Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

đề thi giải phẫu k36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.28 KB, 8 trang )

gY
D1
K3
8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

ĐỀ THI MÔN GIẢI PHẨU

KHOA Y

LẦN THI :II Khoá 36

BỘ MÔN GIẢI PHẨU

Ngày thi :08/02/2012

(Đề thi có 8 trang, gồm 75 câu)

Thời gian làm bài :40 phút

Mã đề thi 01

Họ và tên sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Những yêu cầu căn dặn thí sinh:

by
Mi
ền



tT
rắn

• Hình thức thi chạy trạm,trắc nghiệm.
• Không được sử dụng tài liệu.
Chọn một câu đúng

Câu 1) Chọn một câu sai khi nói về cột sống ?
A. Có 4 chỗ cong ở cổ,ngực,lưng và cùng.
B. Có 33 − 35 xương sống.

C. Có 7 đốt sống cổ thường kí hiệu từ C1 đến C7.
D. Nhiệm vụ là bao bọc và bảo vệ tuỷ gai.

Câu 2) Các đốt sống cổ thườngđược kí hiệu bằng chữ :
A. T.

B. L.

C. S.

D. C.

Câu 3) Cột sống nhìn nghiêng có bao nhiêu đoạn cong:
A. 3 đoạn.
C. 4 đoạn.

B. 5 đoạn.


D. 6 đoạn.

Câu 4) Cột sống thắt lưng có :
A. 7 đốt sống.

B. 4-6 đốt sống.

C. 5 đốt sống.

D. Tất cả đều sai.

Câu 5) Lỗ đốt sống được giới hạn bởi :
A. Thân đốt sống và cuống đốt sống.

B. Thân đốt sống và cung đốt sống.

C. Cuống đốt sống và cung đốt sống.

D. Thân đốt sống và mảnh đốt sống.

Câu 6) Đặc điểm chính để nhận dạng đốt sống cổ là :

B. Có lỗ ngang.

C. Có hố sườn ngang.

D. Có hố sườn dưới.

TE
X


A. Có hố sườn trên.
Câu 7) Cấu tạo chung của một đốt sống gồm có

1


gY
D1
K3
8

A. 1 mõm.

B. 2 mõm.

C. 7 mõm.

D. 8 mõm.

Câu 8) Khớp trực tiếp vào xương ức có
A. 5 sụn sườn đầu tiên.

B. 10 sụn sườn đầu tiên.

C. 7 sụn sườn đầu tiên.

D. Tất cả đều sai.

Câu 9) Khớp giữa các đốt sống là

A. Khớp động.

B. Khớp bán động.

C. Khớp bất động.

D. Khớp hoạt dịch.

Câu 10) Cơ nào sau đây không thuộc lớp cơ trong của nhóm cơ nội tại thành ngực
A. Cơ gian sườn trong.

B. Cơ ngang sườn.

C. Cơ dưới sườn .

D. Cơ nâng sườn.

Câu 11) Dây chằng nối liền giữa hai trụ phải và trái của cơ hoàng là

B. Dây chằng cung giữa.

by
Mi
ền

tT
rắn

A. Dây chằng cung trong.
C. Dây chằng cung ngoài.


D. Dây chằng liên trụ.

Câu 12) Chi tiết nào sau đây không đi qua lỗ thực quản của cơ hoành
A. Các dây thần kinh X.

B. Các nhánh nối của động mạch hoành.

C. Tỉnh mạch chủ dưới.

D. Các nhánh nối của động mạch cửa -chủ.

Câu 13) Các cơ thành ngực sau đây tham gia vào động tác hít vào,ngoại trừ :
A. Cơ nâng sườn.

B. 4-5 cơ gian sườn trong trên.

C. Cơ dưới sườn.

D. 6-7 cơ gian sườn trong dưới.

Câu 14) Trong các cơ ở lưng , cơ nào sau đây thuộc lớp thứ 3 của lớp cơ nông
A. Cơ thang.

B. Cơ trám.

C. Cơ răng sau trên.

D. Cơ nâng vai.


Câu 15) Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ thành bụng bên
A. Cơ chéo bụng ngoài.

