Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

De thi thu TN GXTD nam 2008-2009 Phan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.1 KB, 9 trang )

Đề thi thử TN GDTX năm 2008-2009
Đề số 8
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos2πt (cm), chu kỳ dao động của
chất điểm là bao nhiêu ?
A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5s D. T = 10s
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hòa
A. vận tốc của vật đạt cực đại khi vật chuyển động đi qua vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật đạt cực đại khi vật chuyển động đi qua vị trí cân bằng.
C. vận tốc của vật đạt cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. gia tốc của vật đạt cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 3: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo l dao động điều hòa với tần số là
A.
l
g
f
π
2
1
=
B.
g
l
f .2
π
=
C.
l
g
f .2
π
=


D.
g
l
f
π
2
1
=
Câu 4: Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kỳ 2s. (Lấy π
2
= 10).
Năng lượng dao động của vật là
A. W = 60 kJ B. W = 60J C. W = 6mJ D. W = 6J
Câu 5: Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400g dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s.
Lấy
2
π
= 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 2,5 N/m. B. 6,4 N/m. C. 25 N/m. D. 64 N/m.
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(4t + π/2) (cm). Gia
tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5 cm/s
2
B. 144 cm/s
2
C. 96 cm/s
2
D. 24 cm/s
2
Câu 7: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc không thay

đổi khi:
A. thay đổi chiều dài của con lắc. B. thay đổi gia tốc trọng trường.
C. tăng biên độ góc đến 30
o
D. thay đổi khối lượng của con lắc.
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và có phương trình dao động lần lượt
là x
1
= 3cos(ωt - π/4) (cm) và x
2
= 4cos(ωt + π/4) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
trên là
A. 12cm B. 5 cm C. 1 cm D. 7 cm
Câu 9: Một sóng truyền trong một môi trường với tốc độ 110m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số
của sóng đó là
A. 50 Hz B. 440 Hz C. 27,5 Hz D. 220Hz
Câu 10: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 11: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 12: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan
sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. λ = 13,3cm B. λ = 20cm C. λ = 40cm D. λ = 8cm
Câu 13: Đặt một điện áp
tUu
ω

cos2
=
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ
dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trang 1/9
Đề thi thử TN GDTX năm 2008-2009
A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
Câu 14: Một mạch chứa một cuộn cảm thuần L ; đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời
tUu
ω
cos
0
=
(V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
A.
ω
L
U
0
B.
ω
L
U
2
0
C.
ω

LU
0
D.
ω
L
U
2
0
Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều
tUu
ω
cos2
=
. Tăng
cảm kháng của cuộn dây bằng cách
A. giảm tần số f của hiệu điện thế. B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây.
C. tăng điện áp hiệu dụng U D. giảm điện áp hiệu dụng U
Câu 16: Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 2 lần. B. giảm 4 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm 2 lần
Câu 17: Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 50 Ω ghép nồi tiếp với tụ điện có điện dung
250
3
C F
µ
π
=
rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua mạch là I = 1,2A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch và hệ số công suất của
mạch lần lượt nhận các giá trị :

A. U = 219,96 V ; cosϕ = 2,6. B. U = 219,96 V ; cosϕ = 0,38.
C. U = 156 V ; cosϕ = 0,38. D. U = 156 V ; cos ϕ= 2,6.
Câu 18: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện
xoay chiều 220V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng cuộn thứ
cấp là
A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.
Câu 19: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo
biểu thức nào ?
A.
1
LC
ω
=
B.
1
2
f
LC
π
=
C.
2
1
LC
ω
=
D.
1
2
f

LC
π
=
Câu 20: Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω ghép nồi tiếp với cuộn cảm L = 1/π H. Cho
dòng điện có cường độ i = 2cos100πt (A) chạy qua đoạn mạch. Biểu thứcđiện áp tức thời giữa hai
đầu mạch là
A. u = 200
t
π
100cos2
(V). B. u = 200
t
π
100cos
(V).
C. u = 200
t
π
100cos(2
+π/4)(V). D. u = 200
t
π
100cos(2
-π/4)(V).
Câu 21: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì ?
A. Cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
C. Cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
D. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
Câu 22: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động L,C được xác định bằng biểu thức nào

