một thiết bị nhỏ tạo ra lửa để châm thuốc hút
C. năng lượng từ mặt trời, đèn,...giúp nhìn thấy mọi vật
D. một dòng khí sáng nóng đang cháy đến từ lửa.
Tạm dịch: Bây giờ chúng ta có thể lập tức bật nhẹ chiếc bật lửa hoặc đánh nhẹ que diêm để
tạo ra lửa. Nhưng cách đây không lâu không có những thứ như bật lửa hay diêm.
Question 40: Đáp án A
Downside: nhược điểm

A.mặt tiêu cực
B. mặt tích cực
C. lợi ích
D. thế mạnh
=>downside = negative aspect
Tạm dịch: Nhược điểm của cách tiếp cận này là khó để đó tính hiệu quả của nó.



×