Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

150 câu hỏi trắc nghiệm tin học trẻ word 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.49 KB, 14 trang )

150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
BỘ CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
KIẾN THỨC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Tổng số 150 câu, 70% MS Word, 20% Internet, 10% MS Excel)
I Câu hỏi MS Word (105 câu)
1 Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?
A Office button/ Exit Word
B Insert/ Close
C Page Lay out/ Exit
D References/ Close
2 Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau:
A Review/ New
B Office button/ New
C View/ New
D Mailings/ New
3 Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A Ctrl + O
B Ctrl + P
C Ctrl + N
D Ctrl + S
4 Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?
A Backspace, Delete
B Delete, Insert
C Backspace, End
D Cả 3 ý trên
5 Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ Tiếng Việt Vietkey, tổ hợp phím Alt + Z có
chức năng:
A Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang ở chế độ gõ Tiếng Anh
B Chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang ở chế độ gõ Tiếng Việt
C Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3
D Cả A và B đều đúng


6 Trong Word, ta sử dụng lệnh Home/ Font để:
A Tạo bảng
B Định dạng kí tự
C Chèn hình ảnh
D Chia cột
7 Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “việt nam” thành chữ “Việt Nam”
ta thực hiện lệnh:
A Home/Editing/ Replace
B Home/Editing/ Find
C Home/Editing/ Goto
D Edit/ Clear
8 Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A Phông chữ
B Kiểu chữ
C Cỡ chữ và màu sắc
D Cả 3 ý trên
9 Trong Word, sử dụng lệnh File/ Print Preview để:
A In văn bản

1


B Xem trước khi in
C Sao chép văn bản
D Di chuyển văn bản
10. Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng lệnh:
A Home/ Page Setup
B Page Layout/ Page Setup
C View/ Page Setup
D ReView/ Page Setup

11. Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh:
A Office button/ New
B View/ Open
C Office button/ Open
D Insert/ Open
12. Để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác:
A Layout/ Split Cell
B Insert/ Select
C View/ Split Cells
D Review/ Select
13. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tác:
A Insert/ Table/Insert Table
B Table/ Insert/ Table
C Table/ Insert
D Insert/ Table
14 .Lệnh Home/ Find … dùng để:
A Thay thế từ, cụm từ
B Định dạng từ, cụm từ
C Tìm kiếm từ, cụm từ
D Xóa, sửa từ, cụm từ
15. Hãy chọn đáp án sai: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi
thực hiện:
A Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge Cells
B Nhấn chọn View, rồi chọn Merge Cells
C Chọn Insert/ Merge Cells
D Chọn trên thanh công cụ
16 .Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím
A Ctrl + Z
B Ctrl + X
C Ctrl + V

D Ctrl + Y
17 .Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:
A Ctrl + F
B Alt + F
C Ctrl + A
D Alt + A
18 .Trong Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:
A Tạo tệp văn bản mới
B Chức năng thay thế
C Định dạng chữ hoa
D Lưu tệp văn bản

2


19 .Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng để
A Cắt một đoạn văn bản
B Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C Sao chép một đoạn văn bản
D Cắt và sao chép một đoạn văn bản
20 .Để chèn tiêu đề trang, ta thực hiện:
A Insert/ Header and Footer
B View/ Header and Footer
C ReView/ Header and Footer
D Home/ Header and Footer
21 .Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn
bản đó rồi:
A Chọn Home/ Copy
B Bấm tổ hợp Ctrl + C
C A và B đều đúng

D A và B đều sai
22 .Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng đầu
tiên của văn bản
A Shift + Home
B Alt + Home
C Ctrl + Home
D Ctrl + Alt + Home
23 .Trong Word, muốn trình bày văn bản theo khổ giấy ngang trong cửa sổ Page Setup
ta chọn mục:
A Portrait
B Right
C Left
D Landscape
24 .Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A Office button/Word option/proofing/Auto correct Options…
B Insert/ Auto Text
C View/ Options
D Review/ Customize
25 Khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang 1 đoạn mới:
A Nhấn Ctrl + Enter
B Nhấn Enter
C Nhấn Shift + Enter
D Không cần nhấn
26 .Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng cuối cùng
của văn bản:
A Shift + End
B Ctrl + End
C Alt + End
D Ctrl + Alt + End
27 .Tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có chức năng gì?

A Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B Bật hoặc tắt chỉ số trên
C Bật hoặc tắt chỉ số dưới
D Trả về dạng mặc định

3


28 .Để giãn dòng 1,5; sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn bản, bạn sẽ:
A Nhấn Ctrl + 1
B Nhấn Ctrl + 2
C Nhấn Ctrl + 5
D Nhấn Ctrl + 15
29 .Để gạch dưới mỗi từ 1 nét đơn, sử dụng tổ hợp phím nào?
A Ctrl + Shift + D
B Ctrl + Shift + W
C Ctrl + Shift + A
D Ctrl + Shift + K
30 .Trong hộp thoại Home/ Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng
cách giữa
các đoạn, các dòng còn dùng làm chức năng nào sau đây?
A Định dạng cột
B Canh chỉnh Tab
C Thay đổi Font chữ
D Tất cả đều sai
31 .Khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Shift + Tab dùng để:
A Di chuyển con trỏ đến ô liền trước
B Di chuyển con trỏ đến hàng trên
C Thêm 1 tab vào ô
D Không có chức năng gì

32 Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph
B Xuống một trang màn hình
C Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D Tất cả đều sai
33 Muốn xác định khoảng cách và vị trí kí tự, ta vào:
A Home/ Paragraph
B Home/ Style
C View/ Font
D Insert/ Object
34 Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, ta có thể nhấn tổ hợp phím nào?
A Shift + Enter
B Ctrl + Shift + Enter
C Ctrl + Enter
D Alt + Enter
35 Trong Word, để lưu những thay đổi của tệp tin đang mở, ta sử dụng biểu tượng nào
dưới đây trên
thanh công cụ:
A
B
C
D
36 Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A Ctrl + L
B Ctrl + R

4


C Ctrl + E

D Ctrl + J
37 Trong Word, để tăng cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím
A Shift + ]
B Shift + [
C Ctrl + [
D Ctrl + ]
38 Trong Word, để bật/ tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:
A View/ Toolbars/ Drawing
B ReView/ Drawing
C Insert/ Toolbars/ Standard
D Không đáp án nào đúng.
39 Microsoft Word là:
A Chương trình bảng tính
B Phần mềm quản lý
C Phần mềm ứng dụng
D Phần mềm hệ thống
40 Trong Word 2007, để bật/ tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
A View/ Ruler
B View/ Outline
C Home/ Ruler
D Insert/ Ruler
41 Trong Word, để mở menu Format ta sử dụng tổ hợp phím:
A Ctrl + F
B Alt + O
C Alt + F
D Ctrl + O
42 Trong Word, để giảm cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím
A Shift + ]
B Shift + [
C Ctrl + [

D Ctrl + ]
43 Với chức năng của Word, bạn không thể thực hiện được việc:
A Vẽ bảng biểu trong văn bản
B Chèn ảnh vào trang văn bản
C Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần liên tục
D Kiểm tra lỗi chính tả Tiếng Việt
44 Trong Word, với công việc nào bạn phải mở thực đơn Home?
A Khi muốn ghi lưu tệp văn bản
B Khi muốn cài đặt máy in
C Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang
D Khi muốn đổi font chữ
45 Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai?
A MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy
tính
B MS Word được tích hợp vào HĐH Windows nên bạn không cần cài đặt phần mềm
này
C MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
D MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh

5


46 Trong Word, bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện
các dấu xanh đỏ
A Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ Tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ
pháp
C Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ Tiếng Anh
D Dấu xanh và đỏ là do máy tính vị nhiễm vi rút
47 Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen

dòng đó và:
A Nhấn chuột vào biểu tượng copy
B Nhấn chuột vào biểu tương Format Painter
C Nhấn chuột vào menu Insert, chọn Copy
D Không thể sao chép định dạng của dòng văn bản
48 Trong Word, muốn biết đang sử dụng Word phiên bản nào:
A Nhấn Help, chọn About Microsoft Word
B Nhấn Insert/ Options
C Nhấn View/ Split
D Nhấn Office button/Word options/Resources
49 Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
A Chọn lệnh Insert/ Index and Table
B Chọn lệnh Insert/ Symbols
C Chọn lệnh Insert/ Break
D Chọn lệnh Insert/ Page Numbers
50 Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là
telex thì sử dụng font:
A ABC
B VNITimes
C Time New Roman
D VnTimes
51 Khi sử dụng Word, thao tác nào dưới đây bạn không làm được:
A Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
B Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh vừa được chèn
C Mở một văn bản đã có sẵn
D Định dạng đĩa mềm
52 Trong Word, sau khi nhập nội dung vào các ô trong bảng, chúng ta có thể:
A Sao chép nội dung từ ô này sang ô khác
B Cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác
C Cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác

D Làm được cả 3 thao tác trên
53 Khi con trỏ đang ở ô góc bên phải, dòng cuối của một bảng, nếu muốn thêm một
dòng mới cho bảng bạn sẽ sử dụng phím nào?
A Phím Ctrl
B Phím Enter
C Phím Shift
D Phím tab
54 Trong Word, bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm sao để bảng này có đường
kẻ đậm:
A Lệnh Home/ Bullets and Numbering
B Lệnh Insert/ Borders and Shading

6


C Lệnh Page Layout/ Theme
D Lệnh View/ Borders and Shading
55 Để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác trong MS Word ta chọn thao tác nào?
A Home/Edit
B Insert/Tools
C View/Toolbars
D Không đáp án nào.
56 Trong MS Word Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn:
A Home/Tabs
B Office button/Word Options/Advanced/Display/Show mea….
C Page layout/Object
D Home/Options/View
57 Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên
phải của một bảng, ta bấm phím:
A Tab

B Ctrl + Tab
C Ctrl + Alt
D Cả A và B đều đúng
58 Với một tài liệu Word có nhiều trang, để đến một trang bất kì, tổ hợp phím nào sẽ
được nhấn:
A Shift + G
B Ctrl + G
C Ctrl + Shift + G
D Ctrl + Alt + G
59 Trong Word, để di chuyển giữa các cửa sổ Word khi đang mở cùng lúc, ta nhấn tổ
hợp phím:
A Ctrl + F6
B Shift + f6
C Alt + F6
D F6
60 Trong Word, để lưu một tài liệu, ta thực hiện:
A Ctrl + S
B Alt + Shift + F2
C Shift + F12
D Cả ba cách đều đúng
61 Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, ta thực hiện:
A Ctrl + F4
B Alt + F4
C Shift + f4
D Cả A và B đều đúng
62 Trong Word, để mở một tài liệu có sẵn, ta thực hiện
A Ctrl + O
B Ctrl + F12
C Alt + Ctrl + F2
D Tất cả đều đúng

63 Để chọn cả bảng, ta nhấn tổ hợp phím:
A Alt + Shift + 5 (số 5 trên hàng phím số)
B Alt + 5 (số 5 trên hàng phím số va tắt Numlock)
C Cả A và B đều đúng

7


D Cả A và B đều sai
64 Trong Word, để giãn khoảng cách giữa các dòng là 1,5 line chọn:
A Home/ Paragraph/ Line Spacing
B Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
C Cả hai cách A và B đều đúng
D Cả hai cách A và B đều sai
65 Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?
A Ctrl + P
B Ctrl + R
C Ctrl + Shift + F12
D Cả A và C
66 Muốn canh đều một đoạn văn bản ta chọn tổ hợp phím?
A Ctrl + F
B Alt + J
C Alt + F
D Ctrl + J
67 Trong Word, để chọn 1 dòng trong một bảng biểu, bạn sẽ:
A Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng
B Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
C Nhấn chuột 3 lần vào vị trí bất kỳ trong bảng
D Cả hai cách A và B đều được
68 Khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Alt + Ctrl + Shift + PageDown có chức năng gì?

