Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

22 câu từ trái nghĩa cô nguyễn phương file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.25 KB, 8 trang )

Từ trái nghĩa
Question 1: There has been insufficient rainfall over the past two years, and fanners are having
trouble.
A. abundant

B. adequate

C. unsatisfactory

D. dominant

Question 2: We strongly believe that he's innocent of the crime. We do not think that he did it.
A. crimeless

B. skillful

C. clean

D. guilty

Question 3: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported
the surplus.
A. large quantity

B. excess

C. small quantity

D. sufficiency

Question 4: During the five-decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.


A. holding back

B. holding at

C. holding by

D. holding to

Question 5: Driver are advised to get enough petrol because filling stations are few and far
between on the highway.
A. easy to find

B. difficult to access

C. unlikely to happen

D. impossible to reach

Question 6: We managed to get to school in time despite the heavy rain.
A. earlier than a particular moment

B. later than expected

C. early enough to do something

D. as long as expected

Question 7: The bank announced that it was to merge with another of the high street banks.
A. associate


B. separate

C. cooperate

D. assemble

Question 8: In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.
A. remake

B. empty

C. refill

D. repeat

Question 9: The United States is a major influence in the United Nations
A. main

B. real

C. minor

D. true

Question 10: More people are now employed in service industries than in manufacturing.
A. jobless

B. having jobs

C. trained


D. vulnerable

Question 11: Fill each of the blank below with a suitable word from the reading passage.
A. unimportant

B. irrelevant

C. uninteresting

D. impossible

Question 12: Why did parents oppose to the ideas of sending their children to the special class at
first?


A. unlimited

B. everyday

C. normal

D. undefined

Question 13: That is a well-hehaved boy whose behaviour has nothing to complain about.”
A. behaving nice

B. good behavior

C. behaving improperly


D. behaving cleverly

Question 14: It's not polite to ask Americans questions about their age, marriage or income.
A. unfriendly

B. discourteous

C. unacceptable

D. nice

Question 15: We left New York when I was six, so my recollections of it are rather faint.
A. explicable

B. unintelligible

C. clear

D. ambiguous

Question 16: I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. gently

B. cleverly

C. reasonably

D. brutally


Question 17: The news has been greeted with dismay by local business leaders.
A. disappoinment

B. depression

C. happiness

D. pessimism

C. refill

D. repeat

Question 18: Allow me to fill your glass
A. remake

B. empty

Question 19: He is over the moon about his examination result.
A. stressed

B. very sad

C. very happy

D. satisfied

Question 20: The only means of access to the station is through a dark subway.
A. arrival


B. admission

C. outlet

D. output

Question 21: At first, no one believed she was a pilot, but her documents lent colour to her
statements.
A. provided evidence for

B. got information from

C. borrowed color from

D. gave no proof of

Question 22: The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations
become known prematurely.
A. privately

1-A
9-C
17-C

2-D
10-A
18-B

B. safely


3-C
11-B
19-B

C. publicly

4-A
12-C
20-C

5-A
13-C
21-D

D. dangerously

6-B
14-B
22-C

7-B
15-C

8-B
16-A


Question 1: Đáp án A
insufficient: không đủ, thiếu
abundant: nhiều, thừa thãi

adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng
unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý
dominant: át, trội hơn
=> insufficient >< abundant
=> đáp án abundant
Tạm dịch: Trong vòng hai năm trở lại đây không đủ mưa, và các máy quạt thóc đều gặp rắc rối.
Question 2: Đáp án D
innocent: vô tội
không có từ crimeless
skillful: lành nghề
clean: trong sạch
guilty: có tội
=> innocent >< guilty
=> đáp án guilty
Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã thực
hiện điều đó.
Question 3: Đáp án C
abundance (n): sự dồi dào, phong phú
A. số lượng lớn

B. vượt quá mức

C. số lượng nhỏ

D. sự đầy đủ

=> abundance >< small quantity
Tạm dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên đảo này. Người dân trên đảo thậm chí còn xuất
khẩu chúng.
Question 4: Đáp án A

advancing : cải thiện/ nâng cao
A. hold back : thụt lùi
B. hold at => không tồn tại cụm động từ này


