Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

40 câu trắc nghiệm từ trái nghĩa gv hoàng xuân tuyensinh247 file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.98 KB, 9 trang )

TỪ TRÁI NGHĨA
Question 1: I could only propose a partial solution to the crisis in the company.
A. half
B. halfway
C. effective
D. complete
Question 2: Inadequate supply of oxygen to the blood can cause death within minutes.
A. Sufficient
B. Nonexistent
C. Rich
D. Useful
Question 3: “I’m sorry, madam. This is the fixed price and there is no discount.”
A. negotiable
B. discounted
C. unchanged
D. discussed
Question 4: In common with many mothers, she feels torn between her family and her work.
A. In association with B. In imitation of
C. Ignoring
D. Unlike
Question 5: Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court
A. was paid much money
B. paid in full
C. had a bad personality
D. failed to pay
Question 6: The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East
A. expensive
B. complicated
C. difficult to operate
D. simple and easy to use
Question 7: Nancy concurred with her boss about the new direction the company was


taking
A. disagreed
B. agreed
C. surrendered
D. confessed
Question 8: “We strongly believe that he’s innocent of the crime. We do not think that he did
it.”
A. clean
B. guilty
C. faultless
D. crimeless
Question 9: Mr. Jones is a man of affability
A. caution
B. passion
C. warmth
D. hostility
Question 10: This is a difficult topic. Please, explain it in plain language
A. easy
B. complicated
C. different
D. detailed
Question 11: I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer
A. deliberate
B. unplanned
C. accidental
D. unintentional
Question 12: We offer a speedy and secure service of transfering money in less than 24
hours
A. uninterested
B. unsure

C. slow
D. open
Question 13: Her father likes the cabbage rare
A. over-boiled
B. precious
C. scarce
D. scare
Question 14: My cousin tends to look on the bright side in any circumstance
A. be optimistic
B. be pessimistic
C. be confident
D. be smart
Question 15: Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
A. supporting
B. impugning
C. advising
D. denying
Question 16: I’m sorry I can’t come out this weekend – I’m up to my ears in work.
A. very busy
B. very bored
C. very scared
idle

D. very

Question 17: Because she usually behaves in a very weird way, people think that she’s
rather strange.
A. usual
B. average
C. conventional

D. standard
Question 18: I’m really feeling under the weather today; I have a terrible cold.
A. diseased
B. indisposed
C. ailing
D. well


Question 19: There are several different kinds of faults in reading which are usually more
exaggerated with foreign learners.
A. overestimated
B. understated
C. overemphasized D. undertaken
Question 20: We left New York when I was six, so my recollections of it are rather faint.
A. explicable
B. unintelligible
C. clear
D. ambiguous
Question 21: My friend and his soccer coach are incompatible. They are always arguing.
A. too different to work together
B. almost exactly the same type
C. really disliking each other
D. getting on very well
Question 22: People sometimes choose partners who compensate for their own
shortcomings.
A. disadvantages
B. benefits
C. flaws
D.
strengths

Question 23: 3 year-olds enjoy some make-believe games and are able to play out little
stories such as bath the doll, then feed it and put it to bed.
A. imagining that something is real
B. forming a religious belief
C. role-playing
D. relating to something real
Question 24: I think it’s time we did away with the obsolete policies.
A. maintained
B. wiped out
C. abolished
D. looked out
Question 25: The research, contrary to common belief, revealed some rather unexpected
results.
A. impressive
B. predictable
C. surprising
D. positive
Question 26: I tried to patch things up after the argument, but they wouldn't speak to me.
A. fall out with
B. make up with
C. spice up
D.
straighten out
Question 27: Moving all the heavy cinder blocks by hand from the driveway to the backyard
seemed like an onerous task.
A. easy
B. tedious
C. interesting
D. demanding
Question 28: I can’t understand why she did that. It really doesn’t add up.

