Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

22 câu từ đồng nghĩa cô nguyễn phương file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.7 KB, 8 trang )

Từ đồng nghĩa
Question 1 She was brought up in a well-off family. She can’t understand the problems we are
facing.
A. poor

B. broke

C. wealthy

D. kind

Question 2: The most important thing is to keep yourself occupied.
A. relaxed

B. comfortable

C. possessive

D. busy

Question 3: I could see the finish line and thought I was home and dry.
A. Unsuccessful

B. hopeful

C. successful

D. hopeless

Question 4: School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.
A. paid



B. required

C.divided.

D. depended

Question 5: Students are expected to always adhere to school regulations.
A. question

B. violate

C. disregard

D. follow

Question 6: A number of programs have been initiated to provide food and shelter for the
underprivileged in the remote areas of the country.
A. rich citizens

B. active members

C. poor inhabitants

D. enthusiastic people

Question 7: His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth.
A. showy

B. expensive


C. large

D. ossified

Question 8: After many year of unsuccessfully endeavoring to form his own orchestra, Glenn
Miller finally achieved world fame in 1939 as a big band leader.
A. requesting

B. trying

C. offering

D. deciding

Question 9: The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.
A. taken off

B. went off

C. put on

D. hold up

Question 10: In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded
soldiers, civilians, and prisoners of war.
A. initiated

B. appalled


C. devoted

D. mounted

Question 11: School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.
A. depended

B. required

C. divided

D. paid

Question 12: Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
A. clean

B. encounter

C. arrive

D. happen


Question 13: Sports and festivals form an integral part of every human society.
A. informative

B. delighted

C. important


D. exciting

Question 14: Billy, come and give me a hand with cooking.
A. help

B. prepared

C. attempt

D. be busy

Question 15: It takes me 15 minutes to get ready.
A. to prepare

B. to wake up

C. to go

D. to get

Question 16: Few businesses are flourishing in the present economic climate.
A. taking off

B. setting up

C. growing well

D. closing down

Question 17: It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it

twice
A. to think it over

B. to make it better

C. to make up for it

D. to think out of time

Question 18: He insisted on listening to the entire story.”
A. part

B. funny

C. whole

D. interesting

Question 19: Everyone is hoping and praying that lasting peace will eventually come to the area.
A. durable

B. ongoing

C. temporary

D. enduring

Question 20: Before you begin the exam paper, always read the instructions carefully.
A. orders


B. answers

C. rules

D. direction

Question 21: The way the care-taker treated those little children was deplorable. She must be
punished for what she did.
A. respectable

B. unacceptable

C. mischievous

D. satisfactory

Question 22: At times, I look at him and wonder what is going on his mind.
A. Never

1-C
9-B
17-A

B. Always

2-D
10-C
18-C

Question 1: Đáp án C

well-off: giàu có

3-C
11-B
19-D

C. Hardly

4-B
12-D
20-D

5-D
13-C
21-B

D. Sometimes

6-C
14-A
22-D

7-A
15-A

8-B
16-C


poor: nghèo

broke: cháy túi, hết tiền
wealthy: giàu có
kind: tốt bụng
=> well-off = wealthy
=> đáp án wealthy
Tạm dịch: Cô được nuôi lớn trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu được những vấn
đề mà chúng ta đang phải đối mặt.
Question 2: Đáp án D
occupied: bận rộn
relaxed: không căng thẳng; ung dung
comfortable: thoải mái
possessive : chiếm hữu
busy: bận rộn
=> occupied = busy
=> đáp án busy
Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là để giữ cho bản thân luôn bận rộn.
Question 3: Đáp án C
Thành ngữ: home and dry : thành công
unsucessful (a): không thành công
hopeful (a): đầy hi vọng
successful (a): thành công
hopeless (a): vô vọng
=> home and dry = successful
=> Chọn C
Tạm dịch: Tôi có thể nhìn thấy đích đến và tôi nghĩ mình đã thành công.
Question 4: Đáp án B
compulsory (a): bắt buộc
paid(a): được trá phí



required (a): được yêu cầu
divided (a): được phân chia
depended (a): bị lệ thuộc
=> compulsory = Required
=> Chọn B
Tạm dịch: Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam
Question 5: Đáp án D
adhere to: tuân theo, tuân thủ
question: hỏi, chất vấn
violate: vi phạm, trái với
disregard: không quan tâm đến, coi thường
follow: làm theo, nghe theo
=> adhere to = follow
=> đáp án D
Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường.
Question 6: Đáp án C
the underprivileged: những người thiệt thòi về quyền lợi
rich citizens: những công dân giàu có
active members: những thành viên năng động
poor inhabitants: những cư dân nghèo
enthusiastic people: những người nhiệt tình
=> the underprivileged ~ poor inhabitants
=> đáp án C
Tạm dịch: Một số chương trình đã được khởi xướng để cung cấp thức ăn và chỗ ở cho những người
thiệt thòi ở các vùng sâu vùng xa của đất nước.
Question 7: Đáp án A
ostentatious: phô trương
showy: khoe mẽ, phô trương
expensive : đắt tiền



