Tải bản đầy đủ (.docx) (80 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC BAN CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.77 KB, 80 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MICROSOFT OFFICE WORD 2010
 Khởi động, thoát, mở, tạo mới
Câu 1: Để khởi động chương trình Microsoft Word 2010, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh: Start \ All Programs \ Microsoft Office \ Microsoft Office Word 2010
B. Double click vào biểu tượng Word

trên Desktop.

C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Để thoát chương trình Microsoft Word 2010, ta thực hiện:
A. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F4
B. Chọn lệnh: File \ Exit Word
C. Chọn lệnh: File \ Word Options
D. Chọn lệnh: Home \ Close Word

Câu 3: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl +N dùng để làm gì?
A. Tạo một tập tin mới
B. Mở một tập tin có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tập tin
D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010

Câu 4: Trong Microsoft Word 2010, mặc định tài liệu được lưu định dạng là:
A. *.dotx
B. *.doc
C. *.exe
D. *.docx

Câu 5: Với định dạng *.docx phiên bản nào có thể đọc được?


A. Microsoft Word 2010 trở lên
B. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 6: Trong Microsoft Word 2010, mặc định lưu định dạng của Word 2003 ở lần lưu đầu
tiên, ta làm như thế nào?
A. Chọn Save, tại mục Save as Type chọn Word Document
B. Chọn Save, tại mục Save as Type chọn Word 97-2003 Document
C. Chọn Save, tại mục Save as Type chọn Word Template
D. Tất cả đều sai

Câu 7 : Trong Microsoft Word 2010, giả sử có tập tin Internet.docx, bây giờ muốn lưu lại với
tên mới là Wordnet.docx, ta thực hiện:


Tin Học Cơ Sở
A.
B.
C.
D.

2012-2013

Chọn lệnh: File \ Save
Chọn lệnh: File \ Save As
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S
Cả B và C đều đúng.

Câu 8: Trong Microsoft Word 2010, để tạo một tập tin mới, ta dùng lệnh:

A. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O, hoặc click vào biểu tượng

trên thanh Ribbon

B. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + N, hoặc click vào biểu tượng
C. Chọn lệnh: Home \ New
D. Chọn lệnh: Insert \ New

 Giới thiệu các thẻ

Câu 9: Trong Microsoft Word 2010, các công cụ hiển thị như: Show/Hide, Zoom, Window,
Macro nằm ở thẻ nào?:
A. Home
B.

Page Layout

C. References
D. View

Câu 10: Trong Microsoft Word 2010, các công cụ định dạng trong văn bản như: font,
paragraph, copy, paste, bullets and numbering nằm ở thẻ nào?
A.

Home

B.

Insert


C.

Page Layout

D.

Reference

Câu 11: Trong Microsoft Word 2010, thẻ Insert có những chức năng sau:
A. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy: Page setup, Page Borders, Page

Color…
B. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: Picture, WordArt, Equation, Symbol,

Chart, Table, Header and Footer, Page number.
C. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động.
D. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả.

Câu 12: Trong Microsoft Word 2010, thẻ Page Layout có chức năng:
A. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như: chèn chú thích, đánh mục lục tự

động.
2

2


Tin Học Cơ Sở

2012-2013


B. Các thiết lập cài đặt, định dạng trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page

Color, Paragraph.
C. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and

numbering.
D. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động.

Câu 13: Trong Microsoft Word 2010, thẻ Mailing có chức năng:
A. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả.
B. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động
C. Thanh công cụ trộn thư
D. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, Paragraph, Bullets and numbering.

 Thao tác hiệu chỉnh: chọn, di chuyển, xóa, sao chép tìm, thay thế, ký tự đặc biệt,

Câu 14: Trong Microsoft Word 2010, để sao chép một khối văn bản, đã chọn ta thực hiện:
A. Tổ hợp phím Ctrl + C, rồi Ctrl + X
B. Tổ hợp phím Ctrl + C, rồi Ctrl + V
C. Vào Home chọn Paste rồi chọn Copy
D. Vào Home chọn Copy rồi chọn Cut

Câu 15: Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển một khối văn bản, sau khi đánh dấu khối ta
có thể:
A. Vào Home chọn Paste rồi chọn Copy
B. Dùng tổ hợp phím Ctrl + C, rồi Ctrl + V
C. Vào menu Home chọn Copy rồi chọn Paste
D. Vào Home chọn Cut rồi chọn Paste


Câu 16: Trong Microsoft Word 2010, để chuyển con trỏ lên một trang màn hình, ta dùng phím:
A. Backspace
B. Home
C. Page Down
D. Page Up

Câu 17: Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
A. Home
B. End
C. Page Down
D. Page Up

Câu 18: Trong Microsoft Word 2010, phím delete có chức năng:
3

3


Tin Học Cơ Sở

2012-2013

A. Xóa ký tự phía sau con trỏ
B. Xóa ký tự phía trước con trỏ
C. Lùi văn bản vào một khoảng cố định
D. Di chuyển con trỏ về đầu dòng

Câu 19: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím để lặp lại thao tác vừa thực hiện là:
A.


Ctrl +Y

B.

Ctrl + Z

C.

Ctrl + L

D.

Ctrl + T

Câu 20: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím để hủy bỏ thao tác vừa chọn là:
A.

Ctrl +Y

B.

Ctrl + Z

C.

Ctrl + L

D.

