Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1:
A. production
B. propaganda
C. promotion
D. proceed
Question 2:
A. express
B. exciting
C. expensive
D. exhibition
Question 3:
A. fossil
B. session
C. discuss
D. progress
Question 4:
A. talked
B. naked
C. liked
D. asked
Question 5: A. moment
B. monument
C. slogan
D. quotient
Question 6:
B. worthy
C. weather
D. wealthy
C. knocked
D. fixed
A. bother
Question 7:
A. decreased
B. composed
Question 8:
A. comprise
B. communicate
C. company
D. compete
Question 9:
A. coach
B. goat
C. toad
D. broad
B. mouths
C. slopes
D. presidents
Question 10: A. laughs
Question 11:
A. exhaust
B. exam
C. exact
D. excellent
Question 12:
A. command
B. community
C. complete
D. common
Question 13:
A. approached
B. enforced
C. composed
D. embraced
Question 14:
A. sculpture
B. result
C. justice
D. figure
Question 15:
A. derived
B. required
C. blamed
D. coughed
Question 16:
A. islander
B. alive
C. vacancy
D. habitat
Question 17:
A. enjoyed
B. ironed
C. picked
D. serve
Question 18:
A. stone
B. top
C. pocket
D. modern
Question 19:
A. finished
B. promised
C. escaped
Question 20:
A. gossip
B. gentle
C. gamble
D. garage
Question 21:
A. promised
B. conserved
C. destroyed
D. proposed
Question 22:
A. champagne
B. chaos
C. scheme
D. chemist
Question 23:
A. daunt
B. astronaut
C. vaulting
D. aunt
Question 24:
A. clear
B. treasure
C. spread
D. dread
Question 25:
A. about
B. shout
C. wounded
D. count
Question 26:
A. houses
B. brushes
C. hates
D. places
Question 27:
A. none
B. dozen
C. youngster
D. home
Question 28:
A. derived
B. faced
C. inclined
D. hired
Question 29:
A. major
B. native
C. sailor
D. applicant
Question 30:
A. circles
B. symptoms
C. areas
D. complaints
D. followed
Question 31:
A. crucial
B. partial
C. material
D. financial
Question 32:
A. land
B. sandy
C. many
D. candy
Question 33:
A. visits
B. destroys
C. believes
D. depends
Question 34:
A. floor
B. door
C. noodle
D. board
Question 35:
A. opponent
B. compose
C. podium
D. advocate
Question 36:
A. competitor
B. illegal
C. epidemic
D. education
Question 37:
A. approached
B. sacrificed
C. unwrapped
D. obliged
Question 38:
A. private
B. marriage
C. romantic
D. attract
Question 39:
A. towed
B. towel
C. vowel
D. crowded
Question 40:
A. ocean
B. commercial
C. necessary
D. technician
Question 41:
A. matched
B. worked
C. cleaned
D. stepped
Question 42:
A. digestion
B. suggestion
C. question
D. perfection
Question 43:
A. change
B. champagne
C. channel
D. choice
Question 44:
A. cities
B. areas
C. envelops
D. days
Question 45:
A. buttons
B. books
C. begs
D. cans
Question 46:
A. family
B. famine
C. famous
D. fabricate
Question 47:
A. suggest
B. survive
C. support
D. summer
Question 48:
A. extended
B. skipped
C. looked
D. watched
Question 49:
A. expands
B. installs
C. swallows
D. rejects
Question 50:
A. purpose
B. compose
C. suppose
D. propose
Question 51:
A. area
B. arrange
C. arrive
D. arise
Question 52:
A. reduced
B. caused
C. damaged
D. preserved
Question 53:
A. kites
B. hopes
C. balls
D. kicks
Question 54:
A. hire
B. hour
C. hair
D. hi
Question 55:
A. hear
B. pear
C. clear
D. near
Question 56:
A. attacked
B. stopped
C. decided
D. searched
Question 57:
A. smooth
B. sunbath
C. youth
D. cloth
Question 58:
A. rough
B. touchy
C. southern
D. coup
Question 59:
A. pedal
B. petrol
C. pretty
D. petty
Question 60:
A. around
B. south
C. souvenir