A. makes the wrong addition
B. doesn’t make sense
C. seem reasonable
D. is not mathematics
Question 29: Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of
them were shortlisted for the interview
A. small number
B. hand
C. class
D. small amount
Question 30: She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a
charity organization.
A. mean
B. amicable
C. kind
D. hospitable
Question 31: Vietnam’s admission to the World Trade Organisation (WTO) has promoted
its trade relations with other countries.
A. balanced
B. restricted
C. expanded
D. boosted
Question 32: The consequences of the typhoon were disastrous due to the lack of
precautionary measures.
A. physical
B. severe
C. beneficial
D. damaging
Question 33: Her thoughtless comments made him very angry.
A. honest

B. kind
C. pleasant
D. thoughtful
Question 34: A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to
work.
A. uncomfortable
B. responsive
C. calm
D. miserable


Question 35: That afternoon at the railway station I was surprised and made happy by the
unexpected arrival of Miss Margaret and her mother, from Oakland.
A. presumed
B. supposed
C. informed
D. anticipated
Question 36: Population growth rates vary among regions and even among countries within
the same region.
A. restrain
B. stay unchanged C. remain unstable D. fluctuate
Question 37: I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract.
A. admire
B. congratulate
C. treasure
D. disregard
Question 38: This flat is a far cry from the house they had before.
A. be completely different
B. be exactly the same
C. be better than

D. be worse than
Question 39: Don‟t take it as a piece of cake, hiking is very tiring task.
A. something that is easy to do
B. something that is very challenging to do
C. something that is rewarding to do
D. something that is dangerous to do
Question 40: Her husband, who had died three years previously, had left her well-off.
A. wealthy
B. miserable
C. better off
D. penniless

KEY
Question 1: Đáp án D
partial (adj) : từng phần, không hoàn chỉnh ≠ complete (adj): hoàn chỉnh, hoàn toàn
- halfway (adj) : ở khoảng cách giữa 2 điểm, ở giữa của một thời kỳ, làm được một nửa điều
gì đó
- effective(adj): hiệu quả
Tôi chỉ có thể đề xuất một phần giải pháp về cuộc khủng hoảng trong công ty
Question 2: Đáp án A
inadequate: not enough, not efficient: không đủ ≠ sufficient: đủ nonexistent: không tồn tại
rich: giàu useful: có ích
Việc cung cấp không đủ khí oxi cho máu có thể gây ra cái chết trong vòng vài phút
Question 3: Đáp án A
Xin lỗi bà. Đây là giá cố định và không có giảm giá.”
A. negotiable (có thể thương lượng)
B. discounted (được giảm giá)
C. unchanged (không thay đổi)
D. discussed (được thảo luận)
Fixed: cố định ≠ negotiable :có thể thương lượng

Question 4: Đáp án D
in association with = together with: cùng với
in imitation of: phỏng theo, bắt chước theo
in common with = Like: cũng giống như
unlike : Không giống như


Giống như nhiều bà mẹ, cô ấy cảm thấy khó xử giữa gia đình và công việc
Question 5: Đáp án B
Câu này dịch như sau: Bởi vì Jack nợ tài khoản nên ngân hàng kiện anh ấy ra tòa.
A. Được trả nhiều tiền
B. Thanh toán đầy đủ
C. Xấu tính
D. Không thể trả nợ
Defaulted: vỡ nợ ≠ paid in full: thanh toán đầy đủ
Question 6: Đáp án D
Câu này dịch như sau: Quân đội Mỹ đang sử dụng vũ khí ngày càng tinh vi hơn ở Viễn
Đông.
A. Đắt đỏ
B. Phức tạp
C. Khó vận hành
D. Đơn giản và dễ dùng
Sophiticated: phức tạp ≠ simple and easy to use
Question 7: Đáp án A
Disagree: không đồng ý
Agree: đồng ý
Surrender: đầu hàng
Confess: thú tội
Câu này dịch như sau: Nancy đồng ý với sếp về phương hướng mới mà công ty đang triển
khai.

