ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA MÔI TRƯỜNG
LỚP 10CMT
CHỦ ĐỀ:
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
THIOCARBAMATE
Nhóm thực hiện: Nhóm 6
1
Khái niệm
Phân loại
Cơ chế hoạt động
THUỐC BVTV
Con đường xâm nhập
Chuyển hóa & ảnh hưởng
Độc tính
Cách sử dụng
Dạng tồn tại, chuyển hóa và vận chuyển
Dạng điển hình
Triệu chứng gây độc của thuốc BVTV
THIOCARBA
MATE
Cách chữa trị
2
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
Thuật ngữ "Thuốc bảo vệ thực vật" (TBVTV), được dùng như “Hóa chất bảo vệ thực vật” (HCBVTV) hay "
3
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Insecticides
Herbicides
Fungicides
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
Molluscicides
Rodenticides
Biocides
4
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
NGUỒN GỐC
Hóa chất vô cơ
Hóa chất hữu
cơ
Sinh học
5
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Clor hữu cơ
Photphat hữu cơ
thyocianates
Hữu cơ
Lưu huỳnh hữu cơ
Carbamate
Pyrethroid
6
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Hóa chất vô cơ
•Hỗn hợp Bordeaux
•Hợp chất Arsen
TBVTV sinh học
•Thuốc vi sinh
•Plant-incorporated-protectants (PIPs)
•Thuốc sinh hóa
7
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG XÂM NHẬP
Thuốc xâm nhập qua da
Qua đường tiêu hóa
Qua đường hô hấp
ĐỘC TÍNH
Ia:
Cực độc
Ib:
Rất độc
II:
Độc vừa
III:
Độc nhẹ
IV:
Loại sản phẩm không gây độc cấp khi
sử dụng bình thường
8
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA
THUỐC BVTV
THUỐC BVTV
Tác động cục bộ
Tác động tích lũy
TÁC ĐỘNG
Tác động liên hợp
Tác động đối kháng
Hiện tượng quá mẫn
9
CON ĐƯỜNG XÂM NHẬP
CON ĐƯỜNG XÂM NHẬP
VÀO CƠ THỂ
VÀO CƠ THỂ
Bằng con đường tiếp xúc: là thuốc gây độc cho sinh vật khi thuốc xâm nhập qua biểu bì của
chúng.
Bằng con đường vị độc: là loại thuốc gây đọc cho động vật khi chúng xâm nhập qua đường
tiêu hóa của chúng. Độ pH dịch ruột và thời gian tồn tại của thuốc trong dạ giày và ruột non ảnh hưởng
rất mạnh đến hiệu lực của thuốc.
Thuốc có tác động xông hơi: là thuốc có khả năng bay hơi, đầu độc bầu không khí bao quanh
dịch hại và gây độc cho sinh vật khi thuốc xâm nhập qua đường hô hấp.
10
CON ĐƯỜNG XÂM NHẬP
CON ĐƯỜNG XÂM NHẬP
VÀO CƠ THỂ
VÀO CƠ THỂ
Thuốc có tác động thấm sâu: xâm nhập qua biểu bì thực vật, thấm vào các tế bào phía
trong, diệt dịch hại sống trong cây và các bộ phận của cây
Thuốc có tác động nội hấp: xâm nhập qua lá, than, rễ và các bộ phận khác của cây;
thuốc dịch chuyển được trong cây, diệt được dịch hại ở những nơi xa vùng tiếp xúc với thuốc.
Thuốc xâm nhập vào rễ rồi dịch chuyển lên các bộ phận phía trên của cây cùng dòng nhựa
nguyên, gọi là vận chuyển hướng ngọn.
11
SỰ CHUYỂN HÓA
SỰ CHUYỂN HÓA
Sự bay hơi
Sự quang phân (bị ánh sáng phân huỷ)
Sự cuốn trôi và lắng trôi
Hoà loãng sinh học
Chuyển hóa thuốc trong cây
Phân huỷ do vi sinh vật đất
12
ĐỘC TÍNH
ĐỘC TÍNH
Là độ độc diễn ra trong thời gian phơi nhiễm
Là khả năng tích lũy trong cơ thể người và
ngắn. Căn cứ trên giá trị LD50 và LC50. Độ độc
động vật máu nóng, khả năng gây đột biến tế
của TBVTV dạng rắn cao gấp 4 lần độc tính của
bào, khả năng gây kích thích tế bào u ác tính
TBVTV dạng lỏng.
phát triển, ảnh hưởng của thuốc đến bào thai
và gây dị dạng đối với các thế hệ sau..
