Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

50 câu từ trái nghĩa các trường không chuyên file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.89 KB, 16 trang )

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in
menaing to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 1: They believe that life will be far better than it is today, so they tend to look on the bright
side in any circumstance.
A. be confident

B. be smart

C. be optimistic

D. be pessimistic

Câu 2: English is a compulsory subject in most of the schools in Vietnam.
A. required

B. optional

C. paid D. dependent

Câu 3: His rude comments made other Facebookers very angry.
A. pleasant

B. honest

C. polite

D. kind

Câu 4: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the
surplus.
A. small quantity



B. large quantity

C. excess

D. sufficiency

Câu 5. Remember not to show your nervousness during a job interview.
A. confidence B. anxiety

C. challenge

D. creativeness

Câu 6. She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad
to study.
A. lost control of

B. put in charge of

C. made room for

D. got in touch with

Câu 7: The Vietnamese consider it rude to interrupt a person while he is talking.
A. bad mannered

B. polite

C. uneducated D. ignorant


Câu 8: Differently from English taught to all Vietnamese students, Chinese and Russian have
been made optional languages taught at secondary schools in Vietnam.
A. compulsory B. important C. comfortable

D. necessary

Câu 9: She performed all her duties conscientiously . She didn’t give enough care to her work.
A. irresponsibly

B. liberally

C. responsibly D. insensitively

Câu 10: Their classmates are writing letters of acceptance.
A. agree

B. confirmation

C. refusal

D. admission

Câu 11: Doctors have criticized the government for failing to invest enough in the health
service.
A. praised

B. blamed

C. accused


D. commented

Câu 12: The company will only employ competent engineers, so they want to see evidence of
their work as well the references from previous employers.


A. proficient B. inconvenient

C. ambitious D. unqualified

Câu 13: We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
A. revealed

B. frequented C. accessible D. lively

Câu 14: They protested about the inhumane treatment of the prisoners.
A. vicious

B. warm-hearted

C. callous

D. cold-blooded

Câu 15: The bank announced that it was to merge with another of the high street banks.'
A associate B: separate C: cooperate D: assemble
Câu 16: In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.
A remake


B: empty

C: refill

D: repeat

Câu 17. I must have a watch since punctuality is imperative in my new job.
A. being on time

B. being cheerful

C. being efficient

D. being late

Câu 18. It’s discourteous to ask Americans questions about their age, marriage or income.
A. impolite

B. polite

C. unacceptable

D. rude

Câu 19: John was so insubordinate that he lost his job in one week.
A understanding

B: fresh

C: obedient


D: disobedient

Câu 20: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the
annual meeting in May.
A rudeness

B: measurement

C: encouragement

D: politeness

Câu 21. The news has been greeted with dismay by local business leaders.
A. disappoinment

B. depression

C. happiness

D. pessimism

C. refill

D. repeat

Câu 22. Allow me to fill your glass.
A. remake

B. empty


Câu 23. You will be home and dry in the interview if you have good qualifications and wide
experience.
A. be successful

B. be unsuccessful

C. be satisfied

D. be unsatisfied

Câu 24. She denied having stolen his mother's money.
A. refused

B. admitted

C. insisted on

D. reminded

Câu 25: The passengers had to wait because the plane took off one hour late.
A. made

B. landed

C. turned

D. cut

Câu 26: Johnny used to be one of the best athletes in my country.

A. easy

B. successful

C. worst

D. lazy


Câu 27: The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
A. simple

B. complicated

C. difficult

D. expensive

Câu 28: The manager in this company is always courteous to customers.
A. disappointed

B. optimistic

C. gentle

D. impolite

Câu 29: I am at a loss to how you are going to pass your subjects without studying. All you do is
to play video games all day.
A. try to understand


B. lose the game

C. feel like a stranger D. know a lot

Câu 30: A lot of people think that Angelina Jolie is really hot.
A. cool

B. unattractive

C. memorable

D. beautiful

Câu 31. When you see your teacher approaching you, a slight wave to attract his attension is
appropiate.
A. coming nearer to