B. Cơ ngang bụng.

C. Cơ chéo bụng trong.

D. Cơ thẳng bụng.

Câu 16) Lá trước bao cơ thẳng bụng ở

2
trên thì
3

A. Chỉ có cân cơ chéo bụng ngoài.

B. Không chứa cân cơ ngang bụng.

C. Cân cơ chéo bụng ngoài và cơ chéo bụng trọng.

D. Cân cơ chéo bụng ngoài ; cơ chéo bụng trọng và cân cơ ngang bụng.
Câu 17) Liềm bẹn là cấu trúc chủ yếu tạo nên thành nào của ống bẹn
A. Thành dưới.

B. Thành trước.

C. Thành trên.

D. Thành sau.


TE
X

Câu 18) Thành phần nào nằm căng giữa củ mu và gai chậu trước trên
A. Dây chằng bẹn.

B. Gân kết hợp.

C. Dây chằng lược.

D. Bờ dưới cân cơ chéo bụng ngoài.

2


gY
D1
K3
8

Câu 19) Thành phần nào sau đây đi trong ống bẹn ở nam
A. Động mạch tinh hoàn.

B. Ống dẫn tinh,động mạch cơ bìu.

C. Ống phúc tinh mạc.

D. Tất cả đều đúng.


Câu 20) Nếp rốn ngoài là do thành phần nào sau đây đội lá phúc mạc lên
A. Dây chằng rốn ngoài.

B. Bó mạch thượng vị dưới.

C. Dây chằng treo bàng quang.

D. Tất cả đều sai.

Câu 21) Hố bẹn ngoài
A. Nằm ngoài nếp rốn ngoài.

B. Nằm trong nếp rốn trong.

C. Nằm giữa nếp rốn trong và nếp rốn giữa.

D. Nằm giữa nếp rốn ngoài và nếp rốn trong.

Câu 22) Thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ở
A. Hố trên bàng quang.

B. Hố bẹn ngoài.

C. Hố bẹn trong.

D. Hố bẹn giữa.

by
Mi
ền


tT
rắn

Câu 23) Tam giác bẹn được giới hạn bởi

A. ĐM thượng vị trên,bờ dưới cơ thẳng bụng,dây chằng bẹn.

B. ĐM thượng vị dưới,bờ ngoài cơ thẳng bụng,dây chằng lược.
C. ĐM thượng vị dưới,bờ ngoài cơ thẳng bụng,dây chằng bẹn.

D. ĐM thượng vị trên,bờ ngoài cơ thẳng bụng ngoài,dây chằng bẹn.
Câu 24) Tim nằm trong
A. Trung thất trên.

B. Trung thất giữa.

C. Trung thất trước .

D. Trung thất sau.

Câu 25) Các mô tả sau đây về tim đều đúng,trừ

A. Đỉnh tim ở ngang mức khoan gian sườn 5 bên trái.
B. Mặt dưới đè lên cơ hoành.

C. Mặt sau nằm sau xương ức và các xương sườn.
D. Đáy tim hướng lên trên,ra sau và sang trái.
Câu 26) Mặt trái của tim còn gọi là
A. Mặt đáy.


B. Mặt hoành.

C. Mặt ức sườn.

D. Mặt phổi.

Câu 27) Mạch máu nào trong các mạch máu bào thai sau đây trở thành dây chằng tròn của gan
sau khi sinh
A. Động mạch rốn.

B. Tĩnh mạch rốn.

C. Ống động mạch .

D. Ống tĩnh mạch .

Câu 28) Vị trí nghe ổ van động mạch chủ là

A. Khoang gian sườn thứ hai bờ trái xương ức.

TE
X

B. Khoang gian sườn thứ hai bờ phải xương ức.
C. Khoang gian sườn thứ năm bờ trái xương ức.

D. Khoang gian sườn thứ năm bờ phải xương ức.

3



gY
D1
K3
8

Câu 29) Buồng tim có thành dày nhất là
A. Tâm nhỉ phải.

B. Tâm thất phải.

C. Tâm nhỉ trái.

D. Tâm thất trái.

Câu 30) Cấu trúc nào sau đây nằm ở tâm nhỉ trái
A. Các cơ lược.