D. thousand
Question 61:
A. custom
B. cushion
C. mushroom
D. culture
Question 62:
A. presses
B. precedes
C. judges
D. catches
Question 63:
A. begged
B. dogged
C. buttoned
D. blamed
Question 64:
A. eventually
B. shore
C. proficient
D. assure
Question 65:
A. possesses
B. brushes
C. watches
D. indicates
Question 66:
A. passionate
B. pessimism
C. assessment
D. passages
Question 67:
A. preparation
B. susceptible
C. experiment
D. genetically
Question 68:
A. hesitate
B. excessive
C. saturate
D. restrict
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1
B
production /prəˈdʌkʃn/
propaganda /prɒpə'gændə/
promotion /prə'məʊt∫n/
proceed /prəˈsiːd/
Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/
=> đáp án B
Question 2
D
express /ɪkˈspres/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
expensive /ɪkˈspensɪv/
exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/
Phần gạch chân câu D phát âm là /eks/ còn lại là /ɪks/
=> đáp án D
Question 3 B
fossil /'fɒsl/
session /'se∫n/
discuss /di'skʌs/
progress /'prəʊgres/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /s/
=> đáp án B
Question 4 B
talked /tɔ:kt/
naked /'neikid/
liked /laikt/
asked /ɑ:skt/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /id/ còn lại là /t/
=> đáp án B
Question 5 B
Kiến thức: Phát âm
Giải thích:
moment /'moumənt/
monument /'mɔnjumənt/
slogan /'slougən/
quotient /'kwouʃənt/
Phần được gạch chân ở đáp án B được phát âm là /ɔ/, các đáp án còn lại đọc là /ou/
Đáp án: B
Question 6 D
Kiến thức: Phát âm
Giải thích:
bother /'bɔðə/ worthy /'wə:ði/
weather /'weðə/ wealthy /'welθi/
Phần được gạch chân ở đáp án D được phát âm là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Đáp án: D
Question 7: Đáp án B
Phần gạch chân đáp án B được phát âm là /d/, các đáp án còn lại được phát âm là /t/.
A. decreased /dɪˈkriːst/ (v): giảm, làm giảm.
B. composed /kəmˈpəʊzd/ (v): phân hủy, mục rữa.
C. knocked /nɒkt/ (v): đánh, va đụng.
D. fixed /fɪkst/ (v): sửa chữa…
Lưu ý: Phát âm cuối ‘ed’,
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Question 8: Đáp án C
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại được phát âm là /ə/.
A. comprise /kəmˈpraɪz/ (v): bao gồm.
B. communicate /kəˈmjuː.nə.keɪt/ (v): giao tiếp.
C. company /ˈkʌm.pə.ni/ (n): công ty, đại đội.
D. compete /kəmˈpiːt/ (v): cạnh tranh, ganh đua.
Question 9: Đáp án D
Phần gạch chân ở đáp án D phát âm là /ɔː/, các đáp án khác phát âm là /əʊ/
A. coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
B. goat /ɡəʊt/: con dê
C. toad /təʊd/: con cóc
D. broad /brɔːd/: rộng
Question 10: Đáp án A
Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/, /θ/.
- Phát âm là /ɪz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Trường hợp đặc biệt: mouth /maʊθ/ khi ở dạng số nhiều mouths được phát âm là /maʊðz/.
Question 11: Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ek/, các đáp án còn lại được phát âm là /ig/.
A. exhaust /ɪɡˈzɔːst/ (n+v): khói thải, làm cạn kiệt.
B. exam /ɪɡˈzæm/ (n): bài kiểm tra.
C. exact /ɪɡˈzækt/ (adj): chính xác.
D. excellent ˈek.səl.ənt/ (adj): xuất sắc.
Question 12: Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /kɒ/, các đáp án còn lại được phát âm là /kə/.
A. command /kəˈmɑːnd/ (n+v): mệnh lệnh, ra lệnh.
B. community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng.
C. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành.