B. leaving

C. pointing at

D. looking up to

Câu 32. You should put yourself on the back for having achieved such a high score in the
graduation exam.
A. criticize yourself

B. wear a backpack


C. praise yourself

D. check up your back

Câu 33: When being interviewed, you should focus on what the interviewer is saying or asking
you.
A. to pay no attention to

B. be interested in

C. be related

D. express interested in

Câu 34: They've always encouraged me in everything I've wanted to do.
A. unpardoned

B. misconstrue

C. discouraged

D. impaired

Câu 35. When you see your teacher approaching you, a slight wave to attract his attention is
appropriate.
A. Coming nearer to B. Leaving

C. Pointing at D. Looking up to

Câu 36. You should put yourself on the back for having achieved such a high score in the

graduation exam.
A. Criticize yourself B. Wear a backpack
C. Praise yourself

D. Check up your back

Câu 37. The earth is being threatened and the future looks bad
A. done

B. made

C. defended

D. varied

Câu 38. Traffic congestion in large cities seems to be a problem that is insoluble.


A. easily seen B. easily experienced C. easily found

D. easily solved

Câu 39: We left New York when I was six, so my recollections of it are rather faint.
A. explicable B. unintelligible

C. clear

D. ambiguous

Câu 40: I can’t stand people who treat animals cruelly.

A. gently

B. cleverly

C. reasonably D. brutally

Câu 41: That is a well-hehaved boy whose behaviour has nothing to complain about.”
A. behaving nice

B. good behavior

C. behaving improperly

D. behaving cleverly

Câu 42: It's not polite to ask Americans questions about their age, marriage or income.
A. unfriendly B. discourteous

C. unacceptable

D. nice

Câu 43. Fill each of the blank below with a suitable word from the reading passage.
A. unimportant

B. irrelevant

C. uninteresting

D. impossible


Câu 44. Why did parents oppose to the ideas of sending their children to the special class at first?
A. unlimited B. everyday

C. normal

D. undefined

Câu 45: The United States is a major influence in the United Nations.
A. main
B. real
C. minor

D. true

Câu 46: More people are now employed in service industries than in manufacturing.
A. jobless
B. having jobs C. trained
D. vulnerable
Câu 47: The bank announced that it was to merge with another of the high street banks.
A. associate

B. separate

C. cooperate

D. assemble

Câu 48: In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.
A. remake


B. empty

C. refill

D. repeat

Câu 49. Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the
surplus.
A. large quantity
B. excess
C. small quantity
D. sufficiency
Câu 50. During the five-decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
A. holding back
B. holding at
C. holding by
D. holding to


ĐÁP ÁN
Câu 1: Đáp án D
(to) look on the bright side: lạc quan, luôn hướng đến điều tốt đẹp >< (to) be pessimistic: bi quan,
tiêu cực
Các đáp án còn lại:
A. (to) be confident: tự tin
B. (to) be smart: thông minh
C. (to) be optimistic: lạc quan = (to) look on the bright side
Dịch nghĩa: Họ tin rằng cuộc sống sẽ ngày càng tốt hơn nhiều, nên họ luôn lạc quan trong mọi tình
huống.

Câu 2: Đáp án B
Compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tự chọn, tuỳ ý
Các đáp án còn lại:
A. required (adj): cần thiết
C. paid (adj): được trả phí
D. dependent (adj): tự lập
Dịch nghĩa: Tiếng Anh là môn học bắt buộc tại phần lớn trường học của Việt Nam.
Câu 3: Đáp án C
rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự.
Các đáp án còn lại:
A. pleasant (adj): thân mật, dễ chịu.
B. honest (adj): thật thà, trung thực.
D. kind (adj): tốt bụng.
Dịch: Lời bình luận thô lỗ của anh ta khiến những người dùng Facebook khác rất tức giận.
Câu 4: Đáp án A
abundance (n): dồi dào, phong phú >< small quantity: số lượng nhỏ.
Các đáp án còn lại:
B. large quantity: số lượng lớn.
C. excess (n): vô độ, quá giới han.
D. sufficiency (n): sự đầy đủ.


Dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên hòn đảo này. Người dân thậm chí phải xuất khẩu
bớt số lượng dư thừa đi.
Câu 5: Đáp án A
Nervousness (n) = anxiety (n): sự bồn chồn, lo lắng >< confidence (n): sự tự tin
Các đáp án còn lại:
C. challenge (n): thách thức
D. creativeness (n): óc sáng tạo
Dịch nghĩa: Nhớ rõ không được để lộ sự lo lắng trong quá trình phỏng vấn.

Câu 6: Đáp án D
(to) lost contact with: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with: giữ liên lạc với ai
Các đáp án còn lại:
A. lost control of: mất kiểm soát
B. put in charge of: nắm quyền kiểm soát
C. made room for: dành chỗ cho
Dịch nghĩa: Cô ấy buồn vì mất liên lạc với bạn cũ khi đi du học
Câu 7: Đáp án B
Giải thích: rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự
Các đáp án còn lại:
A. bad mannered (adj): hành xử tồi
C. uneducated (adj): không có học thức
D. ignorant (adj): dốt
Dịch nghĩa: Người Việt Nam coi đó là thô lỗ khi làm gián đoạn một người trong khi anh ấy nói
chuyện
Câu 8: Đáp án A
Giải thích: optional (adj): tự chọn >< compulsory (adj): bắt buộc
Các đáp án còn lại:
B. important (adj): quan trọng’
C. comfortable (adj); thoải mái
D. necessary (adj): cần thiết
Dịch nghĩa: Khác với tiếng Anh được dạy cho tất cả sinh viên Việt Nam, tiếng Trung và tiếng
Nga là các ngôn ngữ tự chọn được giảng dạy tại các trường trung học ở Việt Nam.


Câu 9: Đáp án A
conscientiously (adv): một cách tận tâm, chu đáo
>< irresponsibly (adv): một cách thiếu trách nhiệm.
Các đáp án còn lại:
B. liberally (adv): 1 cách tùy tiện.

C. responsibly (adv): 1 cách có trách nhiệm.
D. insensitively (adv): 1 cách vô ý.
Câu 10: Đáp án C
acceptance (n): sự chấp thuận >< refusal (n): sự từ chối.
Các đáp án còn lại:
A. agree (v): đồng ý.
B. confirmation (n): sự xác nhận, bản xác nhận.
D. admission (n): sự thừa nhận, phí vào cửa.
Dịch: Các bạn cùng lớp của họ đang viết giấy chấp thuận.
Câu 11: Đáp án A
Giải thích: (to) criticize: chỉ trích >< (to) praise: ca ngợi
Các đáp án còn lại:
B. (to) blame: đổ lỗi
C. (to) accuse: buộc tội
D. (to) comment: bình luận
Dịch nghĩa: Các bác sĩ đã chỉ trích chính phủ vì đã không đầu tư đầy đủ cho dịch vụ y tế.
Câu 12: Đáp án D
Giải thích: competent (adj): có năng lực, có tài năng >< unqualified (adj): không đủ tiêu chuẩn
Các đáp án còn lại:
A. proficient (adj): thành thạo
B. inconvenient (adj): không thuận tiện
C. ambitious (adj): có tham vọng
Dịch nghĩa: Công ty sẽ chỉ tuyển dụng các kỹ sư có năng lực, vì vậy họ muốn thấy bằng chứng
về công việc của họ cũng như giấy giớ thiệu từ những nhà tuyển dụng trước đây.
Câu 13: Đáp án A


Secret (adj): bí mật >< revealed (adj): được tiết lộ
Các đáp án còn lại:
B. frequent (adj): thường xuyên