B. Lỗ đỗ xoang tĩnh mạch vành.

C. Van lỗ bầu dục.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 31) Ranh giới giữa mặt sườn và mặt trung thất là
A. Bờ trước của phổi.

B. Bờ sau của phổi.


C. Bờ dưới của phổi.

D. Bờ ngoài của phổi.

Câu 32) Đặc điểm của phổi trái là
A. Có ba thuỳ.

B. Quai tĩnh mạch đơn nằm trên rốn phổi.

C. Có ba khe.

D. Thuỳ trên có khuyết tim.

Câu 33) Các phân thuỳ phế quản phổi nào sau đây dẫn khí bởi phế quản thuỳ giữa phổi phải ?
B. Giữa và bên.

C. Đáy giữa và đáy bên.

D. Lưỡi trên và lưỡi dưới.

by
Mi
ền

tT
rắn

A. Trước và sau.

Câu 34) Phế quản chính trái chia thành

A. 2 phế quản thuỳ.

B. 10 phế quản thuỳ.

C. 3 phế quản thuỳ.

D. 12 phế quản thuỳ.

Câu 35) Tất cả các mô tả sau đây về phế quản chính phải đều đúng,NGOẠI TRỪ
A. Có đường kính lớn hơn phế quản chính trái.

B. Các dị vật dễ rơi vào phế quản chính phải hơn phế quản chính trái.
C. Chạy dưới cung tĩnh mạch đơn.
D. Dài hơn phế quản chính trái.

Câu 36) Trung thất chứa tất cả cấu trúc nào sau đây, ngoại trừ
A. Tuyến ức.

B. Tim.

C. Phổi.

D. Thực quản.

Câu 37) Ống ngực nhận bạch huyết của toàn bộ cơ thể, ngoại trừ
A. Nửa (P) của đầu cổ ngực.

B. Nửa (P) của đầu cổ ngực và chi trên.

C. Nửa (T) của đầu cổ ngực .


D. Nửa (T) của đầu cổ ngực và chi trên.

Câu 38) Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong trung thất sau
A. Thực quản.

B. Khí quản.

C. Thần kinh lang thang.

D. Ống ngực.

Câu 39) Nguyên uỷ của động mạch vị trái là

B. Động mạch gan riêng.

C. Động mạch gan chung.

D. Động mạch vị tá tràng.

TE
X

A. Động mạch thân tạng.

Câu 40) Vòng động mạch bờ cong vị nhỏ được tạo nên bởi các động mạch
A. Động mạch vị phải và động mạch vị mạc nối phải.

4



C. Động mạch vị trái và động mạch vị mạc nối trái.

gY
D1
K3
8

B. Động mạch vị phải và động mạch vị trái.

D. Động mạch vị mạc nối phải và động mạch vị mạc nối trái.
Câu 41) Dạ dày có đặc điểm

A. Lỗ tâm vị có van thật sự để ngăn thức ăn không trào ngược từ dạ dày lên thực quản.
B. Đáy vị thường là nơi thức ăn hay dịch vị đọng lại.

C. Khuyết góc là khuyết giữa phần đứng và phần ngang của bờ cong vị nhỏ.
D. Có hình dạng cố định hình chữ J.
Câu 42) Tĩnh mạch vị trái đổ vào tĩnh mạch nào sau đây
A. Tĩnh mạch cửa.

B. Tĩnh mạch gan.

C. Tĩnh mạch lách.

D. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên.

Câu 43) Tá tràng có những đặc điểm sau ,NGOẠI TRỪ

B. Đi từ môn vị đến góc tá hỗng tràng.

2
D. đầu phình to gọi là hành tá tràng.
3

by
Mi
ền

tT
rắn

A. Là khúc đầu tiên của ruột non.

C. Đi từ môn vị đến góc hồi manh tràng.
Câu 44) Đáy vị là

A. Là phần thấp nhất của dạ dày.

B. Là phần nối thân vị với hang vị.

C. Phần nối môn vị với ống thân vị.

D. Là phần dạ dày nằm trên mặt phằng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị.
Câu 45) Động mạch lách cho các nhánh đến tuỵ là
A. Động mạch tuỵ lưng.