sau đây?
A. T = 2π
L
C
B. T = π
C
L
C. T =
2LC
π
D. T = 2π
LC
Trang 2/9
Đề thi thử TN GDTX năm 2008-2009
Câu 23: Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm
trong đoạn mạch như thế nào?
A. Tỉ lệ thuận với L B. Tỉ lệ nghịch với L
C. Tỉ lệ thuận với
L
D. Tỉ lệ nghịch với
L
Câu 24: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và một tụ điện có điện dung
C=2pF ( lấy π
2
= 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz C. f = 1 Hz D. f = 1 MHz
Câu 25: Mạch biến điệu dùng để làm gì?
A. Tạo ra dao động điện từ tần số âm.
B. Tạo ra dao động điện từ cao tần.
C. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.

D. Khuyếch đại dao động điện từ.
Câu 26: Tia X có bước sóng 0,25 nm, so với tia tử ngoại có bước sóng 0,3µm, thì tia X có tần số
gấp mấy lần?
A. 12 lần. B. 120 lần. C. 1200 lần. D. 12000 lần.
Câu 27: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần
số 4.10
14
Hz, bước sóng của nó trong chân không là
A. 0,75m. B. 0,75mm. C. 0,75nm. D. 0,75µm.
Câu 28: Ánh sáng đơn sắc màu lục với bước sóng λ = 0,5µm được dòng trong thí nghiệm Iâng.
Khoảng cách giữa 2 khe a = 2mm. Khoảng cách giữa 2 khe đến màn hứng vân D = 2m. Khoảng
cách giữa hai vân sáng là
A. 1mm B. 0,5mm C. 0,4mm D. 0,1mm
Câu 29: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X có bước sóng lần lượt là λ
1
, λ
2
, λ
3
. Biểu thức nào sau
đây là đúng?
A. λ
2
> λ
1
> λ
3
B. λ

3
> λ
2
> λ
1
C. λ
2
> λ
3
> λ
1
D. λ
1
> λ
2
> λ
3
Câu 30: Thí nghiệm của Niu tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh:
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
Câu 31: Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại
A. Tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ với bước sóng
λ
< 0,40
m
µ
.
B. Tia tử ngoại rất nguy hiểm, chiếu vào người có thể làm chết người.

C. Tia tử ngoại là những bức xạ điện từ, mắt không nhìn thấy được, nằm giữa dãi tím của
ánh sáng nhìn thấy và các tia X trong phổ sóng điện từ.
D. Các vật nóng trên 3000
o
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
Câu 32: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 33: Tìm công thức đúng liên hệ giữa giới hạn quang điện
λ
o
và công thoát A của kim loại làm
catôt, vận tốc ánh sáng c và hằng số Planck h.
A.
0
hc
A
λ
=
. B.
0
hA
c
λ
=
C.
0
A
hc
λ
=

. D.
0
c
hA
λ
=
.
Câu 34: Hiện tượng quang điện xảy ra khi :
A. bước sóng ánh sáng kích thích lớn hơn giới hạn quang điện.
B. bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. cường độ chùm sáng kích thích lớn .
D. hiệu điện thế giữa anốt và catốt lớn .
Trang 3/9
Đề thi thử TN GDTX năm 2008-2009
Câu 35: Kim loại phủ ở catốt tế bào quang điện có công thoát A = 3,5 eV. Giới hạn quang điện kim
loại trên là
A. 355
µ
m
B. 35,5
µ
m
C. 3,55
µ
m
D. 0,355
µ
m
Câu 36: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh là
A. 10

-13
m B. 10
-13
cm C. 10
-10
cm D. 10
-10
m
Câu 37: Hạt nhân
H
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 0,67 MeV B. 1,86 MeV C. 2,02 MeV D. 2,24 MeV
Câu 38: Chất Iôt phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 8 ngày đêm. Ban đầu có 400 gam chất Iốt trên, sau
thời gian t khối lượng mất bớt 300g. Vậy thời gian t là :
A. 16 ngày đêm B. 6 ngày đêm C. 12 ngày đêm D.24 ngày đêm
Câu 39: Các nguyên tử gọi là đồng vị :
A. khi hạt nhân có cùng số nơtron, khác số proton.
B. khi hạt nhân có cùng số khối, khác số nơtron.
C. khi hạt nhân có cùng số proton, khác số khối.
D. khi hạt nhân có cùng số nơtron, khác số khối.
Câu 40: Xét phóng xạ
A
Z
Y