C. accessible (adj): có thể tiếp cận
D. lively (adj): sinh động
Dịch nghĩa: Chúng ta tạm thời nên giữ bí mật những kiến nghị này với chủ tịch
Câu 14: Đáp án B
Inhumane (adj): độc ác, vô nhân tính >< warm-hearted (adj): nhân ái, tốt bụng
Các đáp án còn lại:
A. vicious (adj): xấu xa, đầy ác ý
C. callous (adj): nhẫn tâm, tàn nhẫn
D. cold-blooded (adj): máu lạnh
Dịch nghĩa: Họ phản đối việc đối đãi tàn nhẫn với tù nhân.
Câu 15: Đáp án B
Giải thích:
Merge: hòa nhập
Associate: hợp tác
Separate: phân tách
Cooperate: hợp tác
Assemble: tập hợp
Dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ sát nhập với một ngân hàng khác trên trục chính.
Câu 16: Đáp án B
Giải thích:
Replenish: làm đầy
Remake: làm lại
Empty: làm trống rỗng
Refill: làm đầy
Repeat: lặp lại
Dịch: Ở những vùng xa xôi, việc lấp đầy kho trước khi mùa đông tới rất là quan trọng.
Câu 17: Đáp án D
Giải nghĩa: punctuality (n) sự đúng giờ >< being late: trễ giờ



Các đáp án còn lại:
A. being courteous: lịch sự, nhã nhặn
B. being cheerful: vui mừng, hoan hỉ
C. being efficient: năng suất
Dịch nghĩa: Tôi nhất định phải mua đồng hồ, vì công việc mới này rất quan trọng việc đúng giờ
giấc.
Câu 18: Đáp án B
Giải nghĩa: discourteous = impolite = rude (adj): bất nhã, thô lỗ >< polite (adj): lịch sự, nhã nhặn
Các đáp án còn lại:
C. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được
Dịch nghĩa: Việc hỏi người Mỹ về tuổi, hôn nhân hay thu nhập là rất bất lịch sự.
Câu 19: Đáp án C
Giải thích:
Insubordinate: không nghe lời
Understanding: hiểu biết
Fresh: tươi mới
Obedient: nghe lời
Disobedient: không biết nghe lời
Insubordinate trái nghĩa với obedient.
Dịch: John quá là không biết nghe lời đến nỗi mà anh ta mất việc trong vòng một tuần.
Câu 20: Đáp án D
Giải thích:
Discourtesy: vô lễ
Rudeness: sự vô lễ
Measurement: giải pháp
Encouragement: sự thúc đẩy, khích lệ
Politeness: sự lễ phép
Discourtesy trái nghĩa với politeness.
Dịch: Anh ta chưa bao giờ trải nghiệm việc vô lễ với tổng thống như là khi nó xảy ra vào cuộc họp
hàng năm vào tháng Năm.

Câu 21: Đáp án C


Giải thích: dismay (n): sự kinh hoàng >< happiness (n): sự sung sướng
Các đáp án còn lại:
A. disappoinment (n): sự thất vọng
B. depression (n): phiền muộn
D. pessimism (n): chủ nghĩa bi quan
Dịch nghĩa : Tin tức đã được tiếp nhận cùng với sự kinh hoàng của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp
địa phương.
Câu 22: Đáp án B
Giải thích: (to) fill: làm đầy >< (to) empty: làm trống rỗng
Các đáp án còn lại:
A. (to) remake: làm lại
C. (to) refill: làm đầy lại
D. (to) repeat: lặp lại
Dịch nghĩa: Cho phép tôi đổ đầy ly của bạn nhé.
Câu 23: Đáp án B
Thành ngữ: be home and dry = be successful: thành công >< unsuccessful: thất bại
be satisfied: hài lòng
be unstisfied: không hài lòng
Dịch: Bạn sẽ thành công trong cuộc phỏng vấn nếu bạn có trình độ tốt và kinh nghiệm rộng.
Câu 24: Đáp án B
refuse: từ chối
admit: thừa nhận
insist on: khăng khăng
remind: gợi nhắc lại
deny: phủ nhận >< admit: thừa nhận
Dịch: Cô ấy đã phủ nhận việc ăn cắp tiền của mẹ
Câu 25: Đáp án B

take off: cất cánh >< land: hạ cánh, tiếp đất
Dịch: Hành khách buộc phải đợi bởi chuyến bay cất cánh muộn 1 giờ
Câu 26: Đáp án C
best: đỉnh nhất > Các đáp án còn lại:


A. easy (adj): dễ dàng
B. successful (adj): thành công
D. lazy (adj): lười biếng
Dịch: Johnny từng là 1 trong những vận động viên điền kinh cừ nhất trên đất nước tôi
Câu 27: Đáp án A
sophisticated(adj): tinh vi, phức tạp =c omplicated > Các đáp án còn lại:
C. difficult (adj): khó khăn
D. expensive (adj): đắt đỏ
Dịch: Quân đội Mĩ đang sử dụng những vũ khí tinh vi hơn ở miền Viễn Đông.
Câu 28: Đáp án D
courteous=gentle: lịch sự > Các đáp án còn lại:
A. disappointed (adj): thất vọng
B. optimistic (adj): tích cực
Dịch: Quản lí của công ty này luôn luôn lịch sự với khách hàng.
Câu 29: Đáp án D
Giải thích: be a a loss : không biết phải làm gì, nói gì >< know a lot: biết rất nhiều
Dịch nghĩa: Tôi không biết nói gì về việc bạn sẽ làm thế nào để vượt qua kì thi mà không học gì
cả. Tất cả những gì bạn làm là chơi video game cả ngày.
Câu 30: Đáp án B
Giải thích: hot: nóng bỏng, quyến rũ, hấp dẫn >< unattractive: không hấp dẫn
Các đáp án còn lại:
A. cool: trầm tĩnh
C. memorable : đáng nhớ
D. beautiful: xinh đẹp

Dịch nghĩa: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie thực sự rất nóng bỏng.
Câu 31 B
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
approach (v): đến gần, tiếp cận
come nearer to (v): đến gần hơn với…
leave (v): rời bỏ, rời đi


point at (v): chỉ, chĩa, nhằm vào
look up to (v): khâm phục, kính trọng ai
=> approach >< leave
Tạm dịch: Khi bạn thấy giáo viên đến gần, vẫy nhẹ tay để thu hút sự chú ý là thích hợp.
Đáp án: B
Câu 32 A
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
put yourself on the back: tự hào về bản thân
criticize yourself: tự phê bình, chỉ trích bản thân
wear a backpack: đeo một cái ba lô
praise yourself: ca ngợi, tán dương bản thân
check up your back: kiểm tra lưng
=> put yourself on the back >< criticize yourself
Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được một điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt
nghiệp.
Đáp án: A
Câu 33: Đáp án A
Giải nghĩa: (to) focus on: tập trung, chăm chú vào cái gì
>< (to) pay no attention to: không chú ý đến cái gì
Các đáp án còn lại:

B. be interested in: thích thú cái gì
C. be related: liên quan đến
D. express interested in (ngữ pháp đúng phải là: express interest in): thể hiện sự thích thú
Dịch nghĩa: Trong khi được phỏng vấn, bạn nên chú tâm vào vấn đề nhà tuyển dụng đang nói đến
hoặc đang hỏi.
Câu 34: Đáp án C
Giải nghĩa: (to) encourage: khích lệ, động viên >< (to) discourage: làm nhụt chí
Các đáp án còn lại:
A. unpardoned(a): không được tha thứ
B. (to) misconstrue(v): hiểu sai, giải thích sai (ý, lời…)


D. (to) impair(v): làm suy yếu, hư hại
Dịch nghĩa: Họ luôn khích lệ tôi làm mọi việc tôi muốn
Câu 35. Chọn đáp án B
Đáp án B: aproach sbd=come near to sbd: tiến gần, tiếp cận> Dịch: Khi giáo viên đang bưới
tới gần bạn, 1 cái vẫy nhẹ để thu hút sự chú ý là rất thích hợp
Câu 36. Chọn đáp án A
Put yourself on the back (idiom)=praise yourself: tự hào về bản thân >
Dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được điểm cao trong kì thi
Câu 37. Chọn đáp án C
Đáp án C. threatened: đe dọa>Các đáp án còn lại:
A. done (v): làm, xong
B. made (v): làm
D. varied (adj): thay đổi, đa dạnh
Dịch: Trái đất đang bị đe dọa và tương lai trông thật tăm tối
Câu 38. Chọn đáp án D
Đáp án D. insoluble: nan giải >< easily solved: dễ giải quyết
Dịch: tắc nghẽn giao thông ở thành phố lớn là 1 vấn đề nan giải

