Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Trắc nghiệm Địa Lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.41 KB, 5 trang )

Trắc nghiệm địa lí 11
Câu 1 :
Từ năm 1990-2004 cán cân thương mại của Nhật Bản có đặc điểm :
A: Luôn luôn dương
B. Tăng không đáng kể
C. Cân Đối
D. Tằng liên tục
Câu 2 :
Giai đoạn kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ thần kì là :
A. 1960-1964
B. 1950-1954
C.1955-1959
D.1955-1973
Câu 3 :
Ngành kinh tế co vai trò xương sống của LB Nga
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và dịch vụ
Câu 4 :
Ngành công nghiệp mũi nhọn mang lại nguồn lợi cho LB Nga là :
A. Khai thác dầu khí
B. Sản xuất giấy
C. Khai thác than
D. SẢn xuất điện và thép
Câu 5 :
Địa hình nước Nga có đặc điểm gì nổi bật
A. Tháp ở phía Đông , cao ở phía Tây
B. Cao ở phía Đông , thấp dần về phía Tây
C. Lãnh thổ rộng lớn nằm ở 2 châu lục
D. Bằng phẳng từ phía Tây sang Đông


Câu 6 :
Phần lãnh thổ phía bắc nước Nga có hiện tượng tự nhiên nào vào thời gian từ hạ chí đến thu phân :
A. Hiện tượng đêm địa cực
B. Hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh vào ngày xuân phân
C. Hiện tượng ngày và đêm dài bằng nhau
D. Hiện tượng ngày địa cực
Câu 7
Phần lớn lãnh thổ nước Nga có khí hậu :
A. Hàn đới
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới hải dương
D. Ôn đới lục địa
Câu 8 :
Đảo nào trong các đảo sau : Hôcaiđô, Hônsu, Xicôcư, Kiuxiu của Nhật Bản có khí hậu cận nhiệt :
A. Kiuxiu. Hônsu
B.Kiuxiu, Xicôcư
C.Kiuxiu, Hocaiđô
D. Kiuxiu
Câu 9 :
Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai rò quan trọng nhất Nhật Bản
A. Đường sắt
B. Đường biển
C. Đường ô tô
D. Đường hàng không
Câu 10 :
Có các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp rất phát triển là vùng nào ở Nga :
A.Trung tâm
B. Trung tâm đất đen
C. Viễn đông
D,.U-ran

Câu 11:
Đặc điểm tự nhiên của vùng lãnh thổ phía Bắc Ấn Độ là:
A.Vùng phù sa màu mỡ và khí hậu nhiệt đới gió mùa
B.Vùng cao nguyên cổ, khô hạn, ít có giá trị về nông nghiệp
C.Các dãy núi thấp do vùng bờ cao nguyên đổ dốc xuống Ấn Độ Dương
D. Dải đồng bằng hẹp nhưng tương đối màu mỡ
Câu 12
Năm 2004 , ngành dịch vụ chiếm bao nhiêu % trong GDP của Nhật Bản :
A. 80%
B. 68%
C.58%
D.&8%
Câu 13:
Sản lượng dầu thô Hoa Kì năm 2004 đứng thứ mấy thế giới?
A.1
B.2
C3
D4
Câu 14:
Những nguyên nhân làm cho dân số LB Nga suy giảm ?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp
B. Nhiều người Nga di cư ra nước ngoài
C. Kết cấu dân số già
D. Tỉ lệ gia tăng dân số âm , nhiều người di cư ra nước ngoài
Câu 15:
Nhật Bản nằm ở khu vực khí hậu nào ?
A. Khí hậu ôn đới
B. Khí hậu cận nhiệt đới
C. Khí hậu gió mùa
D. Khí hậu ôn đới hải dương

Câu 16
Nhật Bản Có các ngư trường lớn nhiều tôm cá chủ yếu là do:
A. Có dòng biển nóng là lạnh gặp nhau
B. Có vùng biển rộng lớn
C. Có nhiều vũng , đầm phá , vịnh
D. Có ngành hàng hải phát triển
Câu 17
Nước Nga đứng đầu thế giới về các loại khoáng sản nào sau đây
A. Dầu mỏ , khí tự nhiên
B. Quặng sắt , đầu mỏ
C. Than đá , quặng kali
D. Kim loại màu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×