B. Động mạch tuỵ dưới.

C. Động mạch tuỵ lớn.


D. Tất cả đều đúng.

Câu 46) Đầu trước của lách liên quan với
A. Dạ dày ở trong và cơ hoành ở ngoài.

B. Cơ hoành.

C. Kết tràng ngang.

D. Thận trái.

Câu 47) Đoạn nào sau đây của đại tràng không di động được
A. Đại tràng lên.

B. Đại tràng sigma.

C. Đại tràng ngang.

D. Manh tràng.

Câu 48) Dây chằng liềm treo mặt hoành của gan với
A. Thành bụng sau.

B. Thành bụng sau và cơ hoành.

C. Thành bụng trước.

D. Thành bụng trước và cơ hoành.

Câu 49) Hỗng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột hình chữ U có

A. 10 đến 12 khúc.

B. 14 đến 16 khúc.

C. 12 đến 14 khúc.

D. 16 đến 20 khúc.

TE
X

Câu 50) Để phân biệt ruột non và ruột già,dựa vào các đặc điểm sau,NGOẠI TRỪ
A. Túi thừa mạc nối.

B. Dây cơ dọc.

C. Túi phình kết tràng.

D. Kích thước.
5


gY
D1
K3
8

Câu 51) Phần phải mặt hoành của gan đối diện với các cung sườn
A. VII đến IX bên phải.


B. VII đến XI bên phải.

C. VII đến X bên phải.

D. VI đến VIII bên phải.

Câu 52) Ống gan phải và ống gan trái hợp thành
A. Ống mật chủ.

B. Ống túi mật.

C. Ống gan chung.

D. Tất cả đều sai.

Câu 53) Trong cuống gan,so với đường mật và động mạch thì tĩnh mạch cửa nằm
A. Trong.

B. Ngoài.

C. Trước .

D. Sau.

Câu 54) Túi mạc nối chính gồm

A. 2 phần: phần sau dạ dày và phần giữa hai thành mạc nối lớn.

B. 3 phần: phần sau mạc nối nhỏ,phần sau dạ dày và phần giữa hai thành mạc nối lớn.


by
Mi
ền

tT
rắn

C. 3 ngách:ngách trên,ngách dưới,ngách gan.
D. A và C đúng.

Câu 55) Mô tả sau đây về mạc nối nhỏ đều đúng ,ngoại trừ

A. Bờ tự do của mạc nối nhỏ chưa các thành phần của cuống gan.
B. Mạc nối nhỏ tạo nên một phần thành trước của túi mạc nối.
C. Mạc nối nhỏ bám vào phần xuống của tá tràng.

D. Mạc nối nhỏ gồn dây chằng gan-tá tràng và dây chằng gan vị.
Câu 56) Câu nào sau đây là sai khi nói về rốn thận
A. Nằm ở phần lõm của bờ trong thận.

B. Nằm lấn ra mặt trước hơn mặt sau.

C. Nằm gần cực trên hơn cực dưới.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 57) Câu nào sau đây là sai khi nói về bao xơ của thận
A. Màu nâu đỏ,bề mặt trơn láng.

B. Bao dính vào thận bởi các sợi rất mảnh.


C. Khó bóc tách ra khỏi nhu mô thận.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 58) Mặt sau của thận chia thành tầng ngực và tầng thắt lưng dựa vào mốc là
A. Xương sườn X.

B. Xương sườn XII.

C. Xương sườn XI.

D. Cơ hoành.

Câu 59) Đối chiếu lên thành cơ thể,đầu dưới của thận dưới nằm ở
A. Cách mào chậu khoảng 5 cm.

B. Cách điểm cao nhất của mào chậu khoảng 5 cm.
C. Cách mào chậu khoảng 3 cm.

D. Cách điểm cao nhất của mào chậu khoảng 3 cm.
Câu 60) Chọn câu đúng nhất

TE
X

A. Niệu quản bắt chéo sau động mạch tử cung và cách bờ bên cổ tử cung khoảng 0,8-1,5 cm.
B. Niệu quản bắt chéo sau động mạch chậu trong và cách bờ bên cổ tử cung khoảng 0,8-1,5 cm.
C. Niệu quản bắt chéo trước động mạch tử cung và cách bờ bên cổ tử cung khoảng 0,8-1,5 cm.
6



gY
D1
K3
8

D. Niệu quản bắt chéo trước động mạch chậu trong và cách bờ bên cổ tử cung khoảng 0,8-1,5 cm.
Câu 61) Các đoạn sau đây là các vị trí hẹp nhất của niệu quản,NGOẠI TRỪ
A. Đoạn nối với bể thận.