Concur: đồng ý >< disagree: không đồng ý
Question 8: Đáp án B
Clean: sạch sẽ
Guilty: có tội
Faultless: không có lỗi
Crimeless: vô tội
Câu này dịch như sau: Chúng tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không
nghĩ rằng anh ấy đã làm việc đó.
Innicent : vô tội >< guilty: có tội
Question 9: Đáp án D

caution: thận trọng
passion: đam mê
warmth: ấm áp


hostility: thù địch
Câu này dịch như sau: Ông Jones là một người đàn ông hòa nhã.
=>affability: sự hòa nhã >< Hostility: sự thù địch
=>Chọn D
Question 10: Đáp án B

easy: dễ dàng
complicated: phức tạp
different: khác
detailed: tỉ mỉ, chi tiết
Câu này dịch như sau: Đây là một chủ đề khó.Vui lòng, giải thích bằng ngôn ngữ dễ hiểu/
đơn giản.
=>plain: rõ ràng/ dễ hiểu >< complicated: phức tạp
=>Chọn B

Question 11: Đáp án A
Chance (adj): tình cờ/ không sắp đặt trước
Deliberate:cố tình
Unplanned: không sắp đặt trước
Accidential: tình cố
Unintentional: cố tình/ có sắp xếp trước
Câu này dịch như sau: Tôi nhớ rõ ràng đã trò chuyện với anh ấy trong một cuộc họp mặt
tình cờ vào mùa hè năm ngooái. =>Chance >< Deliberate
=>Chọn A
Question 12: Đáp án B
Secure: chắc chắn/ an toàn/ đảm bảo
Unintersted: không quan tâm
Unsure: không đảm bảo/ không chắc chắn
Slow: chậm Open: cởi mở
Câu này dịch như sau: Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn
trong vòng chưa đến 24 giờ. =>Secure >< Unsure =>Chọn B
Question 13. Đáp án A
Rare: tái
Over- boiled: đun chín quá
Precious: quý giá
Scarce: khan hiếm
Scare: làm cho ai đó sợ hãi =>rare >< over-boiled
Câu này dịch như sau: Bố cô ấy muốn bắp cải được nấu tái.
=>Chọn A
Question 14. Đáp án B
Look on the bright side: lạc quan
Optimistic: lạc quan
Pessimistic: bi quan



Confident: tự tin
Smart: thông minh
Câu này dịch như sau: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn về mặt tươi sáng/ lạc quan trong
bất cứ tình huống nào. =>look on the bright side >< pessimistic
=>Chọn B
Question 15: Đáp án B
Advocating: ủng hộ
Supporting: ủng hộ
Impugning: công kích/ phản đối
Advising: khuyên bảo Denying: từ chối
Câu này dịch như sau: Ủng hộ mạnh mẽ những sản phẩm tốt cho sức khỏe, cô ấy không ăn
miếng sô-cô-la nào.
=>Advocating >< Impugning
Question 16: Đáp án D
up to my ears : bận rộn ngập đầu
very busy: rất bận rộn
very bored : rất chán
very scared: rất sợ
very idle: rất rảnh rỗi
Câu này dịch như sau: Tôi xin lỗi cuối tuần này tôi không thể ra ngoài được – Tôi bận công
việc ngập đầu luôn.
=> up to my ears >< very idle
Question 17: Đáp án C
Weird (adj): kỳ cục/ khác người
Usual (adj): thông thư
Average (adj): trung bình
Conventional = traditional (adj): truyền thống
Standard (n): tiêu chuẩn
Câu này dịch như sau: Bởi vì cô ấy thưởng cư xử một cách khác người, mọi người nghĩ
rằng cô ấy thật kỳ lạ.