D. common /ˈkɒm.ən/ (n): thông thường, phổ biến, chung
Question 13: Đáp án C
Phần gạch chân ở đáp án D phát âm là /d/, các đáp án khác phát âm là /t/ Cách phát âm ed
- Đuôi ed được phát âm là /ɪd/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Question 14: Đáp án D
Phần gạch chân ở đáp án D phát âm là /ə/, các đáp án khác phát âm là /ʌ/
A. sculpture /ˈskʌlptʃər/ : điêu khắc
B. result /rɪˈzʌlt/: kết quả
C. justice /ˈdʒʌstɪs/: công lý
D. figure /ˈfɪɡər/: số liệu
Question 15: Đáp án D
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu D được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Question 16: Đáp án D
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
islander /'ailəndə[r]/
alive /ə'laiv/
vacancy /'veikənsi/
habitat /'hæbitæt/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /æ/ còn lại là /ə/
Question 17: Đáp án C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
enjoyed /in'ʤɔd/
ironed /'aiənd/
picked /pikt/
served /sə:vd/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Question 18: Đáp án A
Kiến thức: Cách phát âm “o”
Giải thích:
stone /stoun/
top /tɔp/
pocket /'pɔkit/
modern /'mɔdən/
Đáp án A có phần gach chân đọc là /ou/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ/
Question 19: Đáp án D
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Question 20: Đáp án B
Kiến thức: Phát âm “-g”
Giải thích:
gossip /'gɔsip/
gentle /'dʒentl/
gamble /'gæmbl/
garage /'gærɑ:ʒ/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /dʒ/ còn lại là /g/
Question 21: Đáp án A
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Question 22: Đáp án A
Kiến thức: Phát âm “-ch”
Giải thích:
champagne /∫æm'pein/
chaos /'keiɒs/
scheme /ski:m/
chemist /'kemist/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /∫/ còn lại là /k/
Question 23: Đáp án D
Kiến thức: Phát âm “-au”
Giải thích:
daunt /dɔ:nt/
vaulting /'vɔ:ltiŋ/
astronaut /'æstrənɔ:t/
aunt /ɑ:nt/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɑ:/ còn lại là /ɔ:/
Question 24: Đáp án A
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
clear /kliə[r]/
treasure /'treʒə[r]/
spread /spred/
dread /dred/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /iə/ còn lại là /e/
Question 25: Đáp án C
Kiến thức: Phát âm “-ou”
Giải thích:
about /ə'baʊt/
shout /∫aʊt/
wounded /'wu:ndid/
count /kaʊnt/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /u:/ còn lại là /aʊ/
Question 26: Đáp án C
Kiến thức: Phát âm “-es”
Giải thích:
Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Question 27: Đáp án D
Kiến thức: Cách phát âm “o”
Giải thích:
none /nʌn/
dozen /'dʌzn/
youngster /'jʌɳstə/
home /houm/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /ou/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Question 28: Đáp án B
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
derived /di'raivd/
faced /feist/
inclined /in'klaind/
hired /'haiəd/
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Question 29: Đáp án D
Kiến thức: cách phát âm “a”
Giải thích:
A. major /ˈmeɪdʒə(r)/
B. native /ˈneɪtɪv/
C. sailor /ˈseɪlə(r)/
D. applicant /ˈæplɪkənt/
Âm “a” trong từ “applicant” phát âm là /æ/, trong các từ còn lại phát âm là /eɪ/
Question 30: Đáp án D
Kiến thức: cách phát âm đuôi “s”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
+ phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
A. circles /ˈsɜːklz/
B. symptoms /ˈsɪmptəmz/
C. areas /ˈeəriəz/
D. complaints /kəmˈpleɪnts/
Âm “s” trong từ “complaints” phát âm là “s”, trong các từ còn lại phát âm là /z/
Question 31: Đáp án C
Kiến thức: Cách phát âm “ial”
Giải thích:
crucial /'kru:ʃjəl/
material /mə'tiəriəl/
partial /'pɑ:ʃəl/
financial /fai'nænʃəl/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /iəl/, các đáp án còn lại đọc là /əl/
Question 32: Đáp án C
Kiến thức: Cách phát âm “a”
Giải thích:
land /lænd/
sandy /'sændi/
many /'meni/
candy /'kændi/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /e/, các đáp án khác đọc là /æ/
Question 33: Đáp án A
Kiến thức: phát âm
Giải thích: Quy tắc phát âm s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
visit /ˈvɪzɪt/
destroy /dɪˈstrɔɪ/
believe /bɪˈliːv/
depend /dɪˈpend/
Câu A phần được gạch chân phát âm là /s/, còn lại đọc là /z/.
