Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MA TRẬN đề KIỂM TRA học kì i hóa học lớp 8 (2018 2019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.49 KB, 3 trang )

PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS GIA SÀNG

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: HÓA HỌC LỚP 8

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức
Nội dung
kiến thức

Nhận biết

TN
TL
- Cách xác định
một số tính chất
Chủ đề 1:
của chất.
Chất
- Biết đơn vị của
Nguyên
giá trị nguyên tử
tử
khối.
Phân tử
- Khái niệm về
hợp chất.
Số câu
3 câu


Số điểm
1,5đ
- Phân biệt hiện
tượng vật lí và
hiện tượng hóa
học.
Chủ đề 2:
Phản
ứng
hóa học
Số câu
Số điểm

1 câu
0,5đ
- Tính số mol
Chủ đề 3:
của 1 chất dựa
Mol và
vào khối lượng
tính toán
hoặc thể tích.
hóa học
Số câu
Số điểm

Cộng

Thông hiểu


Vận dụng thấp

TN
TL
- Xác định số p,e
dựa theo mô
hình nguyên tử.
- Tính phân tử
khối của hợp
chất.

TN
TL TN
- Lập công thức
hóa học dựa vào
quy tắc hóa trị.

1 câu
1 câu
0,5đ
1,0đ
- Áp dụng ĐL
BTKL trong
phản ứng hóa
học để tính toán
khối lượng.
- Giải thích một
số hiện tượng
thực tế dựa vào
kiến thức hóa

học.
1 câu
1 câu
0,5đ
1,0đ
- Tính thành
phần % khối
lượng của các
nguyên tố trong
hợp chất.

1 câu
0,5đ

1 câu
0,5đ

5 câu
T. số câu
2,5đ
T. số điểm
25%

3 câu
1,5đ
15%

TL

6 câu

4,5đ
45%

1 câu
1,5đ
- Cân bằng PTHH
theo sơ đồ của
phản ứng.

4 câu
2,5đ
25%
1 câu
0,5đ
- Chuyển đổi giữa - Giải bài tập
khối lượng, lượng tính theo
chất, thể tích của PTHH.
các chất theo bài
tập hóa học.

2 câu
2,0đ
20%

PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS GIA SÀNG
Họ và tên:……………………………...
Lớp:………………

Vận dụng cao


1 câu
1,0đ

1 câu
1,0đ

3 câu
3,0đ
30%

1 câu
1,0đ
10%

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ BÀI

4 câu
3,0đ
30%
14 câu
10,0đ
100%



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách
quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc
B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 2: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam
B. Kilôgam
C. Đơn vị cacbon (đvC)
D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 1 nguyên tố trở lên
B.Từ 3 nguyên tố trở lên
C. Từ 4 nguyên tố trở lên
D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 4. Các biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học?
A. Hòa tan muối ăn vào nước.
C. Cốc thủy tinh bị vỡ thành nhiều mảnh.
B. Cô cạn dung dịch nước đường
D. Đốt tờ giấy thành than.
Câu 5: Số mol của 13,44 lít khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 6 mol
B. 0,6 mol
C. 3 mol
D. 0,3 mol
Câu 6: Cho sơ đồ nguyên tử sau:
Hãy cho biết số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử lần lượt là:

A. 4,6
B.6,5
C.6,6
D.7,6
Câu 7. Cần dùng bao nhiêu gam đồng để phản ứng hết với 32 gam khí O 2 và thu
được 160 gam đồng oxit (CuO).
A. 128 g
B. 64 g
C. 32 g
D. 16 g
Câu 8: Thành phần % về khối lượng của sắt trong hợp chất Fe2O3.
A. 60 %
B. 70 %
C. 80 %
D. 90 %
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi:
a, Nhôm có hoá trị (III) và oxi.
b, Canxi có hóa trị (II) và nhóm cacbonat (CO3) có hóa trị (II).
Xác định phân tử khối của các công thức trên.
Câu 2 (1 điểm): Giải thích các hiện tượng sau:
a. Tại sao phải đập nhỏ than trước khi cho vào lò nung, dùng que châm lửa rồi quạt
mạnh đến khi bén cháy thì thôi.
b. Sắt bị gỉ khi để ngoài không khí.
Câu 3: (1,5 điểm): Cho 4,2g sắt tác dụng với axit clohidric (HCl) thu được sắt (II)
clorua (FeCl2) và khí hiđro.
a, Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b, Tính thể tích khí hiđro thu được sau phản ứng.
Câu 4 (1 điểm): Trong bình kín không có không khí chứa hỗn hợp gồm 2,8g sắt và
3,2g lưu huỳnh. Đốt nóng hỗn hợp cho sản phẩm là sắt (II) sunfua. Hãy tính khối

lượng sản phẩm sắt (II) sunfua thu được.
PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS GIA SÀNG

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: HÓA HỌC LỚP 8


ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng: 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án A
C
D
D
B

6
C

7
A


8
B

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
1

2

3

4

Đáp án
a. AlxOy
Theo quy tắc hóa trị: III.x = II.y → = → x= 2; y=3.
CTHH: Al2O3 → PTK = 27.2 + 16.3 = 102 đvC
b. Cax(C O3)y
Theo quy tắc hóa trị: II.x = II.y → = → x= 1; y=1.
CTHH: CaCO3 → PTK = 40 + 12 + 16.3 = 100 đvC
a. Đập nhỏ than để tăng tăng diện tích tiếp xúc của than với
khí oxy, dùng que lửa châm để tăng nhiệt độ làm than cháy,
quạt mạnh để cung cấp nhiều không khí (khí oxi) cho than
cháy mạnh hơn.
b. Khi để sắt lâu ngày trong không khí, sắt sẽ phản ứng với
khí oxi, hơi nước tạo thành hợp chất oxit, hidroxit gây ra
hiện tưởng gỉ sét (lớp sần sùi màu đỏ trên bề mặt).
→ FeCl2 + 2H2
a. Fe + 2HCl 
b. Số mol của Fe: nFe = = = 0,075 mol

Theo PTHH:
Số mol của khí Hidro: 2. nFe = 2. 0,075 = 0,15 mol
Thể tích khí Hidro: V = 22,4.n = 22,4. 0,15 = 3,36 lít
Fe + S → FeS
nFe = = = 0,05 mol
nS = = = 0,1 mol
Theo PTHH: nFe = nS = 0,05 mol
Sau phản ứng: Fe phản ứng hết còn S dư
→ Số mol muối FeS thu được tính theo số mol của Fe.
Theo PTHH: nFe = nFeS = 0,05 mol
→ Khối lượng của FeS thu được:
mFeS = n. M = 0,05. 88 = 4,4 g

Điểm
0,5đ
0,5đ

1,0đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ

0,5đ




×