large: to, rộng
ossified: làm cho chai cứng lại
=> ostentatious = showy
=> đáp án A
Tạm dịch: Du thuyền mới chắc chắn là một màn trình diễn phô trương sự giàu có của anh ta.
Question 8: Đáp án B
endeavor: cố gắng, nỗ lực
request: yêu cầu
try: cố gắng
offer: đề nghị
decide: quyết định
=> endeavor = try
=> đáp án B
Tạm dịch: Sau nhiều năm nỗ lực thành lập dàn nhạc riêng không thành công của mình, Glenn Miller
cuối cùng đã nổi tiếng thế giới vào năm 1939 với vai trò là trưởng nhóm của một ban nhạc lớn.
Question 9: Đáp án B
B. went off
Go off = explode
Question 10: Đáp án C
C. devoted
Dedicate to = devote to
Question 11: Đáp án B
Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required
Các đáp án còn lại:
A. depended: phụ thuộc
C. divided: bị chia ra
D. paid: được trả
Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam.
Question 12: Đáp án D



Giải thích: come up: xảy đến = happen: xảy ra
Các đáp án còn lại
A. clean: dọn sạch
B. encounter: chạm trán
C. arrive: đến
Dịch nghĩa: Bất cư khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm ra
biện pháp nhanh chóng.
Question 13: Đáp án C
Giải thích: integral: không thể thiếu, không thể tách rời ≈ important: quan trọng Các đáp án còn
lại
A. informative: nhiều thông tin
B. delighted: vui mừng
D. exciting: thú vị
Dịch nghĩa: Thể thao và lễ hội là một phần không thể thiếu của mọi xã hội loài người.
Question 14: Đáp án A
Giải thích: give someone a hand = help : giúp ai đó
Các đáp án còn lại:
B. prepared: chuẩn bị
C. attempt: nỗ lực
D. be busy: bận rộn
Dịch nghĩa: Billy, đến đây và giúp tôi nấu ăn nào.
Question 15: Đáp án A
prepare: chuẩn bị
wake up: thức dậy
go: đi
get: nhận
to get ready = prepare: chuẩn bị
Dịch: Tôi mất 15 phút để chuẩn bị

Question 16: Đáp án C


“flourishing” = “growing well”: phát triển tốt, hưng thịnh, phát đạt
take off: cất cánh
set up: thành lập
close down: đóng cửa (tạm dừng hoạt động)
Dịch: Rất ít các thể kinh doanh phát triển tốt trong điều kiện kinh tế hiên tại.
Question 17: Đáp án A
Giải thích: (to) think something twice = (to) think something over: suy nghĩ cẩn thận
Các đáp án còn lại:
B. to make it better: làm cho nó tốt hơn
C. to make up for it: bù đắp cho nó
D. to think out of time: suy nghĩ hết thời gian
Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề thực sự khó khăn để quyết định làm thế nào để giải quyết nó ngay bây
giờ. Tôi sẽ cần thời gian để suy nghĩ cẩn thận.
Question 18: Đáp án C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n): phần
B. funny (adj): vui nhộn
D. interesting (adj): thú vị
Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Question 19: Đáp án D
lasting (a): lâu dài
durable (a): bền bỉ

ongoing (a): đang diễn ra

temporary (a): tạm thời


enduring (a): lâu dài

=> lasting = enduring
Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực.
Question 20: Đáp án D
instructions (n): sự hướng dẫn
orders (n): đơn đặt hàng, yêu cầu

answers (n): câu trả lời


rules (n): quy luật, quy định

directions (n): sự chỉ dẫn, phương hướng

=> instructions = directions
Tạm dịch: Trước khi bắt đầu làm bài thi, luôn luôn đọc kỹ hướng dẫn.
Question 21: Đáp án B
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: deplorable (adj): tồi tệ, không thể chấp nhận được
respectable (adj): đáng kính trọng unacceptable (adj): không thể chấp nhận được
mischievous (adj): tinh nghịch satisfactory (adj): thỏa mãn, đạt yêu cầu
=> unacceptable = deplorable
Tạm dịch: Cách mà người bảo mẫu đối xử với những đứa trẻ đó là không thể chấp nhận được. Cô ấy
phải bị trừng phạt vì những gì cô ấy đã làm.
Question 22: Đáp án D
At times = Sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng
Các đáp án còn lại:
A. Never: không bao giờ

B. Always: luôn luôn
C. Hardly: hầu như không
Dịch nghĩa: Đôi khi, tôi nhìn vào anh ta và tự hỏi rằng cái gì đang diễn ra trong đầu anh ta.



×