Ctrl + T


Câu 21: Trong Microsoft Word 2010, để dán dữ liệu trong clipboard vào một vị trí nào đó, ta
thực hiện:
A. Ctrl +V
B. Click chuột phải chọn Paste
C. Click vào biểu tượng Paste trong Home
D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Trong Microsoft Word 2010, để đưa một dòng văn bản lên dòng trên, ta thực hiện:
A. Đặt con trỏ văn bản ở đầu dòng văn bản đó và nhấn phím Backspace
B. Đặt con trỏ chuột ở đầu dòng văn bản đó và nhấn phím Backspace
C. Đặt con trỏ văn bản ở cuối dòng trên và nhấn phím Delete
D. Cả A và C đều đúng

Câu 23: Trong Microsoft Word 2010, để tìm kiếm nhanh trong văn bản, ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.

4

Chọn lệnh: Home \ Find
Chọn lệnh: Home \ Replace
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F
Cả A và C đều đúng

4



Tin Học Cơ Sở

2012-2013

Câu 24: Trong Microsoft Word 2010, để truy cập nhanh tới một trang văn bản, ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: View \ Outline
Tổ hợp phím Ctrl + G
Tổ hợp phím Ctrl + H
Tổ hợp phím Ctrl + F

Câu 25: Trong Microsoft Word 2010, để thay thế dữ liệu trong văn bản, ta chọn lệnh:
A.
B.
C.
D.

Home \ Select
Home \ Find
Home \ Replace
Tất cả đều đúng.

Câu 26: Trong Microsoft Word 2010, để chọn khối toàn bộ văn bản, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
B. Chọn lệnh: Home \ Select \ Select All
C. Chọn lệnh: Home \ Select \ Select Objects

D. Chọn lệnh: Insert \ Select \ Select All

Câu 27: Trong Microsoft Word 2010, để chọn một dòng văn bản, ta thực hiện:
A. Click chuột vào biên trái của dòng chọn
B. Click chuột vào biên phải của dòng chọn
C. Ctrl rồi Click chuột vào biên trái của dòng chọn
D. Shift rồi Click chuột vào biên phải của dòng chọn
Câu 28: Trong Microsoft Word 2010, muốn canh lề cho đoạn văn bản, ta có thể dùng
A.
B.
C.
D.

Vào Page Layout, rồi chọn Align trong nhóm Arrange
Tổ hợp phim Ctrl + L, Ctrl + E, Ctrl + R, Ctrl + J
Các nút Left, Right, Center và Justify trong menu Home
Cả B và C đều đúng

Câu 29: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím nào sau đây cho phép đưa con trỏ về đầu
văn bản:
A. Shift +Home
B. Alt + Home
C. Ctrl + Home
D. Ctrl + Alt + Home

Câu 30: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl +H có chức năng:
A. Tạo văn bản mới
B. Thay thế từ hay cụm từ trong văn bản
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu văn bản vào đĩa.


5

5


Tin Học Cơ Sở

2012-2013

Câu 31: Trong khi soạn thảo văn bản, phím Backspace dùng để:
A. Xóa toàn bộ văn bản
B. Xóa nguyên dòng văn bản
C. Xóa ký tự bên trái con trỏ văn bản
D. Tất cả đều đúng

Câu 32: Trong khi soạn thảo văn bản, muốn chọn một từ ta thực hiện:
A. Double click chuột vào từ cần chọn
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +A
C. Nhấn Enter
D. Click chuột vào từ cần chọn

Câu 33: Trong khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản?
A. Alt +End
B. Shift +End
C. Ctrl +Alt +End
D. Ctrl +End

Câu 34: Trong khi soạn thảo văn bản, để chọn toàn bộ văn bản cùng một lúc, ta thực hiện:
A. Ctrl +C

B. Ctrl+ Alt
C. Ctrl + V
D. Tất cả đều sai

 Gõ Tiếng Việt, định dạng ký tự

Câu 35: Bảng mã nào sau đây không hỗ trợ gõ tiếng việt?
A. Unicode
B. ABC –TCVN3
C. VNI
D. ASCII

Câu 36: Để soạn thảo văn bản với font chữ là Times New Roman, muốn gõ Tiếng Việt ta chọn
bảng mã:
A.

VNI-Times

B.

TCVN3 (ABC)

C. Unicode

6

6


Tin Học Cơ Sở


2012-2013

D. VNI Windows

Câu 37: Font chữ nào sau đây thuộc bộ Font VNI Windows ?
A. VNI-Times.
B. VNI-Juni.
C. Times New Roman
D. Cả A và B đều đúng

Câu 38: Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chỉnh bằng cách:
A. Chọn lệnh: Home \ Font
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +D
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 39: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có tác dụng:
A. Tạo chỉ số dưới
B. Tạo chỉ số trên
C. Căn phải
D. Căn trái

Câu 40: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + = có tác dụng:
A. Tạo chỉ số dưới
B. Tạo chỉ số trên
C. Căn phải
D. Căn trái

Câu 41: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + L có tác dụng:

A.

Căn đều hai bên

B.

Căn lề giữa

C.

Căn lề trái

D.

Căn lề phải

Câu 42: Trong Microsoft Word 2010, để căn lề giữa ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl +E
B. Ctrl +F
C. Ctrl +L
D. Ctrl +R

Câu 43: Trong Microsoft Word 2010, để chèn kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View \ Symbol \ Chọn biểu tượng cần chèn \ Insert \ Close

7

7



Tin Học Cơ Sở

2012-2013

B. View \ Symbol \ Chọn biểu tượng cần chèn \ Insert \ Open
C. Insert\ Symbol \ Chọn biểu tượng cần chèn \ Insert \ Close
D. Insert\ Symbol \ Chọn biểu tượng cần chèn \ Insert \ Open

Câu 44: Trong Microsoft Word 2010, định dạng Bullets and Numbering có tác dụng:
A. Chèn các ký tự không có trên bàn phím
B. Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản
C. Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm (.) hay gọi là định vị bước nhảy của

con trỏ trên dòng văn bản.
D. Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.

