Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

40 câu từ đồng nghĩa cô mai phương moon file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.66 KB, 14 trang )

Từ đồng nghĩa
Câu 1: During their five-decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
A. going off

B. going over

C. going by

D. going ahead

Câu 2: The International Union for Conservation of Nature Red List is a comprehensive
catalogue of the conservation status of species.
A. complete

B. rational

C. understandable

D. valuable

Câu 3: Old buildings should be razed to make space for new and modern ones.
A. renovated

B. demolished

C. remodeled

D. built

Câu 4: This special offer is exclusive to readers of this magazine.
A. presentable



B. rewarding

C. attractive

D. limited

Câu 5: I used to meet him occasionally on Fifth Avenue.
A. in one occasion

B. once in a while

C. one time

D. none is correct

Câu 6: Dissemination of information is frequently carried out via satellite through local or
national TV network.
A. compilation

B. condensing

C. collection

D. dispersal

Câu 7: The cultural life of New Orleans is a synthesis of contributions by both black and white.
A. product

B. demonstration


C. reflection

D. combination

Câu 8: Marry is always making a mountain out of the molehill.
A. exaggerating

B. extravagant

C. squandering

D. overextending

Câu 9: In astronomy, a scale of magnitude from one to six denotes the brightness of a star.
A. predicts

B. examines

C. contrasts

D. signifies

Câu 10: A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job.
A. impediment

B. encouragement

C. impetus


D. assistance

Câu 11: E-cash cards are the main means of all transactions in a cashless society.
A. cash-starved

B. cash-strapped

C. cash-in-hand

D. cash-free

Câu 12: The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favourite
films.
A. advertisements

B. contests

C. businesses

D. economics

Câu 13: “A friend in need is a friend indeed”: Our friends have voiced their strong criticism of
China’s escalation of tension on our continental shelf.


A. facing the reality

B. worsening the situation

C. easing the tension


D. improving the condition

Câu 14: Those children who stay longer hours at school than at home tend to spend their
formative years in the company of others with similar aims and interests.
A. being separated

B. forming a new business company

C. being together with friends

D. enjoying the care of parents

Câu 15: Relaxation therapy teaches one not to fret over small problems.
A. worry about

B. look for

C. get involved in

D. get angry about

Câu 16: Unless I miss my guess, your computer needs a new hard drive.
A. you are my guess

B. I break the sort drive

C. I make a mistake

D. you lack money.


Câu 17: The education system is a mirror that reflects the culture.
A. points

B. explains

C. shows

D. gets

Câu 18: Lucky will be like a dog with two tails if she gets into the team.
A. very proud

B. very exhausted

C. extremely pleased

D. extremely dazed

Câu 19: By the end of the storm, the hikers had depleted their emergency stores.
A. lost

B. greatly dropped

C. destroyed

D. used almost all of

Câu 20: Domestic chores will no longer be a burden thanks to the inventions of laborsaving
devices.

A. Official

B. Household

C. Foreign

D. Schooling

Câu 21. Everyone is hoping and praying that lasting peace will eventually come to the area.
A. durable

B. ongoing

C. temporary

D. enduring

Câu 22. Before you begin the exam paper, always read instructions carefully.
A. orders

B. answers

C. rules

D. directions

Câu 23. My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
A. be confident

B. be optimistic


C. be pessimistic

D. be smart

Câu 24. Domestic chores will no longer be a burden thanks to the inventions of laborsaving
devices.
A. Official

B. Household

C. Foreign

D. Schooling

Câu 25: That is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate
A. matter

B. place

C. attention

D. situation


Câu 26: My close friend, Lan, helps me when I am in need
A. sends money

B. gives a hand


C. buys a book

D. gives care

Câu 27: Yes, we went away on holiday last week, but it rained day in day out.
A. every single day.

