Tải bản đầy đủ (.pptx) (63 trang)

Bài giảng organizational behaviour and management chapter 7 to 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 63 trang )

Chương 7
NHÓM VÀ ĐỘI

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Định nghĩa nhóm


Có rất nhiều định nghĩa về nhóm tuy
nhiên tất cả đều ngụ ý rằng:
• Có nhiều hơn một người tham gia
• Phải có sự tương tác lẫn nhau
• Mục đích hay dự định chung
• Nhận thức

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Nhóm
Nhóm – những thực thể xã hội bao gồm ít nhất là 2
người có tương tác lẫn nhau, có nhận thức lẫn nhau
trong tâm lý và nghĩ bản thân họ là một nhóm
Nhóm chính thức: được thiết lập và phê chuẩn chính
thức và đặc thù bởi tổ chức, do đó có những mục tiêu
cụ thể nhằm góp phần tiến tới những mục tiêu chung
của tổ chức


Nhóm phi chính thức là các nhóm được thiết lập
thông qua tương tác và tiếp xúc giữa những thành
viên trong tổ chức
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Nhóm và đội
• Katenbach & Smith đề xuất sự khác biệt giữa một đội và
một nhóm theo thành tích, phân chia như sau:
– Nhóm công tác
– Các đội không chính thống
– Các đội tiềm năng
– Các đội thực tế
– Các đội đạt hiệu quả cao
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Nhóm, Đội và Tổ chức
Sự phân biệt theo cấp bậc
Phân nhóm theo chuyên môn
Phân nhóm theo hoạt động
Mở rộng ranh giới
Sự chuyên nghiệp

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz

1408018128© 2010 Cengage Learning


Mô hình của Likert về chốt liên kết
Hình 7.1

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Mô hình về mâu thuẫn phân cấp/mâu
thuẫn với khách hàng
Hình 7.2
Hướng chức năng tổ chức
(phân cấp, theo chiều dọc)

Hướng kinh nghiệm của khách hàng
(theo chiều ngang)

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


TẠI SAO CÁC TỔ CHỨC/DOANH
NGHIỆP SỬ DỤNG CÁC NHÓM?
• Sự hiệp lực
• Kiểm soát thành viên
• Hỗ trợ thành viên

•Những vấn đề tiềm ẩn bao gồm:
• Kìm hãm thành viên
• Đốt thời gian của thành viên
• Giảm hiệu quả

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Các giai đoạn phát triển nhóm
Giai đoạn 1 – Hình thành
Giai đoạn 2 – Trải qua sóng gió
Giai đoạn 3 – Hình thành chuẩn mực
Giai đoạn 4 – Hoạt động thành công
Giai đoạn 5 – Chững lại
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


9 vai trò của đội theo quan điểm Belbin











Thiết lập: Sáng tạo, giàu tưởng tượng, không chính thống. Giải quyết các vấn đề
rắc rối
Tìm kiếm nguồn lực: Hướng ngoại, nhiệt tình, cởi mở. Khám phá các cơ hội. Phát
triển các mối liên hệ
Điều phối: Chín chắn, tự tin, là người chủ trì tốt. Định rõ các mục tiêu, tăng cường
ra quyết định, giao phó tốt
Lập kế hoạch: Ưa thách thức, năng nổ, nỗ lực trong điều kiện áp lực. Có động lực
và sự can đảm để vượt qua các vật cản
Giám sát/đánh giá: Đúng mực, có chiến lược và sáng suốt. Nhìn thấy mọi lựa chọn.
Đánh giá chuẩn xác
Có tinh thần làm việc theo nhóm: Hợp tác, ôn hòa, sâu sắc và ngoại giao. Có tinh
thần lắng nghe, xây dựng, tránh xung đột, hòa giải
Thực hiện: Có ý thức kỷ luật, đáng tin cậy, thận trọng và hiệu quả. Biết biến ý tưởng
thành những hành động thực tế
Hoàn thiện: Chịu khó, chu đáo, lo xa. Biết tìm ra những lỗi sai và chểnh mảng. Hoàn
thành công việc đúng thời hạn
Thể hiện mình là chuyên viên: Chuyên tâm, chủ động, tận tụy. Cung cấp kiến thức
và kỹ năng hiếm thấy
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Đặc điểm của những nhóm hiệu quả và nhóm không
hiệu quả

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz

1408018128© 2010 Cengage Learning


THUYẾT VỀ SỰ KIỂM SOÁT NHÓM
VÀ VAI TRÒ NHÓM
• Các quy định - những thỏa thuận không thành văn hoặc
những văn bản rõ ràng về những hành xử được chấp
nhận và không được chấp nhận
• Các thông lệ - là những kỳ vọng ngầm và bất thành văn
về hành xử trong các thể chế xã hội
• Vai trò được kỳ vọng–Doanh nghiệp muốn cá nhân
làm gì để thực hiện vai trò của họ
• Vai trò tiếp thu– cá nhân hiểu như thế nào về vai trò
được kỳ vọng của mình
• Vai trò thực hiện- phản ánh những việc thực tế cá nhân
làm để hoàn thành nhiệm vụ mà họ chịu trách nhiệm
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Các phương diện của vai trò theo
Thuyết của Handy (1993)
• Đặt vai trò
• Giải thích vai trò
• Sự mơ hồ của vai trò
• Sự xung khắc trong vai trò
• Mâu thuẫn trong vai trò
• Vai trò quá tải/chưa đầy đủ
• Áp lực của vai trò