A Đánh dấu toàn bộ văn bản B Đưa con trỏ về cuối trang văn bản
C Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản
D Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản
69 Để thay đổi kiểu font trong sọan thảo văn bản, ta thực hiện:
A Ctrl + F
B Ctrl + D
C Ctrl + Shift + F
D Cả B và C
70 Để tăng cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:
A Ctrl + ]
B Ctrl + Shift +
C Cả A và B đều sai
D Cả A và B đều đúng
71 Trong Word, muốn định dạng bảng theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A Page Layout/

B Home/

C Insert/
D View/
72 Trong MSWord những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng việt khi chọn
gõ theo kiểu Telex và bảng mã Unicode
A VnTimes, VnArial, Tahoma
B Tahoma, Arial, VnAvant
C VnTimes, Times New Roman, Arial
D Times New Roman, Arial, Tahoma
73: Trong Word chèn cột trong Table như thế nào?
A Đánh dấu chọn hàng, chọn Layout / Insert Below
B Đánh dấu chọn cột, chọn Layout / Insert Right


8


C Đánh dấu chọn cột, chọn Layout/ Insert
D Đánh dấu chọn hàng, chọn Layout / Insert Above
74 Trong Word, muốn cắt một khối văn bản, ta dùng lệnh:
A Home/ Copy
B Insert/ Copy
C Page Layout/ Cut
D Home/ Cut
75 Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo
chuột:
A Ctrl
B Shift
C Ctrl + Alt
D Ctrl + Shift
76 Trong Word, sau khi dịnh dạng in nghiêng cho một khối văn bản, muốn bỏ định
dạng đó phải dùng lệnh hoặc tổ hợp phím nào?
A Ctrl + I
B Ctrl + Spacebar
C Chọn Regular sau khi dùng lệnh Format/ Font
D Tất cả đều đúng
77 Trong Word, muốn lưu file hiện hành với một tên khác ta thực hiện:
A File/ Save
B File/ Save As
C Chọn biểu tượng hình đĩa mềm
D Nhấn Ctrl + S
78 Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của văn bản, ta chọn
toàn bộ văn
bản rồi thực hiện:

A Home/ Styles/Clear Formatting
B Page layout/ Clear
C Insert/ Format/Clear
D Page layout/ Delete
79 Trong Word, để in một trang hiện hành, ta thực hiện:
A Home/ Print/Print chọn All
B Home/ Print/Print chọn Pages
C Home/ Print/Print chọn Current Page
D Cả B và C
80 Trong Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện:
A Home/ Print/Print chọn Pages nhập 2-10
B Home/ Print/Print chọn Pages nhập 2
C Home/ Print/Print chọn Pages nhập 10
D Home/ Print/Print chọn Pages nhập 8
81 Tổ hợp phím Ctrl + Shift + M có chức năng gì?
A Định dạng lùi đầu dòng đoạn văn bản
B Xóa định dạng lùi đầu dòng văn bản
C Tạo cách dòng trong đoạn văn bản 1,5
D Xóa cách dòng trong đoạn văn bản 1,5
82 Để xóa tất cả định dạng của đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào?
A Ctrl + Q
B Ctrl + Z

9


C Ctrl + Y
D Ctrl + R
83 Trong một văn bản, để tìm kiếm cụm từ “Hải Phòng” và thay thế bằng cụm từ “Ngô
Quyền”, ta thực hiện bằng cách:

A Nhấn Ctrl + H
B Chọn Home/ Replace
C Cả A và B đều đúng
D Cả A và B đều sai
84 Khi con trỏ đang ở trang soạn thảo thứ 8, muốn xem nội dung trang 31 ta thực hiện:
A Nhấn Ctrl + G nhập 31
B Nhấn Ctrl + G nhập 8-31
C Nhấn Ctrl + G nhập 23
D Tất cả đều sai
85 Để chọn cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:
A Ctrl + Alt + P
B Ctrl + Shift + P
C Alt + Shift + P
D Cả A, B, C đều sai
86 Để tạo nhanh một văn bản mẫu sử dụng cho lần sau, bạn sử dụng chức năng nào của
word?
A AutoCorrect
B AutoText
C AutoStyle
D Cả A, B, C đều sai
87 Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A Insert/ AutoText
B Insert/ Pictures
C Insert/ Textbox
D Insert/ Object
88 Trong winword, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta chọn menu Page LayoutPage Setup - Orientation và:
A Nhấp chọn mục Orientation, rồi chọn Portrait
B Nhấp chọn mục Orientation, rồi chọn Landscape
C Nhấp chọn mục Size, rồi chọn Portrait
D Nhấp chọn mục Margin, rồi chọn Portrait

89 Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm trên văn bản:
A In Line With Text
B In Front Of Text
C Square
D Tight
90 Phát biểu nào sai khi nói về chức năng Mail Merge trong Word?
A Phải có hai tệp tin: tệp tin dữ liệu và tệp tin chính
B Tệp tin dữ liệu có thể được tạo bằng Word hoặc Excel
C Mail Merge có thể gửi và nhận thư điện tử giống Gmail
D Mail Merge thường được sử dụng để tạo thư mời hay phiếu báo điểm…91 Để chèn
Auto Text vào văn bản, phím hoặc tổ hợp phím nào được sử dụng?
A F2
B F3
C Ctrl + F2

10


D Ctrl + F3
92 Muốn định đạng trang văn bản ta sử dụng thao tác nào?
A Page Layout/Page setup
B Insert/Page setup
C Home/Page setup
D View/Page setup
93 Muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ trong trang văn bản ta chọn?
A Ctrl + C
B Ctrl + F
C Ctrl + O
D Ctrl + Q
94 Trong MS Word muốn tạo liên kết (Link) tới một văn bản khác ta chọn?

A Home/Hyperlink
B Page Layout/Hyperlink
C Insert/Hyperlink
D View/Hyperlink
95 Muốn tạo màu sắc cho nền văn bản ta chọn?
A Page Layout/Page Color
B Insert/ Page Color
D Home/ Page Color
D View/ Page Color
96 Trong MSWord muốn chia văn bản làm nhiều cột ta chọn?
A Page Layout/Columns
B View/Columns
C Insert/Columns
D Home/Columns
97 Để chèn ký tự đặc biệt trong MSWord ta chọn?
A Home/Symbols
BView/Symbols
CInsert/Symbols
D Page Layout/Simbols
98 Trong MSWord để tạo mật khẩu (Password) cho một văn bản ta chọn?
A View/Options/Security
B Insert/Options/Security
C Refences/Options/Security
D Home/Options/Security
99 Trên màn hình soạn thảo có mấy loại con trỏ
A Một loại con trỏ
B Hai loại con trỏ
C Ba loại con trỏ
D Không có con trỏ
100 Công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S trong soạn thảo Word là:

A Xóa tệp
B Chèn kí hiệu đặc biệt
C Lưu tệp vào đĩa
D Tạo tệp mới
101 Trong Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (bôi đen), ta thực hiện:
A Nhấn phím Enter B Nhấn phím Space
C Nhấn phím mũi tên D Nhấn phím Tab

11


102 Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word?
A 2 cách B 3 cách
C 4 cách D 5 cách
103 Footnote dùng để chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu Vậy Footnote được trình
bày ở:
A Cuối từ cần chú thích
B Cuối trang
C Cuối văn bản
D Cuối toàn bộ
104 Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, ta sử dụng tổ hợp phím:
A Ctrl + =
B Ctrl + Shift + >
C Ctrl + Shift + <
D Ctrl + Shift + =
105 MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào?
A * doc; *txt và *exe
B *doc; *htm và *zip
C *doc; *dot; *htm và *txt
D *doc; *dat; *xls và *avi

