Chuyên đề 1:
TỔNG QUAN HỆ THỐNG THUẾ NHÀ NƯỚC
1
“Nghệ thuật đánh thuế giống như vặt lông ngỗng sao
cho thu được nhiều lông nhất nhưng gây ra ít tiếng
kêu nhất”
Trong đời có hai thứ mà bạn không thể tránh: chết và
thuế. Có những người cho rằng thuế còn tệ hơn chết.
Tại sao chúng ta phải đóng thuế?
"Thuế là cái giá ta phải trả cho một xã hội văn minh".
2
Khái niệm - đặc điểm thuế
Khái
-
-
niệm
Là khoản đóng góp mang tính bắt buộc theo quy
định của pháp luật nhằm hình thành ngân sách nhà
nước.
Là khoản hình thành trong quá trình phân phối và
phân phối lại sản phẩm xã hội, thu nhập quốc dân.
Đặc
điểm
- Mang tính bắt buộc, có tính pháp lý cao
- Không được hoàn trả trực tiếp
3
Vai trò của thuế
Nguồn
thu chủ yếu của ngân sách nhà nước
Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
Tham gia thiết lập sự công bằng xã hội (dọc,
ngang)
Kiểm tra giám sát các hoạt động sản xuất
kinh doanh.
4
Các yếu tố hình thành một loại thuế
Tên
gọi của thuế
Đối tượng nộp thuế
Đối tượng chịu thuế
Căn cứ tính (cơ sở thuế, Thuế suất)
Đăng ký, kê khai, nộp thuế
Yếu tố khác
5
Thuế suất
Cấu
trúc thuế suất
- Thuế suất cố định (tuyệt đối)
- Thuế suất tỷ lệ
- Thuế suất luỹ tiến
- Thuế suất luỹ thoái
Tính
-
6
chất điều tiết
Thuế suất biên (MTR)
Thuế suất trung bình (ATR)
Thuế suất luỹ tiến
Luỹ
tiến từng phần
là thuế suất luỹ tiến nhưng điều tiết trên từng
phần (bậc) tăng thêm của cơ sở thuế
Luỹ
tiến toàn phần
là thuế suất luỹ tiến, được áp dụng một mức
thuế suất duy nhất trên toàn bộ cơ sở thuế
7
Thuế suất thuế TNCN
8
Bậc
thuế
Thu nhập chịu thuế
Thuế
suất %
Bậc
thuế
Thu nhập chịu
thuế
Thuế
suất %
1
2
3
4
5
0-5 triệu
5-15 triệu
15-25 triệu
25-40 triệu
>40 triệu
0
10
20
30
40
1
2
3
4
5
6
7
0-5 triệu
5-10 triệu
10-18 triệu
18-32 triệu
32-52triệu
52-80 triệu
>80 triệu
5
10
15
20
25
30
35
Phân loại thuế
Thuế trực thu: TNDN, TNCN, thuế nhà đất…
Thuế gián thu: VAT, TTĐB, XK-NK…
Các cách phân chia khác (thuế suất, phạm vi áp
dụng….)
Tỷ trọng thuế gián thu của Việt nam luôn lớn
hơn tỷ trọng thuế trực thu so với tổng thu. Tại
sao?
9
Nguyên tắc, căn cứ đánh thuế
Nguyên
tắc lợi ích
Nguyên tắc khả năng đóng góp
→ Chọn cấu trúc thuế suất
Căn cứ vào nguồn phát sinh thu nhập
Căn cứ vào nơi cư trú
→ Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
10
Tính chất hệ thống thuế tối ưu
Tính
hiệu quả kinh tế
Tính đơn giản
Tính công bằng
Tính linh hoạt
Tính trách nhiệm
11
Tác động của thuế
12
-
Thuế bên cung: là loại thuế mà người chịu
thuế theo qui định là người bán
-
Thuế bên cầu: là loại thuế mà người chịu
thuế theo qui định là người mua.
Tác động của thuế bên cung
P
St
E
Pm
P0
Pb
S
B
A
G
C
D
F
0
13
Q1
Q0
Q
H×nh 6.4: T¸c ®éng cña thuÕ bªn cung
12/17/18
3.1.2 ThuÕ ®¸nh vµo bªn cÇu
Các
loại thuế đánh vào bên cầu
Phân tích
14
12/17/18
Cỏc loi thu ỏnh vo bờn cu
Thuế
tiêu dùng là loại thuế đánh vào
việc tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ
Phí sử dụng là mức giá mà ngời sử
dụng các hàng hoá và dịch vụ công
cộng do chính phủ cung cấp phi tr.
15
12/17/18
Tác động của thuế bên cầu
P
S
E
Pm
P0
Pb
B
A
G
C
Dt
F
0
16
Q1 Q0
H×nh 6.5:
T¸c ®éng cña
12/17/18
D
Q
Kết luận
−Thuế gây ra tæn thÊt v« Ých vÒ FLXH.
- Cả người sản xuất và người mua đều phải chịu
gánh nặng thuế.
- Việc ai là người chịu thuế nhiều hơn ai phụ thuộc
vào độ co dãn của đường cung và đường cầu
17
12/17/18
Ảnh hưởng của độ co giãn cung,
cầu tới hiệu quả chính sách thuế
P
P
S’
D
S’
S
S
F
Pm
P0
D
F
P0
E
E
Pb
0
Q1
Q0
Cầu co giãn hoàn toàn
18
Q
0
Q0
Q
Cầu không giãn hoàn toàn
Ảnh hưởng của độ co giãn cung,
cầu tới hiệu quả chính sách thuế
P
P
S
Pm
P0
S
P0
E
S’
F
E
D
0
Q0
D
Q
Cung không co giãn hoàn toàn
19
0
Q1
Q0
Cung co giãn hoàn toàn
Q
THUẾ TIÊU DÙNG
20
Thuế tiêu dùng
Thuế tiêu dùng là gì?
Đặc điểm thuế tiêu dùng
- Là thuế gián thu
- Tác động trực tiếp giá
- Có nguồn thu ổn định
- Đánh thuế theo điểm đến
Phương pháp đánh thuế
- Theo tính chất (thuế thông thường, đặc biệt)
- Theo giai đoạn (một giai đoạn, nhiều giai đoạn)
21
Thuế GTGT (VAT)
VAT
là gì?
Tại sao phải áp dung VAT thay thuế doanh
thu?
- Tránh trùng thuế (trùng thuế là gì?)
- Khuyến khích xuất khẩu
- Tăng cường hạch toán kế toán
- Phù hợp với các nước trên thế giới
Nội
22
dung của VAT ở Việt nam?
Tại sao áp dụng VAT?
Chỉ tiêu
Sản xuất
Thương mại 1
Thương mại 2
Thuế doanh thu
Giá vốn
-
104
114.4
Giá bán(ko thuế)
100
110
120
Giá TT (có thuế)
104
114.4
124.8
-
100
106
Giá bán(ko thuế)
100
106
111.6
Giá TT (có thuế)
110
116.6
122.76
Thuế GTGT
Giá vốn
23