=>Weird >< Conventional
Question 18: Đáp án D
Under the weather = ill/ sick

Diseased: bị mắc bệnh

Indisposed: bịa đặt/ không thích

Ailing: ốm yếu

Well = fine: khỏe
=>Under the weather >< Well
Câu này dịch như sau: Tôi thật sự cảm thấy không khỏe hôm nay; tôi bị cảm lạnh kinh
khủng.
Question 19: Đáp án B
Exaggerated: nói phóng đại
Overestimated: đánh giá quá cao
Understated: nói giảm đi
Overemphasized: quá nhấn mạnh
Undertaken: thực hiện
Câu này dịch như sau: Có nhiều lỗi khác nhau trong kỹ năng đọc mà thường được phóng
đại hơn với những người học ngôn ngữ. =>Exaggerated >< Understated
Question 20: Đáp án C
Faint: mờ nhạt
Unintelligible: không thể hiểu biết
Ambiguous: mơ hồ/ không rõ ràng

Explicable: có thể giải thích được
Clear: rõ ràng



Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã rời khỏi New York khi mới 6 tuổi, vì vậy những ký ức
của tôi về nó rất mờ nhạt.
=>Faint >< clear
Question 21: Đáp án D
Incompatible: không hòa hơp
A. quá khác biệt để làm việc với nhau
B. gần như chính xác cùng một loại
C. thật sự không thích nhau
D. hòa hợp với nhau rất tốt
Câu này dịch như sau: Bạn của tôi và huấn luyện viên của bạn ấy không hòa thuận với
nhau. Họ lúc nào cũng cãi nhau.
Question 22: Đáp án D
Shortcomings: điểm yếu
disadvantages: điều bất lợi
benefits: lợi ích
flaws: lỗi
strengths: điểm mạnh
Câu này dịch như sau: Con người thường chọn bạn đời/ đối tác người mà bù đắp những
thiếu sót của chính họ.
Question 23: Đáp án D
Make-believe: tưởng tượng như thật
A.tưởng tượng cái gì đó là thật
B. hình thành tín ngưỡng tôn giáo
C. đóng vai/ phân vai
D. liên quan đến cái gì đó thật
Make-belive >< relating to something real
Câu này dịch như sau: Những trẻ em 3 tuổi thích những trò chơi tưởng tượng như thật và
có thể phân vai những mẫu truyện nhỏ như tắm cho búp bê sau đó cho nó ăn và đưa nó lên
giường ngủ.

Question 24: Đáp án A
Do away with: loại bỏ
Maintain: duy trì
Wipe out: quét sạch/ phá hủy hoàn toàn
Abolish: thủ tiêu
Look out: cẩn thận/ coi chừng
=>do away with >< maintain
Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta nên loại bỏ những chính sách lỗi thời.
Question 25: Đáp án B
unexpected : ngoài mong đợi
impressive: ấn tượng
predictable: có thể đoán trước được
surprising: ngạc nhiên
positive: tích cực
Câu này dịch như sau: Nghiên cứu, ngược lại với nhận định chung, tiết lộ một số kết quả
ngoài mong đợi.
=>unexpected >< predictable
Question 26: Đáp án A
patch things up: làm lành/ làm hòa
A.cãi nhau
B. làm hòa
C. làm cho cái gì đó hấp dẫn hơn
D. khiến cho ai đó trở nên tốt đẹp hơn
Câu này dịch như sau: Tôi cố gắng làm hòa sau cãi nhau nhưng họ không nói chuyện với
tôi.
=>patch things up >< fall out with
Question 27: Đáp án A
onerous(adj): nặng nhọc/ khó khăn

interesting: thú vị



easy: dễ dàng
demanding: yêu cầu cao
Câu này dịch như sau: Việc di chuyển những khối xỉ nặng này bằng tay từ đường xe chạy
đến sân sau có vẻ như là một công việc rất nặng nhọc.
=>onerous >< easy
Question 28: Đáp án C
Doesn’t add up: khó hiểu/ không hợp lý
A. làm phép cộng sai