Câu 39. Chọn đáp án C
A. explicable: giải thích được
B.unintelligible: khó hiểu
C. clear: rõ ràng
D. ambiguous: tham vọng
faint:mờ nhạt >< clear: rõ ràng
Dịch: Chúng tôi rời New York khi tôi lên sáu, vì vậy những hồi tưởng của tôi về nó khá mờ
nhạt.
Câu 40. Chọn đáp án A
A. gently: dịu dàng
B. cleverly: thông minh
C. reasonably: hợp lý
D. brutally: tàn nhẫn


cruelly = brutally: tàn nhẫn >< gently: dịu dàng
Dịch: Tôi không thể đứng những người đối xử tàn nhẫn với động vật.
Câu 41. Chọn đáp án C
Giải thích: well-behaved: ngoan ngoãn, ứng xử tốt >< behaving improperly: hành xử không
đúng cách
Các đáp án còn lại:
A. behaving nice: ứng xử tốt
B. good behavior: cách hành xử tốt
D. behaving cleverly: hành xử thông minh
Dịch nghĩa: "Đó là một cậu bé ngoan ngoãn có những hành vi không có gì đáng để phàn nàn"
Câu 42. Chọn đáp án B
Giải thích : discourteous : bất lịch sự = impolite >< polite : lịch sự
Các đáp án còn lại :
A. unfriendly : không thân thiện
C. unacceptable: không chấp nhận được

D.nice: tốt
Dịch nghĩa : Thật là bất lịch sự khi hỏi người mỹ những câu hỏi về tuổi tác, tình trạng hôn
nhân hay thu nhập.
Câu 43. Chọn đáp án B
A. unimportant: không quan trọng
B. irrelevant: không liên quan
C. uninteresting: không thú vị
D. impossible: không thể
Ở câu này suitable (adj): phù hợp >< irrelevant
Dịch nghĩa: Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây một từ thích hợp từ đoạn văn.
Câu 44. Chọn đáp án C
A. unlimited: giới hạn
B. everyday: hàng ngày
C. normal: bình thường
D. undefined: không được định nghĩa
special (adj): đặc biệt >< normal: bình thường


Dịch nghĩa: Tại sao cha mẹ phản đối những ý tưởng đưa con mình đến lớp học đặc biệt lúc đầu
tiên?
Câu 45: The United States is a major influence in the United Nations.
C. minor
Phần lớn, phần đông ≠ thiểu số, số ít
Câu 46: More people are now employed in service industries than in manufacturing.
A. jobless
Được thuê ≠ thất nghiệp
Câu 47

B


merge with: nhập vào; sáp nhập

associate: liên kết, cộng tác

separate: tách biệt

cooperate: hợp tác

assemble: tụ tập, tập hợp
=> merge >< separate
=> đáp án B
Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác.
Câu 48 B
replenish: lại làm đầy, bổ sung

remake: làm lại

empty: rỗng, trống

refill: làm cho đầy lại, rót cho đầy lại

repeat: lặp lại
=> replenish >< empty
=> đáp án B
Tạm dịch: Ở các vùng xa xôi, điều quan trọng là phải bổ sung kho trước khi mùa đông đến.
Câu 49. C
abundance (n): sự dồi dào, phong phú
A. số lượng lớn
B. vượt quá mức
C. số lượng nhỏ

D. sự đầy đủ
=> abundance >< small quantity
Tạm dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên đảo này. Người dân trên đảo thậm chí còn
xuất khẩu chúng.
=> Chọn C
Câu 50. A
advancing : cải thiện/ nâng cao
A. hold back : thụt lùi
B. hold at => không tồn tại cụm động từ này


C. hold by => không tồn tại cụm động từ này
D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa
=> advancing >< holding back
Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.
=> Chọn A



×