+
β
+
x
x
A
Z
X
, trong đó
x
Z

x
A
A.
x
Z
= Z – 2;
x
A
= A -4 B.
x
Z
= Z – 1;
x
A
= A
C.
x
Z

= Z – 2 ;
x
A
= A -2 D.
x
Z
= Z ;
x
A
= A
-------------------Hết-----------------
Đáp án Đề số 8
1A, 2B, 3A, 4C, 5D, 6C, 7D, 8B, 9B, 10D, 11A, 12C, 13C, 14B, 15B, 16B, 17C, 18D,
19B, 20C, 21A, 22D, 23D, 24B, 25C, 26C, 27D, 28B, 29A, 30A, 31B, 32D, 33A, 34B,
35D, 36B, 37D, 38A, 39C, 40B
Đề số 9
Câu 1: Nếu đặt điện áp
u 100cos(100 t)(V)
= π
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
2
L (H)
=
π

thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong cuộn dây là
A.
i 0,5cos 100 t (A)
2
π

 
= π +
 ÷
 
B.
i 2 cos 100 t (A)
2
π
 
= π −
 ÷
 
C.
i 2 cos 100 t (A)
2
π
 
= π +
 ÷
 
D.
i 0,5cos 100 t (A)
2
π
 
= π −
 ÷
 
Câu 2: Trong thí nghiêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng
1,0(nm)

.
Khi chiếu sáng hai khe hẹp bằng ánh sáng có bước sóng
0,75( m)
µ
thì trên màn quan sát đo được
khoảng vân bằng
1,5(mm)
. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát vân giao
thoa là
A. 2,0(m) B. 1,5(m) C. 2,5(m) D. 1,0(m)
Trang 4/9
Đề thi thử TN GDTX năm 2008-2009
Câu 3: Đặt điện áp
0
u U cos t(V)
= ω
vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Nếu
2
1
LC
ω =
thì
phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Tổng trở của đoạn mạch lớn hơn giá trị của điện trở thuần R
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0
C. Hệ số công suất của dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn 1
D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch đồng pha với điện áp u
Câu 4: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình:
x 20cos5t
=

( x đo bằng cm, t
đo bằng giây).Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng
A. 10(cm/s) B. 2(m/s) C. 1(m/s) D. 100(m/s)
Câu 5: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L 2( H)
= µ
và tụ điện có
điện dung
C 8( F)
= µ
. Tần số dao động riêng của mạch bằng
A.
6
10
(Hz)

B.
8
10
(Hz)

C.
8
10
(Hz)

D.
6
10
(Hz)


Câu 6: Nếu đặt điện áp
u 100 2 cos(100 t)(V)
= π
vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện điện
dung C thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị bằng 0,5(A). Giá trị điện dung C

A.
4
.10
(F)
2

π
B.
4
10
(F)

π
C.
4
2.10
(F)

π
D.
4
10
(F)

2

π
Câu 7: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để xác định
A. vận tốc truyền sóng B. tần số sóng
C. chu kì sóng D. năng lượng sóng
Câu 8: Nếu đặt điện áp
u 100cos 100 t (V)
6
π
 
= π +
 ÷
 
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L thì cường độ dòng điện dòng điện tức thời qua cuộn dây có giá trị cực đại bằng 2(A). Độ tự cảm
của cuộn dây bằng
A.
2
(H)
π
B.
1
(H)

C.
1
(H)
π
D.

(H)
2
π
Câu 9: Chọn phát biểu đúng về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Mỗi khi nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ
một proton
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, mỗi photon có năng lượng tỉ lệ với tần số f
C. Trong chân không, vận tốc của photon nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt được gọi là proton
Câu 10: Đặt điện áp
u 100 2 cos t(V)
= ω
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Nếu biết điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 60(V), hai đầu tụ điện là 140(V). Hệ số công suất của đoạn
mạch là
A. 1,0 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,6
Câu 11: Trong phản ứng hạt nhân, điều nào dưới đây là sai?
A. Năng lượng toàn phần được bảo toàn B. Khối lượng nghỉ được bảo toàn
C. Điện tích được bảo toàn D. Số khối được bảo toàn
Câu 12: Trong mạch điện dao động điện từ LC
Trang 5/9

×