Câu 45: Trong Microsoft Word 2010, để gạch dưới từng chữ, ta chọn lệnh:
A. Home \ Font \ Double strikethrough
B. Home \ Font \ Strikethrough
C. Home \ Font \ Underline color \ Word only
D. Home \ Font \ Underline Style \ Word only
Câu 46: Trong Microsoft Word 2010, hiệu ứng Small Caps trong hộp thoại Font dùng để:
A. Chuyển đổi chữ thường thành chữ in và ngược lại
B. Thay đổi chữ in ở đầu mỗi từ
C. Chuyển đổi chữ thường thành chữ in có kích thước nhỏ
D. Thay đổi chữ in ở đầu mỗi câu
Câu 47: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta chọn lệnh:
A. Home \ Font \ Character Spacing
B. Insert \ Font \ Spacing
C. Page Layout \ Font \ Spacing

D. Review \ Font \ Character Spacing

Câu 48: Trong Microsoft Word 2010, để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + B
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + Shitf + ]
D. Ctrl + [

Câu 49: Trong Microsoft Word 2010, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + B
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + Shitf + ]
D. Ctrl + [

8

8


Tin Học Cơ Sở

2012-2013

Câu 50: Trong Microsoft Word 2010, để định Font chữ mặc nhiên ta mở hộp thoại Font rồi
thực hiện:
A. Chọn Font chữ nhấn nút Default
B. Chọn Auto Format
C. Trong ô Font Style chọn Regular
D. Cả A và C đều đúng


Câu 51: Trong Microsoft Word 2010, để viết hoa một chữ cái trong Word, ta dùng phím
A. CapsLock
B. Giữ phím Alt đồng thời gõ chữ cái đó.
C. Giữ phím Ctrl đồng thời gõ chữ cái đó.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 52: Trong Microsoft Word 2010, muốn chuyển đổi chữ hoa thành chữ thường hay ngược
lại, ta thực hiện:
A. Alt +F3
B. Ctrl +F3
C. Ctrl +Shift +B
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 53: Trong Microsoft Word 2010, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là gõ chèn và gõ đè
ta nhấn phím:
A.

Insert

B.

Tab

C.

Delete

D.

Capsclock


 Định dạng đoạn văn bản: tab, chia cột, Dropcap

Câu 54: Trong Microsoft Word 2010, để căn đều đoạn văn bản, ta thực hiện :
A.

Tổ hợp phím Ctrl +I

B.

Chọn lệnh: Home \ Paragraph \ Justified (trong Alignment)\ OK

C.

Chọn lệnh: Insert \ Paragraph \ Justified (trong Alignment) \ OK

D.

Cả A và B đều đúng.

Câu 55: Trong Microsoft Word 2010, để xuất hiện thanh thước đo trên màn hình, ta chọn lệnh:
A. View \ Ruler
B. Review \ Ruler
C. Home \ Ruler
D. File \ Ruler

9

9



Tin Học Cơ Sở

2012-2013

Câu 56: Trong Microsoft Word 2010, để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện:
A. Format \ Tabs
B. Page Layout \ Paragraph \ Tabs
C. Home \ Paragraph \ Tabs
D. Cả B và C đều đúng

Câu 57: Trong Microsoft Word 2010, để ngắt cột tại một vị trí tùy ý ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter
C. Shift + Enter
D. Alt + Enter
Câu 58: Trong Microsoft Word 2010, để chia cột ta chọn lệnh:
A. Page Layout \ Setup
B. Page Layout \ Columns
C. Insert \ Columns
D. Page Layout \ Margin

Câu 59: Trong Microsoft Word 2010, để tạo chữ cái lớn đầu dòng ta chọn lệnh:
A. Insert \ Dropcap
B. Format \ Dropcap
C. Format \ Character \ Dropcap
D. Tools \ Dropcap

Câu 60: Trong Microsoft Word 2010, khi chọn Line to drop: 5 trong hộp thoại Dropcap thì:
A. Chữ Dropcap có độ lớn là 5 cm

B. Chữ Dropcap có độ lớn là 5 inch
C. Chữ Dropcap có độ lớn là 5 dòng
D. Cá A và C đều đúng

Câu 61: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (paragraph) và muốn sang 1 đoạn
mới, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +Enter
B. Nhấn phím Enter
C. Nhấn tổ hợp phím Shift +Enter
D. Word tự động chuyển đoạn, không cần bấm phím.