Question 34: Đáp án C
Kiến thức: phát âm
Giải thích:
A. floor /flɔː(r)/
B. door /dɔː(r)/
C. noodle /ˈnuːdl/
D. board /bɔːd/
Câu C phần được gạch chân phát âm là /uː/, còn lại đọc là /ɔː/.
Question 35: Đáp án D
Kiến thức: Phát âm “-o”
Giải thích:
opponent /ə'pəʊnənt/
podium /'pəʊdiəm/
compose /kəm'pəʊz/
advocate /'ædvəkeit/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ə/ còn lại là /əʊ/
Question 36: Đáp án B
Kiến thức: Phát âm “-e”
Giải thích:
competitor /kəm'petitə[r]/
epidemic /,epi'demik/
illegal /i'li:gl/
education /,edjʊ'kei∫n/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /i:/ còn lại là /e/
Question 37: Đáp án D
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Question 38: Đáp án A
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
private /'praivit/
marriage /'mæridʒ/
romantic /rəʊ'mæntik/
attract /ə'trækt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /i/ còn lại là /æ/
Question 39: Đáp án A
Kiến thức: Phát âm “-ow”
Giải thích:
towed /təʊd/
towel /ˈtaʊəl/
vowel /ˈvaʊəl/
crowded /ˈkraʊdɪd/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /əʊ/ còn lại là /aʊ/
Question 40: Đáp án C
Kiến thức: Phát âm “-c”
Giải thích:
ocean /'əʊ∫n/
commercial /kə'mɜ:∫l/
necessary /'nesəsəri/
technician /'tekni∫n/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là /∫/
Question 41: Đáp án C
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ Đuôi /ed/ được
phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Question 42: Đáp án D
Kiến thức: Phát âm “-tion”
Giải thích:
digestion /daɪˈdʒestʃən/
suggestion /sə'dʒest∫ən/
question /'kwest∫ən/
perfection /pə'fek∫n/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /∫n/ còn lại là /t∫ən/
Question 43: Đáp án B
Kiến thức: Phát âm “-ch”
Giải thích:
change /t∫eindʒ/
champagne /∫æm'pein/
channel /'t∫ænl/
choice /t∫ɔis/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/
Question 44: Đáp án C
Kiến thức: Phát âm “-s”
Giải thích:
Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu C được phát âm là /s/ còn lại là z
Question 45. B
Kiến thức: Phát âm “-s”
Giải thích:
Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /s/ còn lại là /z/
Question 46. C
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
family /'fæməli/
famine /'fæmin/
famous /'feiməs/
fabricate /'fæbrikeit/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ei/ còn lại là /æ/
Question 47. D
Kiến thức: cách phát âm “u”
Giải thích:
A. suggest /səˈdʒest/
B. survive /səˈvaɪv/
C. support /səˈpɔːt/
D. summer /ˈsʌmə(r)/
Âm “u” trong từ “summer” phát âm là /ʌ/, trong các từ còn lại phát âm là /ə/
Question 48. A
Kiến thức: cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. extended /ɪkˈstendɪd/
C. looked /lʊkt/
B. skipped /skɪpt/
D. watched /wɒtʃt/
Âm “ed” trong từ “extended” phát âm là /id/, trong các từ còn lại phát âm là /t/
Question 49
Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”
Giải thích:
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
expand /ɪkˈspænd/
install /ɪnˈstɔːl/
swallow /ˈswɒləʊ/
reject /rɪˈdʒekt/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /s/, còn lại là /z/.
Question 50
Kiến thức: phát âm
Giải thích:
purpose /ˈpɜːpəs/
compose /kəmˈpəʊz/
suppose /səˈpəʊz/
propose /prəˈpəʊz/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ə/, còn lại là /əʊ/.
Question 51. A
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
area /'eəriə/ hoặc /ˈeriə/
arrange /ə'reindʒ/
arrive /ə'raiv/ arise /ə'raiz/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /e/ hoặc /eə/, còn lại là /ə/
Đáp án:A
Question 52. A
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/…
Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Đáp án:A
Question 53
Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”
Giải thích:
Quy tắc:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
A. kite /kaɪt/ B. hope /həʊp/
C. ball /bɔːl/
D. kick /kɪk/
Phần gạch chân ở câu C đọc là /z/, còn lại là /s/.