B. every other day

C. every two days.

D. every second day.

Câu 28: The government has passed laws to protect wildlife from commercial trade.
A. enforced

B. enabled

C. ensured

D. enacted

Câu 29: Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth.
A. marked

B. hidden

C. shared

D. separated


Câu 30: I stayed there with her for a while before I left.
A. in the difficult time

B. whenever she needed me

C. for relaxation

D. for a short period of time

Câu 31: A US man with a large online following in Vietnam has caused widespread anger, and
faces possible criminal charges, over a Facebook post thought to have insulted a minitary hero.
A. embarrassed

B. offended

C. confused

D. depressed

Câu 32: Jack persisted in attempting to convince his employers to use more technology and
fewer people.
A. endured

B. remained

C. repeated

D. insisted


Câu 33: The way the care-taker treated those little children was deplorable. She must be
punished for what she did.
A. respectable

B. unacceptable

C. mischievous

D. satisfactory

Câu 34: My parent’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams.
A. influence

B. discourage

C. reassure

D. inspire

Câu 35. When the protester entered the meeting clad in a beach tower, the audience was
dumbfounded.
A. speechless

B. excited

C. content

D. applauding

Câu 36. She is always diplomatic when she deals with angry students.

A. strict

B. outspoken

C. tactful

D. firm

Câu 37. The dog saw his reflection in the pool of water.
A. imagination

B. bone

C. leash

D. image


Câu 38. The government decided to pull down the old building after asking for the ideas from
the local residents.
A. demolish

B. purchase

C. maintain

D. renovate

Câu 39. Tet marks the beginning of spring and, for agrarian people who depend on the lunar
calendar to manage their crops, the start of the year.

A. farmers

B. old people

C. traditional ones

D. minority people

Câu 40: Laws on military service since 1960 still hold good.
A. remains for good

B. is still in good condition

C. stands in life

D. remains in effect

Câu 41: The expression “out of the frying pan and into the fire” means to go from one dilemma
to a worse one.
A. situation

B. predicament

C. solution

D. embarrassment

Câu 1: Đáp án D
Advance (v): tiến triển, cải tiến
A. go off: hỏng, ôi thiu, nổ(bom)

B. go over: vượt qua
C. go by : trôi qua
D. go ahead: tiến triển
Dịch nghĩa: Trong suốt lịch sử 5 thập kỉ, Asian Games đã cải tiến về tất cả các mặt
Câu 2: Đáp án A
Comprehensive: bao quát; toàn diện
Complete: đầy đủ, trọn vẹn
Rational: hợp lý, phải lẽ
Understandable: có thể hiểu được
Valuable: có giá trị lớn, quý báu
=> từ gần nghĩa nhất là complete
Dịch câu: Danh sách đỏ quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên là một danh mục toàn diện về tình trạng
bảo tồn các loài
Câu 3: Đáp án B


Dịch nghĩa: Những tòa nhà cũ nên được san bằng để tạo không gian cho những cái mới và hiện đại.
Renovated: đổi mới
Demolished: bị phá hủy, đánh đổ = Razed
Remodeled: làm lại
Built: được xây dựng
Câu 4: Đáp án D
Exclusive: riêng biệt, duy nhất
Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất
Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi
Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn
Limited: hạn chế, có hạn
=> từ gần nghĩa nhất là limited
Dịch câu: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.
Câu 5: Đáp án B

Giải thích: A: trong một lần
B: thỉnh thoảng = occasionally
C: một lần
D: không có đáp án đúng
Dịch nghĩa: Tôi từng thỉnh thoảng gặp anh ấy ở Đại lộ số 5.
Câu 6: Đáp án D
Giải thích: A: sự sưu tầm tài liệu
B: sự đặc lại
C: bộ sưu tầm
D: sự phát tán, phân tán, lan truyền = Dissemination
Dịch nghĩa: Sự phát tán thông tin thường được tiến hành thông qua vệ tinh truyền về mạng lưới
truyền hình địa phương hoặc quốc gia.
Câu 7: Đáp án D
Giải thích: synthesis (sự tổng hợp) = combination (sự kết hợp)
A: sản phẩm
D. chứng minh


C: sự phản ảnh
Dịch nghĩa: Đời sống văn hóa ở NO là sự pha trộn giữa trắng và đen.
Câu 8: Đáp án A
Giải thích: “making a mountain out of the molehill” = phóng đại, việc bé xé ra to. = exaggerating
B. ngông cuồng
C. phung phí
D. mở rộng quá
Dịch nghĩa: Marry luôn luôn phóng đại mọi việc.
Câu 9: Đáp án D
Giải thích:
A. dự đoán
B. kiểm tra