Câu 62: Trong khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Shift + Enter có chức năng:
A. Xuống hàng chưa kết thúc đoạn văn bản
B. Xuống một trang màn hình

10

10


Tin Học Cơ Sở

2012-2013

C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Tất cả đều sai

Câu 63: Trong khi soạn thảo văn bản, để ngắt trang ta thực hiện tổ hợp phím:
A. Ctrl +Enter
B. Ctrl + Backspace

C. Shift +Enter
D. Alt +Enter

Câu 64: Trong Microsoft Word 2010, để ngắt trang ta chọn lệnh:
A. View \ Page Break
B. References \ Captions \ Break
C. Review \ Create \ Page Break
D. Insert \ Pages \ Page Break
Câu 65: Trong hộp thoại Paragraph, thông số Haging: 1cm điều này có nghĩa là:
A. Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 1cm
B. Từ dòng thứ 2 trong đoạn trở đi thụt vào 1cm
C. Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 1cm
D. Lề giấy đã chừa là 1cm

Câu 66: Trong hộp thoại Dropcap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách
A. Giữa kí tự Dropcap với lề trái
B. Giữa kí tự Dropcap với lề phải
C. Giữa kí tự Dropcap với kí tự tiếp theo
D. Giữa kí tự Dropcap với toàn văn bản
 Định dạng trang in

Câu 67: Trong Microsoft Word 2010, khi thực hiện định lề trang in chọn Top là 1″, có nghĩa
là:
A. Khoảng cách từ lề trên trang in đến lề trên đoạn là 1″
B. Khoảng cách tư mép dưới tờ giấy đến văn bản là 1″
C. Khoảng cách từ mép trên tờ giấy đến văn bản là 1″
D. Khoảng cách từ lề dưới trang in đến lề dưới đoạn là 1″

Câu 68: Trong Microsoft Word 2010, để xem tài liệu ở chế độ Full Screen reading ta thực hiện:
A. Chọn lệnh: View \ Full Screen Reading.

B. Chọn lệnh: Review \ Full Screen Reading.
C. Chọn lệnh: Review \ Show Markup

11

11


Tin Học Cơ Sở

2012-2013

D. Tất cả đều đúng

Câu 69: Trong Microsoft Word 2010, trên thẻ Page Layout chức năng của Margin là:
A.

Chọn khổ giấy

B.

Định dạng lề giấy

C.

Chọn chiều ngang giấy

D.

Tất cả đều sai.


Câu 70: Trong Microsoft Word 2010, để in văn bản, ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: Home \ Print
Chọn lệnh: File \ Print Preview
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + P
Tất cả đều đúng.

Câu 71: Trong Microsoft Word 2010, tính năng Print Preview được dùng để:
A. Xem lại toàn bộ văn bản trước khi in
B. Phóng to màn hình
C. In văn bản ra máy in
D. Cả A và C đều đúng

Câu 72: Trong Microsoft Word 2010, để chọn khổ giấy in ngang ta mở hộp thoại Page Setup
rồi chọn:
A. Landscape
B. Portrait
C. Gutter
D. Tất cả đều sai

Bảng biểu



Câu 73: Trong Microsoft Word 2010, thao tác Shift +Tab trong bảng biểu có chức năng gì?

A. Đưa con trỏ văn bản trở về ô đầu tiên của cột hiện tại
B. Đưa con trỏ văn bản trở về ô cuối cùng của cột hiện tại
C. Đưa con trỏ văn bản trở về ô trước đó
D. Đưa con trỏ văn bản trở về ô đầu tiên của dòng hiện tại

Câu 74: Trong Microsoft Word 2010, thao tác Alt + Home trong bảng biểu có chức năng?
A. Đưa con trỏ văn bản về ô đầu tiên của cột hiện tại
B. Đưa con trỏ văn bản về ô cuối của cột hiện tại
C. Đưa con trỏ văn bản về ô đầu của cột hiện tại
D. Đưa con trỏ văn bản về ô đầu của dòng hiện tại

Câu 75: Trong Microsoft Word 2010, muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu, ta chọn lệnh:
12

12


Tin Học Cơ Sở

2012-2013

A. Chọn lệnh: Layout \ Sort
B. Chọn lệnh: Layout \ Split Cell
C. Chọn lệnh: Layout \ Cell
D. Chọn Sort

Câu 76: Trong Microsoft Word 2010, khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click chuột phải
chọn Insert \ Inserts Rows Above có chức năng:
A. Chèn dòng ở phía trên dòng đặt con trỏ.
B. Chèn dòng ở phía dưới dòng đặt con trỏ.

C. Chèn cột ở phía bên trái vị trí đặt con trỏ.
D. Chèn cột ở phía bên phải vị trí đặt con trỏ.

Câu 77: Trong Microsoft Word 2010, khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click chuột phải
chọn Insert \ Inserts Rows Below có chức năng:
A. Chèn dòng trắng ở phía trên dòng đặt con trỏ.
B. Chèn dòng trắng ở phía dưới dòng đặt con trỏ.
C. Chèn một cột trắng ở phía bên trái vị trí đặt con trỏ.
D. Chèn một cột trắng ở phía bên phải vị trí đặt con trỏ.

Câu 78: Trong Microsoft Word 2010, để xóa một table, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh: Layout \ Delete \ Table
B. Chọn lệnh: Layout \ Delete \ Delete Table
C. Chọn khối các ô của Table và nhấn phím Delete
D. Tất cả đều đúng

Câu 79: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi độ rộng cột mà không ảnh hưởng đến độ
rộng của cột khác trong bảng, thì khi thực hiện thao tác nhấn giữ thêm tổ hợp phím:
A. Alt + Delete
B. Ctrl + Delete
C. Alt + Shift
D. Cả A và B đều đúng
Câu 80: Trong Microsoft Word 2010, để xóa một cột trong bảng biểu, ta chọn cột cần xóa rồi
thực hiện:
A. Chọn lệnh: Layout \Select Colum, rồi bấm phím Delete
B. Chọn lệnh: Layout \ Delete \ Delete Columns
C. Nhấn phím Delete
D. Tất cả đều đúng

Câu 81: Trong Microsoft Word 2010, ta có thể chọn hướng bố trí văn bản trong ô bằng cách:

A. Chọn Layout – Text Direction trong nhóm Alignment
B. Click chuột phải rồi chọn Text Direction

13

13


Tin Học Cơ Sở

2012-2013

C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 82: Trong Microsoft Word 2010, để xóa một dòng trong bảng biểu, ta chọn dòng đó rồi
thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Nhấn phím Backpace
C. Nhấn phím Shift
D. Tất cả đều sai

Câu 83: Trong Microsoft Word 2010, để xóa dữ liệu một cột mà giữ nguyên cột trong bảng
biểu ta chọn cột đó rồi thực hiện:
A.

