Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Phân tích thống kê trong quản trị chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 44 trang )

LOGO

STATISTICAL PROCESS CONTROL

PHÂN TÍCH THỐNG KÊ
TRONG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG


Main

1

7 Công cụ phân tích thống kê

2

Chỉ số năng lực quy trình

3

Phân tích xu hướng

4


7 QC Tools

1. Phiếu kiểm soát (Check sheets)
2. Lưu đồ (Flow charts)
3. Biểu đồ kiểm soát (Control Chart)


7 Công cụ
phân tích thống kê

4. Biểu đồ Pareto (Pareto chart)
5. Biểu đồ tán xạ(Histogram)
6. Biểu đồ phân tán (Scatter Diagram)
7. Biểu đồ nhân quả(Cause & Effect Diagram)

Mục đích

Cách
thực hiện

Ví dụ


7 QC Tools

Biểu đồ kiểm soát
(Control chart)

Biểu đồ nhân-quả
(Cause & Effect)

Phiếu kiểm soát
(Check sheet)
Biểu đồ tần suất
(Histogram chart)

SAI LỆCH

KHIẾM KHUYẾT

PHÂN TÍCH
NGUYÊN NHÂN

THU THẬP
XÁC ĐỊNH TỶ LỆ

Biểu đồ Pareto
(Pareto chart)

LỰA CHỌN
VẤN ĐỀ

Lưu đồ
(Flow chart)

BIỆN PHÁP
GIẢI QUYẾT

Biểu đồ kiểm soát
(Control chart)

KIỂM TRA
KẾT QUẢ


7 QC Tools

1. Check sheet


Mục đích

Thu thập dữ liệu

Cung cấp dữ liệu
đầu vào cho các
công cụ phân
tích thống kê
khác

Cách
thực hiện

Ví dụ

Một số check sheet thường gặp:
 Phiếu kiểm soát của IPC
 Phiếu theo dõi nhiệt độ, độ ẩm
 Phiếu theo dõi trong quá trình sản xuất
của CNVH
 Phiếu kết quả thẩm định
 Bảng chấm công
 ...


7 QC Tools

1. Check sheet


Mục đích

Cách
thực hiện

Ví dụ

Trình bày logic, khoa học

Đối tượng kiểm soát

Tần suất; thời gian kiểm soát

Lựa chọn các tham số kiểm soát


7 QC Tools

1. Check sheet

Cách
thực hiện

Mục đích

Ví dụ

PHIẾU THẨM ĐỊNH TỐC ĐỘ GIÓ, CHIỀU DÒNG KHÍ
Tên thiết bị:...............................................Mã thiết bị: ...............................................................Ngày thực hiện: ...........................................
Yêu cầu:


- Tốc độ gió: ≥ 0,45m/s
- Chiều dòng khí: Một chiều từ trên xuống
- Qúa trình cân: Cân ổn định, không nhảy số

Chỉ tiêu
Giai đoạn
1
2
3
4
5

Tốc độ gió (m/s)
1

2

3

4

5

6

Chiều dòng
7

8


9

10

khí

Qúa trình
cân

Người thực
hiện


7 QC Tools

1. Check sheet

Cách
thực hiện

Mục đích

Ví dụ

THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM
Tên sản phẩm: .....................................................................

Tờ số ....../......
Thể tích dịch thuốc yêu cầu: ...................... ml/01 chai (lọ)


Mã sản phẩm: .....................................................................

GHTT dịch thuốc: Từ.............. đến............ ml/01 chai (lọ)

Lô SX: ................................................................................

Thiết bị định lượng: .............................................................

Cỡ lô: ..................................................................................

Số lần bơm: ......... lần/chai. Tốc độ bơm: .......... nhịp/phút

Ngày quyết định:................................................................ Tổ trưởng:................................... IPC..................................
THEO DÕI NGUYÊN PHỤ LIỆU
Ca,ngày

SL chai nhận (cái)

SL chai dùng
(cái)

SL chai
còn (cái)

SL chai đóng đạt
(cái)

Dư phẩm
Chai

(cái)

Dịch
(kg)

Phế phẩm
Chai
(cái)

Dịch
(kg)

1

2

Người TH

Người KT

Tổng:

BẢNG THEO DÕI THỂ TÍCH ĐÓNG
Giờ, Ngày

Thể tích dịch thuốc/ 01 chai (ml)
1

2


3

4

5

6

Giờ, Ngày

Thể tích dịch thuốc/ 01 chai (ml)
3

4

5

6


7 QC Tools

Mục đích

Đơn giản và hình tượng hóa
quy trình

 Dễ theo dõi, thực hiện
quy trình
 Dễ giám sát, cải tiến

quy trình

2. Flow chart

Cách
thực hiện

Ví dụ


7 QC Tools

2. Flow chart

Mục đích

Cách
thực hiện

Ví dụ

CÁC THÀNH PHẦN CỦA LƯU ĐỒ (FLOWCHART)

Đầu vào/ ra của quy
trình
Bước thực hiện trong quy
trình

YES


Thông tin vào, ra quy
trình

Bước ra quyết định
(Yes/No)

NO


7 QC Tools

2. Flow chart

Mục đích

Cách
thực hiện

Ví dụ

B1. Xác định đầu vào, đầu ra của quy trình
B2. Liệt kê tất cả các bước quan trọng
B3. Sắp xếp, bổ sung các thông tin vào, ra QT (nếu có)
B4. Chạy thử ví dụ
B5. Hoàn thiện lưu đồ


7 QC Tools

2. Flow chart

Nhận dạng, phát hiện SPKPH

Xử lý ban đầu, lập phiếu xác minh và
xử lý SPKPH

Flowchart
QT Kiểm soát sản phẩm
không phù hợp

Xem xét cần
HĐKP-PN

Xác định nguyên nhân và đưa ra
HĐKP-PN
Không

Phê duyệt

Thực hiện hành động KPPN

Không đạt

Kiểm tra, đánh
giá hiệu lực
Đạt
Lưu hồ sơ kiểm soát SPKPH

Không



7 QC Tools

Flowchart
QT Kiểm soát tài liệu

2. Flow chart
Yêu cầu ban hành, sửa đổi tài liệu

Chưa phù hợp
Không phù hợp

Xem xét - phê
duyệt
Phù hợp
Thực hiện soạn thảo/sửa đổi tài liệu

Chưa đạt
Xem xét - phê duyệt

Đạt
Phân phối - kiểm soát - áp dụng - lưu trữ
-cập nhật

Lưu hồ sơ

Dừng


7 QC Tools


3. Control chart

U-Chart
X-MR Chart

C-Chart

P-Chart

Control chart
Xbar-R Chart

NP-Chart

Xbar-S Chart


7 QC Tools

Mục đích

Đánh giá sự ổn định của quy
trình

 Giám sát quy trình
 Cải tiến quy trình

3. Control chart

Cách

thực hiện

Ví dụ


7 QC Tools

3. Control chart
Một số định nghĩa

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Biểu đồ kiểm soát định tính
Biểu đồ kiểm soát định lượng
UCL: Giới hạn kiểm soát trên
LCL: Giới hạn kiểm soát dưới
n: Cỡ nhóm dữ liệu
p: Tỷ lệ đơn vị
x: Gía trị dữ liệu
s: Độ lệch chuẩn dữ liệu
R: Khoảng lệch của dữ liệu



7 QC Tools

3. Control chart
PHÂN LOẠI

Kiểu dữ liệu
Kiểm soát theo
sản phẩm lỗi
Định tính
Kiểm soát theo
loại lỗi

Định lượng

SL mẫu/nhóm

Loại biểu đồ

Cố định

NP-chart

Thay đổi

P-chart

Cố định

C-chart


Thay đổi

U-chart

n=1

X-MR chart

n≤8

Xbar-R chart

n>8

Xbar-S chart


7 QC Tools

3. Control chart

P-Chart
(Kiểm soát tỷ lệ sản phẩm lỗi, số lượng mẫu kiểm tra không cố định)


7 QC Tools

3. Control chart


NP-Chart
(Kiểm soát số sản phẩm lỗi, số lượng mẫu kiểm tra cố định)


7 QC Tools

3. Control chart

U-Chart
(Kiểm soát tỷ lệ lỗi, số lượng mẫu kiểm tra không cố định)


7 QC Tools

3. Control chart

C-Chart
(Kiểm soát số lỗi, số lượng mẫu kiểm tra cố định)


7 QC Tools

3. Control chart
XMR-Chart
(n=1)


7 QC Tools

3. Control chart

XMR-Chart
(n=1)


7 QC Tools

3. Control chart
XMR-Chart
(n=1)


7 QC Tools

3. Control chart
Xbar-R Chart
(n ≤ 8)


×