III Internet, mạng
1 Phát biểu nào dưới đây là sai:
A Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau
B Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ
nội dung
C Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá
nhân
D Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt
2 Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện:
A Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhớ chức năng gắn kèm
B Thư điện tử luôn có độ an toàn dữ liệu cao hơn
C Tốc độ chuyển thư nhanh
D Thư điện tử luôn luôn được phân phát
4 Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
A Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
B Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem
C Đưa bạn về trang trắng không có nội dung
D Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://wwwgooglecomvn
5 Phần History trong mạng Internet dùng để:
A Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ
C Liệt kê tên các trang web
B Liệt kê các địa chỉ email đã dùng
D Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet
6 Website là gì?
A Là một ngôn ngữ siêu văn bản
B Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
C Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint… rồi chuyển sang dạng html
D Tất cả các câu đều sai
7 Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có edu thì website đó thường thuộc về:


12


A Lĩnh vực chính phủ
B Lĩnh vực giáo dục
C Lĩnh vực cung cấp thông tin D Thuộc về các tổ chức khác
8 Virus tin học là gì?
A Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
B Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan
C Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học
D Tất cả đều đúng
9 Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu:
A Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy
C Hạn chế virus
B Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu
D Cả 3 câu trên đều sai
11 Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A Mạng cục bộ
B Mạng diện rộng
C Mạng toàn cầu
D Mạng không
dây
12 Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây?
A Microsoft Word
B Microsoft Excel
C Internet Explorer
D Wordpad
13 Download có nghĩa là:
A Đang tải
B Không tải

C Trực tuyến
D Tải file dữ liệu
14 Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có
thể được chia sẻ để dùng chung:
A Máy in
B Micro
C Webcam
D Đĩa mềm
16 Để xem nội dung các trang web ta dùng công cụ nào sau đây?
A Web page
B Web site
C Browser
D Tất cả đều sai
17 Để truy cập vào một WebSite ta phải biết:
A WebSite đó được đặt tại đâu
B Tên miền của WebSite đó
C IP của của máy chủ chứa WebSite đó
D Tất cả Sai
18 Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là:
A Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí
B Độ bảo mật cao,có thể nhận thư điện tử mà không cần kết nối internet
C Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế
D Tất cả đều đúng

13


19 Để kết nối internet có thể sử dụng:
A Điện thoại cầm tay (di động)
B Mạng truyền hình cáp

C Đường dây điện thoại
D Tất cả các cách trên
20 Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như
sau:
A Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
B Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
C Chọn Tools/ Save Picture As
D Hai cách A và C đều đúng
21 Để lưu nội dung trang web trên máy tính, trong trình duyệt Internet Explorer, ta
chọn lệnh:
A File/ Save
B File/ Save As
C File/ Save Page As
D File/ Import
22 Trong Internet Explorer, để nạp lại trang web hiện đang mở, ta thực hiện:
A Nhấn nút Go
B Nhấn phím F5 trên bàn phím
C Nhấn Alt + V, sau đó nhấn R
D Tất cả đều đúng
24 Trong Internet Explorer, để hiện/ ẩn các nút công cụ chuẩn, ta thực hiện lệnh:
A View/Toolbars/Standard Buttons
B View/Options/Standard Buttons
C View/Default
D View/ All Toolsbar
25 Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do:
A File có dung lượng lớn
B Đường truyền internet tốc độ thấp
C Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải
D Tất cả đều đúng
26 Để lưu lại địa chỉ web ưa thích, sử dụng tính năng nào của Internet Explorer?

A Favorites/ Add Favorites
B File/ Save
C Tool/ Manage Addon
D Tất cả đều sai
27 Để mở một lúc nhiều cửa sổ trình duyệt Internet Explorer, ta thực hiện lệnh:
A File/ Open
B File/ New
C Ctrl + N
D Cả B và C đều được
28 Địa chỉ website của UBND quận Ngô Quyền như thế nào là đúng?
A http://wwwngoquyencomvn
B http://wwwngoquyengovcom
C http://wwwngoquyengovvn
D http://wwwngoquyengov

14



×