Đáp án: C
Question 54
Kiến thức: phát âm
Giải thích:
A. hire /ˈhaɪə(r)/
B. hour /ˈaʊə(r)/
C. hair /heə(r)/ D. hi /haɪ/
Phần được gạch chân ở câu B là âm vô thanh, còn lại là /h/.
Đáp án: B
Question 55.
Kiến thức: Cách phát âm “ear”
Giải thích:
hear /hiə/
pear /peə/
clear /kliə/
near /niə/
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /iə/
Đáp án: B
Question 56.
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Ví dụ ...
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ... Đuôi
ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
attacked /ə'tækt/
stopped /stɔpt/
decided /di'saidid/
searched /sə:tʃt/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /id/, các đáp án còn lại đọc là/t/
Đáp án: C
Question 57: Đáp án A
Kiến thức: Phát âm “-th”
Giải thích:
smooth /smuːð/
youth /juːθ/
/ˈsʌnbɑːθ/
cloth /klɒθ/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ð/ còn lại là /θ/
Đáp án:A
Question 58: Đáp án D
Kiến thức: Phát âm “-ou”
Giải thích:
rough /rʌf/
southern /ˈsʌðən/
touchy /ˈtʌtʃi/
coup /kuː/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /uː/ còn lại là /ʌ/
Đáp án:D
Question 59: Đáp án C
Kiến thức: phát âm
Giải thích:
A. pedal /ˈpedl/
B. petrol /ˈpetrəl/
C. pretty /ˈprɪti/
D. petty /ˈpeti/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/.
Question 60: Đáp án C
Kiến thức: phát âm
Giải thích:
A. around /əˈraʊnd/
B. south /saʊθ/
C. souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/
D. thousand /ˈθaʊznd
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /uː/, còn lại là /aʊ/.
Question 61: Đáp án B
Kiến thức: Phát âm “-u”
Giải thích:
custom /'kʌstəm/
cushion /'kʊ∫n/
mushroom /'mʌ∫rʊm/
culture /'kʌlt∫ə[r]/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /ʊ/ còn lại là /ʌ/
Question 62: Đáp án B
Kiến thức: Phát âm “-es”
Giải thích:
Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Question 63. B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích: Đuôi ed được đọc là /id/.
Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Đuôi ed được đọc là /t/.
Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/
Đuôi ed được đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
dogged /ˈdɒɡɪd/ (a): bền bỉ; ngoan cường
Phần gạch chân câu B được phát âm là /ɪd/ còn lại là /d/
Đáp án:B
Question 64. A
Kiến thức: Phát âm “-t”, “-sh”, “-c” và “-ss”
Giải thích:
eventually /ɪˈventʃuəli/
proficient /prəˈfɪʃnt/
shore /ʃɔː(r)/
assure /əˈʃʊə(r)/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /tʃ/ còn lại là /ʃ/
Đáp án:A
Question 65 D
Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”
Giải thích:
Quy tắc:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
possess /pəˈzes/
brush /brʌʃ
watch /wɒtʃ/ indicate /ˈɪndɪkeɪt/
Phần gạch chân ở câu D đọc là /s/, còn lại là /iz/.
Question 66 A
Kiến thức: phát âm
Giải thích:
A. passionate /ˈpæʃənət/
B. pessimism /ˈpesɪmɪzəm/
C. assessment /əˈsesmənt/
D. passages /ˈpæsɪdʒ/
Phần gạch chân ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại là /s/.
Question 67. C
Kiến thức: Phát âm “-e”
Giải thích:
preparation /prepə'rei∫n/
susceptible /sə'septəbl/
experiment /ik'sperimənt/
genetically /dʒi'netikəli/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ə/ còn lại là /e/
Đáp án:C
Question 68. A
Kiến thức: Phát âm “-s” và “-ss”
Giải thích:
hesitate /'heziteit/
excessive /ik'sesiv/
saturate /'sæt∫əreit/
restrict /ris'trikt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /z/ còn lại là /s/
Đáp án:A