Click chuột phải rồi chọn Delete Column

B. Ctrl + Delete
C. Delete

D. Cả A và C đều đúng
 Hình ảnh, công thức toán học, trộn thư

Câu 84: Trong Microsoft Word 2010 , để chèn hình có sẵn vào văn bản, ta chọn lệnh:
A. Insert \ WordArt
B. Insert \ SmartArt
C. Insert \ Chart
D. Insert \ ClipArt

Câu 85: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một file ảnh đã có trên đĩa vào văn bản, ta chọn
lệnh:
A. Insert \ Page Number
B. Insert \ Clip Art
C. Insert \ WordArt
D. Insert \ Picture

Câu 86: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi và định dạng cho biểu đồ đang chọn ta thực
hiện:
A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: Page Layout \ Chart
Chọn lệnh: Insert \ Format.
Click chuột phải vào biểu đồ xuất hiện các lựa chọn: Delete, Edit Data,…
Tất cả đều đúng

Câu 87: Trong Microsoft Word 2010, ta có thể tô màu nền các đối tượng sau đây
A. Văn bản, Paragraph, ô trong bảng

B. Trang

14

14


Tin Học Cơ Sở

2012-2013

C. Hình vẽ
D. Tất cả đều đúng

Câu 88: Trong Microsoft Word 2010, để chèn số trang tự động, ta chọn lệnh:
A. Insert \ Page Number
B. Insert \ Font
C. View \ Page Number
D. View \ Font

Câu 89: Trong Microsoft Word 2010, để định dạng khung và màu nền ta sử dụng hộp thoại:
A.

Borders and Shading

B.

Bullets and Numbering

C.


Page Border

D.

Tab Stop Position

Câu 90: Trong Microsoft Word 2010, muốn vẽ đường thẳng không bị nghiêng, khi vẽ ta nhấn
kèm với phím:
A. Tab
B. Ctrl +All
C. Shift
D. Ctrl Shift

Câu 91: Trong Microsoft Word 2010, muốn vẽ đường tròn khi thao tác vẽ đường Elip, trước
khi kéo chuột ta giữ phím
A. Tab
B. Ctrl +All
C. Shift
D. Ctrl + Shift

Câu 92: Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo kiểu chữ nghệ thuật ta chọn lệnh:
A. Page Layout \ WordArt
B. Page Layout\SmartArt
C. Insert \ SmartArt
D. Insert \ WordArt
Câu 93: Trong Microsoft Word 2010, để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta chọn lệnh:
A. View \ Drawing
B. View \ Shapes
C. Insert \ Shapes

D. View \ Ruler

Câu 94: Trong Microsoft Word 2010, hộp văn bản Textbox dùng để:
A. Nhập văn bản vào
15

15


Tin Học Cơ Sở

2012-2013

B. Di chuyển tự do, độc lập
C. Chèn hình ảnh
D. Tất cả đều đúng.

Câu 95: Trong Microsoft Word 2010, để định dạng Textbox, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh: Format \ Text Box Styles
B. Click chuột phải rồi chọn Format Text Box
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 96: Để tính toán trong Microsoft Word 2010, sau khi nháy chuột vào vị trí cần hiển thị kết
quả ta thực hiện:
A. Chọn lệnh: Layout \ Formula
B. Chọn lệnh: Layout \ Sort
C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 97: Trong Microsoft Word 2010, để chèn công thức toán học, ta chọn lệnh:
A. Insert \ Symbol

B. Insert \ Textbox
C. Insert \ Equation
D. Insert \ Object
Câu 98: Trong Microsoft Word 2010, trước khi thực hiện trộn thư ta phải tạo mấy tập tin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 99: Trong Microsoft Word 2010, để thêm Header and Footer vào mỗi trang, ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: Insert \ Header & Footer
Chọn lệnh: Design \ Header & Footer
Click chuột phải tại trang bất kì rồi chọn Header & Footer
Chọn lệnh: Insert \ Object

Câu 100: Trong Microsoft Word 2010, muốn chèn chú thích đánh mục lục tự động ta chọn thẻ:
A. References
B. Developer
C. Home
D. Page Layout

16

16



Tin Học Cơ Sở

2012-2013

ĐÁP ÁN PHẦN MICROSOFT WORD 2010
Câu 1:

C

Câu 21:

D

Câu 41:

C

Câu 61:

B

Câu 81:

C

Câu 2:

B


Câu 22:

D

Câu 42:

A

Câu 62:

A

Câu 82:

D

Câu 3:

A

Câu 23:

D

Câu 43:

C

Câu 63:


A

Câu 83:

C

Câu 4:

D

Câu 24:

B

Câu 44:

D

Câu 64:

D

Câu 84:

D

Câu 5:

A


Câu 25:

C

Câu 45:

D

Câu 65:

B

Câu 85:

D

Câu 6:

B

Câu 26:

B

Câu 46:

C

Câu 66:


C

Câu 86:

C

Câu 7:

B

Câu 27:

A

Câu 47:

A

Câu 67:

C

Câu 87:

D

Câu 8:

B


Câu 28:

D

Câu 48:

B

Câu 68:

A

Câu 88:

A

Câu 9:

D

Câu 29:

C

Câu 49:

D

Câu 69:


B

Câu 89:

C

Câu 10: A

Câu 30:

B

Câu 50:

A

Câu 70:

C

Câu 90:

C

Câu 11:

B

Câu 31:


D

Câu 51:

A

Câu7 1:

A

Câu 91:

C

Câu 12: B

Câu 32:

A

Câu 52:

D

Câu 72:

A

Câu 92:


D

Câu 13: C

Câu 33:

D

Câu 53:

A

Câu 73:

C

Câu 93:

C

Câu 14: B

Câu 34:

D

Câu 54:

B


Câu 74:

D

Câu 94:

D

Câu 15: D

Câu 35:

D

Câu 55:

A

Câu 75:

A

Câu 95:

C

Câu 16: D

Câu 36:


C

Câu 56:

C

Câu 76:

A

Câu 96:

A

Câu 17: B

Câu 37:

D

Câu 57:

B

Câu 77:

B

Câu 97:


C

Câu 18: A

Câu 38:

C

Câu 58:

B

Câu 78:

B

Câu 98:

B

Câu 19: A

Câu 39:

B

Câu 59:

A


Câu 79:

C

Câu 99:

A

Câu 20: B

Câu 40:

A

Câu 60:

C

Câu 80:

B

Câu 100: A

17

17


Tin Học Cơ Sở


2012-2013

MICROSOFT POWERPOINT 2010
 Tạo, Mở, Lưu file

Câu 1: Đối với phiên bản Microsoft PowerPoint 2010 các lệnh mở (open), lưu (save), in
(print), và tạo mới (new) bài trình diễn nằm trên:
A.
B.
C.
D.

Thẻ Home
Thẻ Page Layout
Nút File
Thẻ View

Câu 2: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo mới một bài trình diễn rỗng, ta chọn lệnh:
A.
B.
C.
D.

File \
File \
File \
File \

New \

New \
New \
New \

Install Template
Blank and recent
Install Themes
My template

Câu 3: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để mở các tập tin, ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: File \ Open
Chọn lệnh: Page Layout \ Open
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
Cả A và C đều đúng

Câu 4: Để lưu tập tin PowerPoint dưới định dạng Slide Show sẽ tự động trình chiếu khi được
mở ra, ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: File \ Save
Chọn lệnh: File \ Save \ PowerPoint Template
Chọn lệnh: File \ Save \ PowerPoint Show

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

Câu 5: Phần mở rộng của tập tin PowerPoint 2010 là:
A. ppt
B. pptx
C. ppts
D. Tất cả đều sai

18

18


Tin Học Cơ Sở

2012-2013

 Thao tác trình chiếu

Câu 6: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để bắt đầu trình chiếu từ slide hiện hành ta thực
hiện:
A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: View \ Slide Show
Nhấn phím F5
Nhấn tổ hợp phím Shift + F5
Cả A và B đều đúng


Câu 7: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để đến một slide xác định trong chế độ
Slide Show ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.

Click chọn nút Slide \ Chọn Go to Slide \ Chọn slide cần di chuyển đến
Click chuột phải lên màn hình \ Chọn Go to Slide \Chọn slide cần di chuyển đến
Nhấn con số slide và nhấn Enter
Tất cả đều đúng

Câu 8: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thiết lập việc chuyển từ slide này sang slide khác
sẽ được thực hiện tự động sau một thời gian qui định:
A.
B.
C.
D.

Insert \ Automatically Affter tại Advance Slide \ Thời gian chuyển tiếp
Animation \ Automatically Affter tại Advance Slide \ Thời gian chuyển tiếp
Animation \ On Mouse Click tại Advance Slide \ Thời gian chuyển tiếp
Cả B và C đều đúng

Câu 9: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình chiếu một Presentation ta nhấn:
A.
B.
C.
D.


Phím F3
Phím F5
Phím F1
Phím F10

Câu 10: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để kết thúc việc trình chiếu một Presentation, ta
nhấn:
A.
B.
C.
D.

Phím F5
Phím Enter
Phím ESC
Phím Delete

Câu 11: Một tập tin PowerPoint có rất nhiều slide, giả sử chỉ muốn thuyết trình một số slide
trong đó mà không muốn xóa bớt các slide khác ta thực hiện lệnh:
A.
B.
C.
D.

19

Dùng chức năng Hide Slide để ẩn các slide không muốn xuất hiện trong khi báo cáo
Sử dụng tính năng Custom Side Show
Copy thành tập tin khác mà không có các slide không được trình chiếu

Tất cả đều đúng

19


Tin Học Cơ Sở

2012-2013

Câu 12: Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi ở chế độ Slide Show nếu ta nhấn vào nút  thì
sẽ:
A.
B.
C.
D.

Chuyển đến slide đầu tiên
Chuyển về slide trước slide hiện hành
Chuyển về slide kế tiếp slide hiện hành
Chuyển đến slide chứa đồ thị trong bài thuyết trình

 Thao tác định dạng slide

Câu 13: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm slide mới vào bài thuyết trình, ta
chọn lệnh:
A.
B.
C.
D.