C. đối ngược với
D. dấu hiệu = denote (biểu thị)
Dịch nghĩa: Trong thiên văn học, “thước đo” độ lớn từ một đến sáu biểu thị cho độ sáng của ngôi
sao
Câu 10: Đáp án A
A. sự ngăn cản, cản trở = obstacle (chứng ngại vật)
B. sự khuyến khích, cổ vũ
C. sự thúc đẩy
D. sự trợ giúp, giúp đỡ
Giải thích:
Dịch nghĩa: Thiếu bằng cấp có thể trở thành sự cản trở lớn trong khi đi tìm việc làm.
Câu 11: Đáp án D
Giải thích: free = less = không (ví dụ: useless = vô dụng)
A. thiếu vốn
B. tiền mặt
C. tiền trong tay
D. không dùng tiền mặt
Dịch nghĩa: Thẻ tiền điện tử là các phương tiện chính của tất cả giao dịch trong xã hội “không
dùng tiền mặt”.


Câu 12: Đáp án A
Giải thích: commercial = advertisement: quảng cáo
B. cuộc thi
C. kinh doanh
D. kinh tế
Dịch nghĩa: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV làm gián đoạn rất nhiề người xem khỏi
những bộ phim yêu thích của họ.
Câu 13: Đáp án B
Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) =

"escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo
thang".
Các đáp án còn lại:
"facing the reality": đối diện với thực tế
"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng
"improving the condition": cải thiện tình hình
Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng
căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.
Câu 14: Đáp án C
Giải thích: ngoại trừ mang nghĩa là công ty, company còn có nghĩa là mối quan hệ, bè bạn.
A. bị chia tách
B. thành lập một công ty kinh doanh mới
C. ở cùng với bạn bè
D. tận hưởng sự quan tâm của bố mẹ
Dịch nghĩa: Những đứa trẻ mà ở lại trường nhiều thời gian hơn ở nhà thường có xu hướng ở
cùng với bạn bè với cùng mục tiêu và sở thích trong những năm tháng trưởng thành.
Câu 15: Đáp án A
Giải thích: fret over = lo lắng
A. lo lắng
B. tìm kiếm
C. liên quan tới
D. tức giận vì vấn đề gì đó


Dịch nghĩa: Liệu pháp thư giãn dạy cho người ta không bận tâm về những vấn đề nhỏ.
Câu 16: Đáp án C
Giải thích: I miss my guess: mắc sai lầm
A. bạn là suy đoán của tôi
B. tôi phá hỏng phần mềm
C. tôi phạm sai lầm

D. bạn thiếu tiền
Dịch nghĩa: Nếu tôi không nhầm thì máy tính của bạn cần một ổ cứng mới.
Câu 17: Đáp án C
Giải thích: reflect: phản ánh
A. chỉ ra
B. giải thích
C. diễn tả
D. nhận lấy
Dịch nghĩa: Hệ thống giáo dục như một chiếc gương phản ánh nền văn hóa.
Câu 18: Đáp án C
Giải thích: “like a dog with two tails” = rất vui mừng, hài lòng
A. rất tự hào
B. rất mệt mỏi
C. rất hài lòng
D. rất ngạc nhiên
Dịch nghĩa: Hẳn sẽ rất vui mừng và may mắn nếu cô ấy được tham gia vào đội.
Câu 19: Đáp án D
Giải thích: deplete: cạn kiệt
A. mất
B. giảm đáng kể
C. phá hủy
D. sử dụng hầu hết tất cả
Dịch nghĩa: Vào cuối cơn bão, những người đi bộ đường dài đã cạn kiệt dự trữ khẩn cấp.
Câu 20: Đáp án B
Giải thích: Domestic: thuộc về trong gia đình, trong nhà.