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Minh họa về việc đặt vai trò cho
một giảng viên đại học
• Hình 7.6
Sinh viên
Nhà xuất bản
sách

Cộng sự nghiên
cứu
Người tham gia
nghiên cứu

Trường học

Những ấn bản và
đánh giá của báo
chí về học thuật

Hiệu sách

Giảng viên đại
học

Những nhà
tuyển dụng


Những trường
đại học khác

Những nhân
viên hỗ trợ trong
trường

Đồng nghiệp

Thư viện

Bạn bè
Các thành viênCác lãnh đạo
trong gia đình trong trường

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


CỐ KẾT NHÓM
• Hình 7.7
Các yếu tố
doanh nghiệp

Các yếu tố môi
trường

Các yếu tố

nhóm

Mức độ cố
kết nhóm

Các yếu tố cá
nhân

Tác động tới hoạt động nhóm

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Mối quan hệ giữa cố kết nhóm và
thành tích nhóm
• Hình 7.8

Cao
Cố kết
nhóm
Thấp

Thành tích hướng tới các
mục tiêu của doanh nghiệp
kém (nhóm có khả năng kiểm
soát được hành vi cá nhân
trong khuôn khổ các mục tiêu
và thông lệ nhóm)


Thành tích hướng tới các
mục tiêu của doanh
nghiệp rất cao (nhóm có
khả năng kiểm soát hành vi
cá nhân trong khuôn khổ
các mục tiêu của doanh
nghiệp)

Thành tích hướng tới các mục
tiêu của doanh nghiệp tương đối
kém (nhóm có khả năng kiểm soát
được hành vi cá nhân trong khuôn
khổ các mục tiêu và thông lệ nhóm
trong một mức độ giới hạn

Thành tích hướng tới các mục
tiêu của doanh nghiệp tương
đối cao (nhóm có khả năng
kiểm soát hành vi cá nhân trong
khuôn khổ các mục tiêu của
doanh nghiệp trong một mức độ
giới hạn

Không thuận lợi

Hoàn toàn thuận lợi

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz

Mối
quan hệ giữa các mục tiêu và thông
1408018128© 2010 Cengage Learning

các mục tiêu của doanh nghiệp

lệ của nhóm với


Chương 8
TRUYỀN THÔNG VÀ RA QUYẾT
ĐỊNH

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Các định nghĩa
• Truyền thông/giao tiếp- quá trình con người truyền và
nhận thông tin lẫn nhau
• Ra quyết định- quá trình chọn lọc một tiến trình hoạt
động từ nhiều lựa chọn sẵn có
• Giải quyết vấn đề- hoạt động đưa ra 1 giải pháp cho
một vấn đề đã xác định

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning



Một mô hình về truyền thông
• Hình 8.1
Người
truyền
thông tin

Nguồn
thông tin

Người
nhận

Tín
hiệu
nhận
được

Tín
hiệu
Thông
điệp

Đích

Thông
điệp

Nguồn
tiếng ồn


For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Truyền thông của con người
Hình 8.2
Truyền thông ban
đầu

Mã hóa

Truyền tin

Nguồn/Người
nhận

Tiếng ồn

Giải mã

Truyền tin

Giải mã

Người
nhận/Người
phản hồi


Mã hóa

Phản hồi người
truyền thông tin

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Truyền thông của con người trong
khuôn khổ các tổ chức
Hình 8.3
Cấp trên
Vạch ra các giới hạn, đưa
ra các lựa chọn và tác động

Những người
hữu quan bên
ngoài công ty

Báo cáo, xin chấp thuận,
diễn giải và tác động

Người truyền tin

Chỉ dẫn, sắp xếp,
diễn giải, định
hướng và tác động


Đồng nghiệp
khác trong nội
bộ công ty

Thuyết phục, kết nối và tác động

Cấp dưới

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


2 phân loại trong truyền thông
• Hình 8.4
Trực tiếp
Cung cấp 1 chiếc
loa cho 1 trường
địa phương

Bán hàng

Nghi thức

Không nghi thức
Báo cáo chi tiết
lương cho các cơ
quan thuế

Làm gián

điệp

Gián tiếp

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Sự gia tăng về số lượng và tính phức
hợp của các liên kết truyền thông

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


Truyền thông trong các tổ chức
Truyền thông trong các tổ chức lớn cần được kiểm
soát chặt chẽ:
• Sự giới hạn
• Qui trình
• Làm việc theo nhóm
• Tự động hóa
• Sự chia tách
• Các thuật ngữ

For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning



Các quy trình truyền thông
Truyền thông – 4 chức năng chung:
• Xử lý thông tin
• Điều phối
• Xây dựng tầm nhìn
• Diễn giải cá nhân
Các phương thức truyền thông:
• Chữ viết
• Miệng
• Phi ngôn từ
• Điện tử
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning


×