Home \ New Slide
Insert \ New Slide
Design \ New Slide
Tất cả đều đúng

Câu 14: Trong Microsoft PowerPoint 2010, ta có thể dùng cách nào sau đây để bật / tắt các
đường lưới
A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: Insert \ Gridlines
Chọn lệnh: View \ Gridlines
Chọn lệnh: Home \ View Gridlines
Cả A và B đều đúng

Câu 15: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để xóa một slide ta chọn slide đó rồi thực hiện:
A.
B.
C.
D.

Click chuột phải rồi chọn Delete Slide
Chọn lệnh: Home \Delete
Nhấn phím Delete
Tất cả đều đúng

Câu 16: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thay đổi bố cục cho slide ta chọn lệnh:
A.

B.
C.
D.

Review \ Edit Comment
Review \ New Comment
Home \ Layout
Cả B và C đều đúng

Câu 17: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thay đổi kiểu mẫu thiết kế cho slide ta chọn
nhóm lệnh:
A.
B.
C.
D.

20

View \ Themes
Design \ Themes
Cả 2 cách trên đều đúng
Cả 2 cách trên đều sai

20


Tin Học Cơ Sở

2012-2013


Câu 18: Trong Microsoft PowerPoint 2010, thay đổi màu nền cho slide,ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: Design \ Background Styles
Chọn lệnh: Insert \ Background Styles
Click chuột phải rồi chọn Format Background
Cả B và C đều đúng

Câu 19: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chọn mẫu slide có sẵn ta chọn lệnh:
A.
B.
C.
D.

Insert \ Themes
Design \ Themes
Page Layout \ Themes
Home \ Themes

Câu 20: Có thể phóng to hoặc thu nhỏ vùng soạn thảo trong cửa sổ PowerPoint 2010 bằng
cách:
A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: Insert \ Zoom

Click chuột vào nút chỉ số phần trăm trên thanh trạng thái
Chọn lệnh: View \ Full Screen Reading
Cả A và B đều đúng

Câu 21: Trong Microsoft PowerPoint 2010, sắp xếp thứ tự các slide trong bài trình diễn bất kỳ,
ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.

Chọn biểu tượng Slide Show trên thanh trạng thái rồi chọn các slide cần di chuyển
Chọn lệnh: View \ Slide Sorter, rồi chọn các slide cần di chuyển
Chọn lệnh: View \ Slide Show, rồi chọn các slide cần di chuyển
Tất cả đều đúng

Câu 22: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn bảng biểu vào slide, ta thực hiện:
A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: Insert \ Table
Click vào nút Insert Table tại phần nội dung
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai

Câu 23: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm slide giống slide hiện hành
A.
B.

C.
D.

Click chuột phải slide hiện hành, chọn Copy, sau đó Click chuột phải chọn Paste
Click chuột phải slide hiện hành, chọn Duplicate Slide
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, và Ctrl + V
Tất cả đều đúng

Câu 24: Trong Microsoft PowerPoint 2010, cách nào sau đây giúp ta chèn Logo vào tất cả các
slide trong một bài báo cáo một cách nhanh chóng:
A.
B.
C.
D.

Chèn Logo vào từng slide
Chèn Logo vào Slide Master của tập tin
Chèn Logo cho một slide, sau đó copy Logo cho các slide còn lại
Chèn Logo vào Slide Sorter của tập tin

Câu 25: Trong Microsoft PowerPoint 2010, cho phép chèn đối tượng nào sau đây vào Slide
21

21


Tin Học Cơ Sở

2012-2013


A. Hình ảnh
B. Video clip
C. Âm thanh
D. Tất cả đều đúng

 Tạo hiệu ứng

Câu 26: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng ta chọn đối tượng sau đó thực hiện
:
A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: Insert \ Animations
Chọn lệnh: Animations \ Custom Animation
Click chuột phải rồi chọn Custom Animation
Cả B và C đều đúng

Câu 27: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiệu ứng được bắt đầu cùng với hiệu ứng đối
tượng trước đó ta chọn:
A.
B.
C.
D.

Start On Click
Start After Previous
Start With Previous
Cả A và B đều đúng


Câu 28: Trong Microsoft PowerPoint 2010, hiệu ứng đổi font chữ thuộc nhóm hiệu ứng:
A.
B.
C.
D.

Exit
Motion Paths
Entrance
Emphasis

Câu 29: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiệu ứng được bắt đầu sau hiệu ứng đối tượng
trước đó ta chọn:
A.
B.
C.
D.

Start On Click
Start After Previous
Start With Previous
Cả A và B đều đúng

Câu 30: Trong Microsoft PowerPoint 2010, thiết lập các hiệu ứng chuyển tiếp slide ta thực
hiện:
A.
B.
C.
D.


22

Chọn lệnh: Animations \ Custom Animation
Chọn lệnh: Animation \ Transtion to this slide
Chọn lệnh: Animation \ Transition Sound
Click chuột phải rồi chọn Slide Transtion

22


Tin Học Cơ Sở

2012-2013

Câu 31: Trong Microsoft PowerPoint 2010, hiệu ứng Entrance là:
A.
B.
C.
D.

Nhóm hiệu ứng nổi bật
Nhóm hiệu ứng vào
Nhóm hiệu úng theo đường chuyển động
Nhóm hiệu ứng thoát

Câu 32: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiệu ứng lặp lại nhiều lần ta Click chuột phải tại
Custom Animation rồi thực hiện chọn:
A.
B.

C.
D.

Effect Option rồi chọn số lần lặp tại Repeat
Timing rồi chọn số lần lặp tại Trigger
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai

 Sơ đồ, biểu đồ,hình ảnh, âm thanh, video clip

Câu 33: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn chỉnh sửa dạng sơ đồ ta chọn lệnh:
A.
B.
C.
D.