A. Chính thức
B. Gia đình
C. Bên ngoài

D. Trường học
Dịch nghĩa: Các việc vặt trong nhà sẽ không còn là gánh nặng nhờ những phát minh của các thiết
bị lao động.
Câu 21: Đáp án D
Giải thích: lasting (adj) = enduring (adi): bền vững, kéo dài
Các đáp án còn lại:
A. durable (adj): có thể kéo dài
B. ongoing (adj) : đang diễn ra
C. temporary (adj): ngắn hạn
Dịch nghĩa: Mọi người đều hy vọng và cầu nguyện rằng hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với
khu vực này.
Câu 22: Đáp án D
Giải thích: instruction (n): chỉ dẫn = direction (n): hướng dẫn
Các đáp án còn lại:
A. orders: nội quy
B. answers: câu trả lời
C. rules: quy tắc
Dịch nghĩa: Trước khi bạn bắt đầu bài kiểm tra, hãy luôn đọc kỹ hướng dẫn
Câu 23: Đáp án B
Giải thích: (to) look on the bright side = (to) be optimistic: lạc quan
Các đáp án còn lại:
A. (to) be confident: tự tin
C. (to) be pessimistic: bi quan
D. (to) be smart: thông minh
Dịch nghĩa: Anh họ tôi có xu hướng nhìn mọi chuyện một cách lạc quan dù ở trong bất cứ hoàn
cảnh nào.
Câu 24: Đáp án B
Giải thích: domestic (adj) = household (adj): thuộc gia đình, nội trợ



Các đáp án còn lại:
A. official (adj): chính thức
C. foreign (adj): ngoại quốc
D. schooling (adj): thuộc về trường học
Dịch nghĩa: Các công việc nội trợ sẽ không còn là gánh nặng vì những phát minh của các thiết bị
tiết kiệm sức lao động.
Câu 25: Đáp án D
Giải thích: instance (n): ví dụ, trường hợp đặc biệt ≈ situation (n): hoàn cảnh.
Các đáp án còn lại:
A. matter (n): vấn đề
B. place (n): nơi
C. attention (n): sự chú ý
Dịch nghĩa : Đó là trường hợp mà những tín hiệu phi ngôn ngữ mạnh, rõ ràng là thích hợp.
Câu 26: Đáp án B
Giải thích: (to) help = (to) give a hand: giúp đỡ
Các đáp án còn lại:
A. (to) send money: gửi tiền
C. (to) buy a book: mua một cuốn sách
D. (to) give care: quan tâm
Dịch nghĩa: Bạn thân của tôi, Lan, luôn giúp tôi mỗi khi tôi cần.
Câu 27: Đáp án A
Day in day out (thành ngữ): suốt ngày = A. every single day: mỗi này, thường ngày.
Các đáp án còn lại:
B. mỗi ngày khác.
C. hai ngày một lần.
D. mỗi ngày thứ hai.
Dịch: Đúng, chúng tôi đã đi nghỉ mát vào tuần trước, nhưng trời mưa suốt.
Câu 28: Đáp án D
(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.



Các đáp án còn lại:
A. enforce (v): thi hành.
B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.
C. ensure (v): đảm bảo.
Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.
Câu 29: Đáp án C
Universal (adj): phổ biến, của chung = C. shared: được chia sẻ chung.
Các đáp án còn lại:
A. marked: được đánh dấu.
B. hidden: bị giấu đi.
D. separated: bị chia ra.
Dịch: Những vấn đề như nông nổi và thiếu kinh nghiệm là đặc điểm chung của tuổi trẻ.
Câu 30: Đáp án D
for a while: một chút, một lát = D. for a short period of time.
Các đáp án còn lại:
A. in the difficult time: trong thời gian khó khăn.
B. whenever she needed me: bất cứ khi nào bạn cần tôi.
C. for relaxation: nghỉ ngơi.
Dịch: Tôi đã ở đây với cô ấy một chút trước khi tôi rời đi.
Câu 31: Đáp án B
(to) insult: lăng mạ, sỉ nhục = B. (to) offend: xúc phạm.
Các đáp án còn lại:
A. embarrass (v): làm lúng lúng, ngượng nghịu.
C. confuse (v): làm bối rối.
D. depress (v): làm thất vọng.
Dịch: Một người đàn ông Mĩ có lượng theo dõi lớn trên mạng xã hội ở Việt Nam đã gây ra sự
phẫn nộ lớn và có thể phải đối mặt với những cáo buộc hình sự qua một bài viết trên Facebook bị
cho rằng đã xúc phạm tới một vị anh hùng quân sự của dân tộc.
Câu 32: Đáp án D