C. có vẻ hợp lý

B. không thể hiểu được

D. không phải là tooán học

Câu này dịch như sau: Tôi không thể hiểu tại sao cô ấy lại làm như vậy. Nó thật sự khó
hiểu/ vô lý.
Question 29: Đáp án B
A 24/24 society: một xã hội năng động
A. một xã hội năng động
C. một xã hội thể chất
B. một xã hội thụ động
D. một xã hội làm việc
Tạm dịch: Ngày nay chúng ta đang sống trong 1 xã hội năng động nơi mà các cửa hàng và
dịch vụ luôn có sẵn mọi lúc.
- A 24/24 society >< an inactive society
Question 30: Đáp án A
A generous (a): rộng lượng

amicable: thân thiện
mean: keo kiệt
kind: tử tế hospitable: hiếu khách
Tạm dịch: Bà ấy là một bà lão rộng lượng. Bà ấy dùng hầu hết tài sản để làm từ thiện.
=> generous >< mean
Question 31: Đáp án B
Promote: thúc đẩy
Restrict: hạn chế
Balance: cân bằng
Expand: mở rộng
Boost: đẩy mạnh
Tạm dịch: Việc cho phép Việt Nam tham gia vào Tổ chức thương mại Thế giới đã thúc đẩy
các mối quan hệ thương mại với các nước khác.
Question 32: Đáp án C
disastrous : tàn phá
severe: tàn khốc
physical: thuộc về vật lý/ thể chất
beneficial: có nhiều lợi ích
damaging: hủy diệt/ tàn phá
Tạm dịch: Những hậu quả của cơn bão nhiệt đới thì tàn khốc do thiếu những giải pháp
cảnh báo trước.
Question 33: Đáp án D
Thoughtless:không suy nghĩ/ vô tâm
Honest: chân thành
Pleasant: hài lòng
Kind: tử tế
Thoughtful: suy nghĩ thấu đáo
Tạm dịch:Những lời bình luận thiếu suy nghĩ của cô ấy làm anh ấy rất tức giận.
Question 34: Đáp án C
Irritable:cáu kỉnh

A. không thoải mái
B. đáp ứng

C. bình tĩnh
D. khốn khổ


Tạm dịch: Thiếu ngủ thường xuyên có thể làm cho chúng ta dễ nổi cáu và giảm động lực
làm việc.
Question 35: Đáp án C
unexpected: không mong đợi/ ngoài mong đợi
presume: giả định
informed: thông báo
supposed: giả sử
anticipated: biết trước =>unexpected >< anticipated
Tạm dịch: Buổi chiều hôm đó ở nhà ga tôi đã ngạc nhiên và hạnh phúc bởi sự xuất hiện
ngoài mong đợi của cô Margaret và mẹ cô ấy từ Oakland.
Question 36: Đáp án B
vary: thay đổi ( theo tình hình)/ khác nhau
A.kiềm chế/ ngăn lại
C. giữ không ổn định
B.giữ nguyên không đổi
D. dao động =>vary >< stay unchanged
Tạm dịch: Tỉ lệ tăng trưởng dân số khác nhau giữa các khu vực và thậm chí giữa các quốc
gia trong cùng khu vực.
Question 37: Đáp án D
Thành ngữ: take my hat off [ trân trọng/ tôn trọng]
admire: ngưỡng mộ
treasure: trân trọng
congratulate: chúc mừng

disregard: không trân trọng
=>take my hat off >< disregard
Tạm dịch: Tôi tôn trọng những người làm việc chăm chỉ để có được hợp đồng.
Question 38: Đáp án B
a far cry from = a very different experience from something
A.hoàn toàn khác
C. tốt hơn
B. giống chính xác
D. tệ hơn
=>a far cry from >< be exactly the same
Tạm dịch: Ngôi nhà này khác hoàn toàn ngôi nhà mà họ đã có trước đó.
Question 39: Đáp án B
Thành ngữ: a piece of cake = a thing that is very easy to do [ việc rất dễ dàng làm được]
A.công việc dễ làm
B. công việc rất thử thách
C. công việc đó đáng làm
D. công việc nguy hiểm để làm =>a piece of cake >< something that is very challenging to
do
Tạm dịch: Đừng tưởng công việc đó dễ làm, đi bộ đường dài là việc làm rất mệt mỏi.
Question 40: Đáp án D
well-off: giàu có
wealthy (a): giàu có
miserable (a): khổ sở
better off (a): giàu có
penniless (a): không có tiền
=>well-off >< penniless
Tạm dịch: Chồng cô ấy, người đã mất 3 năm trước, để lại cô ấy gia tài đồ sộ.




×