Format \ Layout
Insert \ Layout
Design \ Layout
Insert \ Chart

Câu 34: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn một sơ đồ vào bài trình diễn, ta chọn lệnh:
A.
B.
C.
D.

Insert \ SmartArt
Insert \ Shapes
Insert \ ClipArt

Insert \ Char

Câu 35: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn một biểu đồ vào bài trình diễn, ta chọn
lệnh:
A.
B.
C.
D.

Insert \ Shapes
View \ Chart
Insert \ Chart
Cả B và C đều đúng

Câu 36: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm một Textbox bên dưới cấp của sơ đồ
cây đang chọn, ta thực hiện :
A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: Design \ Add Shape \ Add Shape Abow
Click chuột phải rồi chọn lệnh: Add Shape \ Add Shape After
Click chuột phải rồi chọn lệnh: Add Shape \ Add Shape Below
Chọn lệnh: Design \ Add Shape \ Add Shape Before

Câu 37: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn hình vào slide ta chọn lệnh:
23

23



Tin Học Cơ Sở

2012-2013

Insert \ Picture
Insert \ Photo Album
Insert \ Clip Art
Tất cả đều đúng
Câu 38: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để cắt hình ta chọn hình đó rồi thực hiện:
A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.
D.

Chọn lệnh: Format \ Crop
Chọn lệnh: Format \ Selection Pane
Chọn lệnh: Format \ Picture Effects
Click chuột phải vào hình cần cắt rồi chọn Crop

Câu 39: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn 1 file âm thanh đã có trên đĩa ta chọn lệnh:
A.
B.
C.

D.

Insert \ Movies
Insert \ Sound
Insert \ Picture
Insert \ Clip Art

Câu 40: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn 1 video clip ta chọn lệnh:
A. Insert \ Sound
B. Insert \ Hyperlink
C. Insert \ Movie
D. Tất cả đều sai

Câu 41: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để một bản nhạc hát từ đầu đến cuối bài thuyết
trình theo các bước sau:
1.
2.
3.
4.

Nhấn nút OK
Click chuột phải vào hiệu ứng của biểu tượng
Chọn lệnh: Animations \ Custom Animation
Chọn số slide mà mình sẽ trình chiếu

\ chọn Effect Option

Hãy chọn thứ tự các bước thực hiện :
A. 1→2→3→4
B. 3→2→4→1

C. 4→3→2→1
D. 2→3→4→1

Câu 42: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo tiếng động cho slide khi trình chiếu ta chọn
lệnh:
A.

Animations \ Transition sound

B. Design \ Sound
C. Insert \ Transition sound
D. View \ Sound
 Tạo các siêu liên kết

24

24


Tin Học Cơ Sở

2012-2013

Câu 43: Trong Microsoft PowerPoint 2010, các đối tượng nào sau đây có thể dùng để tạo siêu
liên kết:
A.
B.
C.
D.


Văn bản, Clip Art, WordArt, âm thanh
Văn bản, hình ảnh, Clip Art, WordArt, AutoShape,…
Hình ảnh, âm thanh, văn bản
Tất cả đều được

Câu 44: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để xóa bỏ các siêu liên kết ta chọn đối tượng đó rồi
thực hiện:
A.
B.
C.
D.

Click chuột phải tại đối tượng, chọn Edit Hyperlink
Chọn lệnh: View \ Hyperlink
Click chuột phải tại đối tượng, chọn Remove Hyperlink
Click chuột phải rồi chọn Open Hyperlink

Câu 45: Trong Microsoft PowerPoint 2010, lệnh Insert \ Hyperlink dùng để:
A.
B.
C.
D.

Tạo liên kết trong trình diễn
Tạo nút tác động dùng để liên kết trong trình diễn
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai

Câu 46: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn tạo liên kết cho một đối tượng ta chọn lệnh:
A.

B.
C.
D.

View \ Hyperlink
Insert \ Hyperlink
Format \ Hyperlink
Design \ Hyperlink

Câu 47: Điền vào chỗ trống sử dụng Action Button
Click chuột phải vào

để liên kết đến video:

, chọn …. . Sau đó chọn …. trong hộp thoại Action Settings.

Kế tiếp chọn đối tượng …. Xuất hiện cửa sổ Hyperlink to Other File.
Tiếp theo chọn đến file video cần liên kết, cuối cùng nhấn nút … để kết thúc.
A. Hyperlink to \ Hyperlink to \ Other file \ OK
B. Other file \ Hyperlink to \ Hyperlink \ OK
C. Hyperlink \ Hyperlink to \ Other file \ OK
D. Other file \ Hyperlink \ Hyperlink to \ OK

Câu 48: Để hiệu chỉnh hyperlink ta Click chuột phải vào đối tượng cần hiệu chỉnh sau đó chọn:
A.
B.
C.
D.

Edit Hyperlink …  tiến hành hiệu chỉnh

Remove Hyperlink ...  tiến hành hiệu chỉnh
Open Hyperlink …  tiến hành hiệu chỉnh
Tất cả đều đúng

Câu 49: Trong Microsoft PowerPoint 2010, có thể tạo hyperlink đến các địa chỉ nào sau đây:
A. Các slide khác trong cùng bài thuyết trình, hoặc các slide trong bài khác trình khác
B. Tài liệu của các ứng dụng khác như: tập tin Excel, Word, Access, trang web…

25

25


×