13
CÁCH SỬ DỤNG
CÁCH SỬ DỤNG
Đúng
14
PHẦN RIÊNG
THIOCARBARMATES
15
DẠNG TỒN TẠI CHUYỂN HÓA
DẠNG TỒN TẠI CHUYỂN HÓA
VẬN CHUYỂN
VẬN CHUYỂN
Dạng tồn tại
Thiocarbamates được sử dụng chính trong sản xuất
Chúng tồn tại như muối hoặc este của axit
nông nghiệp như thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, và
carbamic. Trong các este các nhóm thế alkyl hoặc
thuốc diệt nấm. Sử dụng bổ sung như một chất diệt
gắn liền với oxy (O-thiocarbamates) hoặc lưu
khuẩn cho các ứng dụng thương mại, công nghiệp
huỳnh (S-thiocarbamates).
khác và sản phẩm gia dụng.
16
DẠNG TỒN TẠI CHUYỂN HÓA
DẠNG TỒN TẠI CHUYỂN HÓA
VẬN CHUYỂN
VẬN CHUYỂN
Dạng chuyển hóa
thiocarbamate sulfoxide
thiocarbamate sulfone
Hai con đường trao đổi thiocarbamates:
thông qua sulfoxidation và liên hợp
oxy hóa của lưu huỳnh thành
với glutathione
sulfoxide rồi thành sulfone.
17
DẠNG TỒN TẠI CHUYỂN HÓA
DẠNG TỒN TẠI CHUYỂN HÓA
VẬN CHUYỂN
VẬN CHUYỂN
Vận chuyển trong môi trường
Thiocarbamates là những hợp chất dễ bay hơi, và tính tan trong nước lớn.
Do tính chất dễ hòa tan trong nước nên chất này dễ dàng thẩm thấu và
chuyển động bên trong đất
18
DẠNG TỒN TẠI CHUYỂN HÓA
DẠNG TỒN TẠI CHUYỂN HÓA
VẬN CHUYỂN
VẬN CHUYỂN
vi sinh vật trong đât
nhiệt độ
dễ bay hơi
Các yếu tố tác động
Hấp phụ
pH
loại đất độ ẩm của đất
19
DẠNG ĐiỂN HÌNH
DẠNG ĐiỂN HÌNH
20
DẠNG ĐIỂN HÌNH
DẠNG ĐIỂN HÌNH
EPTC- Độc tính
Cấp
21
DẠNG ĐIỂN HÌNH
DẠNG ĐIỂN HÌNH
Ảnh hưởng đến môi trường
Đất
22
DẠNG ĐIỂN HÌNH
DẠNG ĐIỂN HÌNH
EPTC- Đặc tính rủi ro môi trường
EPTC có tác động gián tiếp đến côn
EPTC có thể được vận chuyển
ra khỏi khu vực sử dụng thông
qua pha hơi
trùng đang bị đe dọa do tác động lên
các loại thực vật mà các côn trùng
này sử dụng làm thức ăn.
23
DẠNG ĐIỂN HÌNH
DẠNG ĐIỂN HÌNH
EPTC- Giảm thiểu rủi ro
Các đánh giá nguy cơ tiếp xúc qua da và đường hô hấp và thêm các biện pháp bảo vệ cần thiết
để giảm thiểu những rủi ro này như dùng thiết bị bảo hộ cá nhân
Người đăng ký sử dụng sẽ được yêu cầu để có được thông tin xác định loài có nguy cơ tuyệt
chủng và đang bị đe dọa có thể được tìm thấy trong khu vực lân cận sử dụng EPTC để có hướng
xử lý thích hợp.
24
TRIỆU CHỨNG GÂY ĐỘC CỦA THUỐC BVTV
TRIỆU CHỨNG GÂY ĐỘC CỦA THUỐC BVTV
Tùy vào độc tính, liều lượng, mức độ nhiễm và thời gian tiếp xúc với thuốc mà có biểu hiện khác
nhau:
-Triệu chứng và dấu hiệu của ngộ độc nhẹ: đau đầu, buồn nôn, chóng mặt, mệt mỏi, rát da (mắt,
mũi, họng), tiêu chảy, đổ mồ hôi, ăn không ngon (mất vị giác).
-Triệu chứng và dấu hiệu của ngộ độc trung bình: nôn mửa, mờ mắt, đau bụng dữ dội, mạch đập
nhanh, khó thở, co đồng tử mắt, đổ mồ hôi nhiều, cơ (bắp thịt) run rẩy, co giật…
-Triệu chứng và dấu hiệu của ngộ độc nặng: cơ bắp co giập, không thở được, mất tỉnh táo, mạch
đập yếu (không bắt được mạch). Trong một vài trường hợp có thể gây tử vong.
25