Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Cau hoi tin 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.76 KB, 4 trang )

Đó hỏi: Em muốn nhờ e-CHÍP hướng dẫn em cách tạo chương trình trắc nghiệm bằng Access.
virion32@
Đây trả lời: Tôi xin trình bày một ví dụ đơn giản nhưng rất cơ bản để từ đó bạn có thể tự "chíp" theo ý đồ của mình. Ví
dụ: số câu hỏi cho mỗi lần trắc nghiệm là 30 (được chọn ngẫu nhiên từ ngân hàng câu hỏi), chọn 1 trong 4 đáp án.
Giả sử ứng dụng Access có tên là DataTN.MDB. Bạn tạo một table có tên NganHangCauHoi để chứa ngân hàng các câu
hỏi, có cấu trúc như bảng 1. Bảng này chứa số lượng không hạn chế các câu hỏi, mỗi câu hỏi được đánh số tự động, và có
4 mục tin (TraLoi1, TraLoi2, TraLoi3, TraLoi4) chứa nội dung 4 câu trả lời mà thí sinh có thể chọn. Mục tin DapAnDung
chứa số thứ tự (từ 1 đến 4) của câu trả lời đúng. Mục tin DaDuocChon dùng để đánh dấu câu hỏi nào đã được chọn trong
quá trình lựa chọn ngẫu nhiên 30 câu hỏi dùng cho bộ đề. Bạn cần phải thiết kế một form để nhập liệu vào bảng này.
Tương tự, bạn cần tạo bảng DeThiVaKetQua như trong bảng 2 để chứa bộ đề 30 câu hỏi. Bảng này có mục tin
DapAnDuocChon cho biết thí sinh đã chọn câu trả lời nào trong 4 câu trả lời được phép. Giả sử: trả lời đúng được 1
điểm, trả lời sai được 0 điểm. Tạo một query có tên qryDeThiVaKetQua như hình 2 để làm Record Source cho form trắc
nghiệm.
Sau khi thiết kế xong cấu trúc các bảng, việc đầu tiên bạn nên làm là nhập hơn 30 câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi.
Bạn thiết kế biểu mẫu trắc nghiệm như trong hình 1. Khi thiết kế biểu mẫu này, cần lưu ý:
Đặt thuộc tính AllowAdditions của form là No. Thuộc tính Locked của ô SoThuTu và NoiDung là Yes.
Đặt tên cho frame chứa 4 đáp án là grpTraLoi. Đặt tên cho các label liên kết với mỗi option thuộc grpTraLoi lần lượt là
lblTraLoi1, lblTraLoi2, lblTraLoi3, lblTraLoi4 theo thứ tự từ trên xuống.
Đặt tên cho 2 nút lệnh Kết quả và Chọn đề là cmdKetQua và cmdChonDe. Xong, bạn gõ vào đoạn mã 1 (xử lý tình
huống).
Đoạn mã 1
Private Sub Form_Current()
‘ Nội dung 4 đáp án liệt kê mỗi lần chuyển sang câu khác
lblTraLoi1.Caption = Me.TraLoi1
lblTraLoi2.Caption = Me.TraLoi2
lblTraLoi3.Caption = Me.TraLoi3
lblTraLoi4.Caption = Me.TraLoi4
grpTraLoi = Me.DapAnDuocChon
End Sub
Private Sub grpTraLoi_Click()
Me.DapAnDuocChon = grpTraLoi ‘ Khi thí sinh chọn đáp án