C. hold by => không tồn tại cụm động từ này
D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa
=> advancing >< holding back
Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.
Question 5: Đáp án A
few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không
easy to find: dễ tìm
difficult to access: khó tiếp cận
unlikely to happen: không có khả năng xảy ra
impossible to reach: không thể với tới
=> few and far between >< easy to find
=> đáp án A
Tạm dịch: Lái xe nên có đủ xăng vì trạm xăng rất ít trên đường cao tốc.
Question 6: Đáp án B
in time: đúng giờ
earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể
later than expected: chậm hơn dự kiến
early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó
as long as expected: lâu như dự đoán
=> in time >< later than expected
=> đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn
Question 7: Đáp án B
merge with: nhập vào; sáp nhập
associate: liên kết, cộng tác

separate: tách biệt
cooperate: hợp tác
assemble: tụ tập, tập hợp


=> merge >< separate
=> đáp án B
Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác.
Question 8: Đáp án B
replenish: lại làm đầy, bổ sung
remake: làm lại
empty: rỗng, trống
refill: làm cho đầy lại, rót cho đầy lại
repeat: lặp lại
=> replenish >< empty
=> đáp án B
Tạm dịch: Ở các vùng xa xôi, điều quan trọng là phải bổ sung kho trước khi mùa đông đến.
Question 9: Đáp án C
C. minor
Phần lớn, phần đông ≠ thiểu số, số ít
Question 10: Đáp án A
A. jobless
Được thuê ≠ thất nghiệp
Question 11: Đáp án B
A. unimportant: không quan trọng
B. irrelevant: không liên quan
C. uninteresting: không thú vị
D. impossible: không thể
Ở câu này suitable (adj): phù hợp >< irrelevant
Dịch nghĩa: Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây một từ thích hợp từ đoạn văn.

Question 12: Đáp án C
A. unlimited: giới hạn
B. everyday: hàng ngày
C. normal: bình thường


D. undefined: không được định nghĩa
special (adj): đặc biệt >< normal: bình thường
Dịch nghĩa: Tại sao cha mẹ phản đối những ý tưởng đưa con mình đến lớp học đặc biệt lúc đầu tiên?
Question 13: Đáp án C
Giải thích: well-behaved: ngoan ngoãn, ứng xử tốt >< behaving improperly: hành xử không đúng cách
Các đáp án còn lại:
A. behaving nice: ứng xử tốt
B. good behavior: cách hành xử tốt
D. behaving cleverly: hành xử thông minh
Dịch nghĩa: "Đó là một cậu bé ngoan ngoãn có những hành vi không có gì đáng để phàn nàn"
Question 14: Đáp án B
Giải thích : discourteous : bất lịch sự = impolite >< polite : lịch sự
Các đáp án còn lại :
A. unfriendly : không thân thiện
C. unacceptable: không chấp nhận được
D.nice: tốt
Dịch nghĩa : Thật là bất lịch sự khi hỏi người mỹ những câu hỏi về tuổi tác, tình trạng hôn nhân
hay thu nhập.
Question 15: Đáp án C
A. explicable: giải thích được
B.unintelligible: khó hiểu
C. clear: rõ ràng
D. ambiguous: tham vọng
faint:mờ nhạt >< clear: rõ ràng

Dịch: Chúng tôi rời New York khi tôi lên sáu, vì vậy những hồi tưởng của tôi về nó khá mờ nhạt.
Question 16: Đáp án A
A. gently: dịu dàng
B. cleverly: thông minh
C. reasonably: hợp lý


D. brutally: tàn nhẫn
cruelly = brutally: tàn nhẫn >< gently: dịu dàng
Dịch: Tôi không thể đứng những người đối xử tàn nhẫn với động vật.
Question 17: Đáp án C
Giải thích: dismay (n): sự kinh hoàng >< happiness (n): sự sung sướng
Các đáp án còn lại:
A. disappoinment (n): sự thất vọng
B. depression (n): phiền muộn
D. pessimism (n): chủ nghĩa bi quan
Dịch nghĩa : Tin tức đã được tiếp nhận cùng với sự kinh hoàng của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp địa
phương.
Question 18: Đáp án B
Giải thích: (to) fill: làm đầy >< (to) empty: làm trống rỗng
Các đáp án còn lại:
A. (to) remake: làm lại
C. (to) refill: làm đầy lại
D. (to) repeat: lặp lại
Dịch nghĩa: Cho phép tôi đổ đầy ly của bạn nhé.
Question 19: Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ, từ trái nghĩa
Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)
stressed (a): căng thẳng very sad: rất buồn
very happy: rất vui satisfied (a): hài lòng

over the moon >< very sad
Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thi.
Question 20: Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập
arrival (n): sự đến admission (n): sự cho phép


outlet (n): lối ra output (n): sản lượng
=> access >< outlet
Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen.
Question 21: Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: lend colour to something: chứng minh
provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho
give no proof of: không có bằng chứng
=> give no proof >< lend colour to something
Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho
câu nói của cô.
Question 22: Đáp án C
behind closed doors: kín, không công khai >< publicly (adv): công khai
Các đáp án còn lại:
A. privately (adv): riêng tư
B. safely (adv): an toàn
D. dangerously (adv): nguy hiểm
Dịch nghĩa: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ không được
biết đến quá sớm.




×