(to) persist = D. (to) insist: khăng khăng, cố chấp.
Các đáp án còn lại:
A. endure (v): cam chịu.
B. remain (v): duy trì.
C. repeat (v): lặp lại.
Dịch: Jack khăng khăng cố gắng thuyết phục sếp mình sử dụng tới công nghệ nhiều hơn và cắt
giảm nhân công.
Câu 33: Đáp án B
Deplorable (adj) tồi tệ, tệ hại tới mức đáng chê trách = B. unacceptable (adj): không thể chấp
nhận được.
Các đáp án còn lại:
A. respectable (adj): đáng kính trọng.
C. mischievous (adj): tinh nghịch, láu cá.
D. satisfactory (adj): hài lòng, thỏa mãn.
Dịch: Cách mà người vú nuôi đối xử với những đứa trẻ này thật đáng lên án. Cô ấy phải bị trừng
phạt vì những gì đã làm.
Câu 34: Đáp án B
Deter (v): ngăn cản, làm nhụt chí = B. discourage (v): làm nản lòng, làm mất can đảm.
Các đáp án còn lại:
A. influence (v+n): tác động.
C. reassure (v): trấn an.
D. inspire (v): truyền cảm hứng.
Dịch: Những cảnh báo của cha mẹ không hề cản được tôi khỏi việc lựa chọn công việc theo mơ
ước.
Câu 35: Đáp án A
dumbfounded (adj): chết lặng = speechless (adj): không nói nên lời
Các đáp án còn lại:
B. excited (adj): thích thú

C. content (adj): hài lòng
D. applauding (adj): hoan nghênh


Dịch: Khi người kháng nghị bước vào cuộc họp trong một tháp bãi biển, khán giả đã chết lặng
người.
Câu 36: Đáp án C
diplomatic (ad)j = tactful (adj): khôn khéo
Các đáp án còn lại:
A. strict (adj): nghiêm khắc
B. outspoken (adj): thẳng thắn
D. firm (adj): cứng rắn
Dn: Cô ấy luôn luôn khôn khéo khi cô ấy đối mặt với các học sinh đang tức giận.
Câu 37: Đáp án D
reflection (n): hình ảnh phản chiếu ≈ image (n): hình ảnh
Các đáp án còn lại:
A. imagination (n): trí tưởng tượng
B. bone (n): xương
C. leash (n): dây xích
Dịch: Chú chó nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong bể nước.
Câu 38: Đáp án A
(to) pull down: dỡ xuống = A. (to) demolish: phá hủy.
Các đáp án còn lại:
B. purchase (v): mua.
C. maintain (v): duy trì.
D. renovate (v): nâng cấp, cải tiến.
Dịch: Chính đã phủ quyết định phá bỏ tòa nhà cũ sau khi hỏi ý kiến người dân địa phương.
Câu 39: Đáp án A
agrarian people = A. farmers: những người làm nông, người nông dân.
Các đáp án còn lại:

B. old people: những người lớn tuổi.
C. traditional ones: những tuýp người truyền thống.
D. minority people: dân tộc thiểu số.
Dịch: Tết đánh dấu sự khởi đầu của mùa xuân và đối với những người nông dân phụ thuộc vào
lịch âm để quản lí mùa vụ, là bắt đầu một năm mới.


Câu 40: Đáp án D
Thành ngữ: (to) hold good: còn tác dụng = D. remains in effect: giữ được hiệu quả, còn hiệu lực.
Các đáp án còn lại:
A. remains for good: vẫn còn tốt.
B. is still in good condition: vẫn còn trong tình trạng tốt.
C. stands in life: đứng trong đời.
Dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực.
Câu 41: Đáp án B
Dilemma (n): thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử = B. predicament (n): tình trạng khó xử,
tình thế khó khăn.
Các đáp án còn lại:
A. situation (n): tình huống, trường hợp.
C. solution (n): giải pháp.
D. embarrassment (n): sự lúng túng, ngượng nghịu.
Dịch: Cụm từ "ra khỏi chảo rán và rơi lại vào lửa" có nghĩa là đi từ tình thế khó khăn này sang
một thế khó khăn khác.



×