End Sub
Private Sub cmdChonDe_Click()
Dim db As Database, tbDeThi As Recordset, tbNganHang As Recordset
Dim rsTamThoi As Recordset
Dim nSoLuongCau As Byte, I As Byte, sSQL As String
Dim nTongSoCauTrongNH As Long, nSoNgauNhien As Long
nSoLuongCau = 30 ' Giả sử 30 câu
Set db = CurrentDb
' Tạm thời không kiểm tra trường hợp số lượng câu hỏi cần chọn có lớn hơn
' hay bằng tổng số câu trong ngân hàng đề thi không
Set tbNganHang = db.OpenRecordset("NganHangCauHoi")
tbNganHang.MoveFirst
If tbNganHang.EOF Then
MsgBox "Không có câu hỏi trong ngân hàng dữ liệu đề thi !"
tbNganHang.Close
db.Close
Exit Sub
End If
' Xóa đề trước đó
sSQL = "DELETE * FROM DeThiVaKetQua;"
db.Execute sSQL
' Tính tổng số câu hỏi trong ngân hàng đề thi
sSQL = "SELECT Max(SoThuTu) AS TongSoCauHoi FROM NganHangCauHoi"
Set rsTamThoi = db.OpenRecordset(sSQL)
rsTamThoi.MoveFirst
nTongSoCauTrongNH = rsTamThoi!TongSoCauHoi
rsTamThoi.Close
Set tbDeThi = db.OpenRecordset("DeThiVaKetQua")
' Tạo đề mới
tbNganHang.Index = "SoThuTu"

For I = 1 To nSoLuongCau
Do While True
nSoNgauNhien = Int((nTongSoCauTrongNH * Rnd) + 1) ‘ Chọn số thứ tự ngẫu
nhiên
tbNganHang.Seek "=", nSoNgauNhien
If Not tbNganHang.NoMatch Then ' chắc chắn tìm thấy
If Not tbNganHang!DaDuocChon Then ' Câu này chưa chọn
tbDeThi.AddNew
tbDeThi!SoThuTu = I
tbDeThi!NoiDung = tbNganHang!NoiDung
tbDeThi!TraLoi1 = tbNganHang!TraLoi1
tbDeThi!TraLoi2 = tbNganHang!TraLoi2
tbDeThi!TraLoi3 = tbNganHang!TraLoi3
tbDeThi!TraLoi4 = tbNganHang!TraLoi4
tbDeThi!DapAnDung = tbNganHang!DapAnDung
tbDeThi!DapAnDuocChon = 0
tbDeThi.Update
' Đánh dấu đã chọn câu này để đưa vào bộ đề thi rồi
tbNganHang.Edit
tbNganHang!DaDuocChon = True
tbNganHang.Update
Exit Do
End If
End If
Loop
Next
tbDeThi.Close
' Đánh dấu chưa được chọn đối với các câu hỏi trong ngân hàng đề thi
tbNganHang.Close
sSQL = "UPDATE NganHangCauHoi SET DaDuocChon = False WHERE

DaDuocChon = True"
db.Execute (sSQL)
db.Close
' Bộ đề mới đã tạo xong, hiển thị lại trên biểu mẫu
Me.Requery
SoThuTu.SetFocus ‘ Để có thể disable nút Chọn đề
cmdChonDe.Enabled = False ‘ Không cho chọn đề khác nữa
End Sub
Private Sub cmdKetQua_Click()
Dim nTongDiem As Byte, rs As Recordset
Set rs = Me.Recordset
nTongDiem = 0
With rs
.MoveFirst
While Not .EOF
nTongDiem = nTongDiem + IIf(!DapAnDuocChon = !DapAnDung, 1, 0)
.MoveNext
Wend
.MoveFirst
End With
MsgBox "Tổng số điểm đạt được là: " & nTongDiem, vbInformation, Me.Caption
Set rs = Nothing
End Sub
Bảng 1: Cấu trúc bảng NganHangCauHoi
Field Name Type Size Ghi chú
SoThuTu AutoNumber 4 Primary Key
NoiDung Memo 0
TraLoi1 Text 50
TraLoi2 Text 50
TraLoi3 Text 50

TraLoi4 Text 50
DapAnDung Number/Byte 1 Từ 1 đến 4
DaDuocChon Yes/No 1
Bảng 2: Cấu trúc bảng DeThiVaKetQua
Field Name Type Size Ghi chú
SoThuTu Number/Byte 1
NoiDung Memo 0
TraLoi1 Text 50
TraLoi2 Text 50
TraLoi3 Text 50
TraLoi4 Text 50
DapAnDung Number/Byte 1 Từ 1 đến 4
DapAnDuocChon Number/Byte 1
Hình 1: Form trắc nghiệm
Hình 2: Query cho form

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×