B. Đoạn bắt chéo với ống dẫn tinh hoặc động mạch tử cung.
C. Đoạn bắt chéo với động mạch chậu.
D. Đoạn cắm vào bàng quang.
Câu 62) Niệu đạo đoạn màng là
A. Đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang.

B. Đoạn niệu đạo ở hành dương vật.

C. Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục.

D. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu hông.

Câu 63) Tam giác bàng quang được giới hạn bởi
A. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong.
B. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt.

by
Mi
ền


tT
rắn

C. Cổ bàng quang,lưới bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài.

D. Lỗ niệu đạo trong,lưới bàng quang và lỗ niệu quản phải.
Câu 64) Động mạch thượng thận xuất phát từ
A. Động mạch hoành dưới.

B. Động mạch thận.

C. Động mạch chủ bụng.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 65) Cơ nào sau đây không có chức năng tống nước tiểu hay tinh dịch ra khỏi niệu đạo
A. Cổ ngang đáy chậu hông.

B. Cơ hành xốp.

C. Cơ ngồi hang.

D. Cơ thắt niệu đạo.

Câu 66) Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sâu là
A. Mạc đáy chậu nông.

B. Mạc hoành niệu dục dưới.


C. Mạc hoành niệu dục trên.

D. Mạc hoành chậu dưới.

Câu 67) Mạc treo buồng trứng treo buồng trứng vào
A. Thành bên chậu hông.

B. Góc tử cung.

C. Bờ bên thân tử cung.

D. Dây chằng rộng.

Câu 68) Dây chằng riêng buồng trứng gọi là
A. Dây chằng treo buồng trứng.

B. Dây chằng tử cung-buồng trứng.

C. Dây chằng vòi buồng trứng.

D. Mạc treo buồng trứng.

Câu 69) Lớp cơ tử cung được cấu tạo gồm các lớp cơ sau
A. Cơ dọc-cơ vòng-cơ dọc.

B. Cơ vòng-cơ dọc-cơ vòng.

C. Cơ dọc-cơ đan-cơ vòng.

D. Cơ dọc-cơ vòng -cơ đan.


Câu 70) Câu nào sau đây là sai khi nói về âm đạo

A. Là một ống cơ mạc đàn hồi, dài khoảng 8 cm.

TE
X

B. Trục âm đạo hợp với đường ngang góc 700 hợp ra trước.
1
C. trên thành sau âm đạo được phúc mạc phủ.
4
D. Có 4 vòm âm đạo:sau,trước và hai bên.
7


gY
D1
K3
8

Câu 71) Tuyến tuyền đình lớn nằm ở
A. Khoang đáy chậu sâu.

B. Khoang đáy chậu nông.

C. Hoành niệu dục.

D. Hoành chậu.


Câu 72) Vòi tử cung :
A. Gồm 3 đoạn:phểu vòi,bóng vòi và eo vòi.

B. Có 2 lỗ : lỗ bụng thông với ổ bụng,lỗ tử cung thông với thành tử cung.

C. Chạy ngang từ buồng trứng tới góc bên tử cung,giữa 2 lá của dây chằng rộng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 73) Ống mào tinh dài khoảng :
A. 4 m.

B. 8 m.

C. 6 m.

D. 10 m.

Câu 74) Ống nào sau đây đổ vào niệu đạo tiền liệt tuyến tại lồi tinh ?

B. Ống của tuyến tiền liệt.

by
Mi
ền

tT
rắn

A. Ống túi tinh.
C. Bóng của ống dẫn tinh.


D. Ống của hành niệu đạo.

Câu 75) Lớp mạc tinh trong có nguồn gốc từ :
A. Mạc ngang.

B. Cân cơ chéo bụng trong.

C. Phúc mạc.

D. Cân cơ ngang bụng.

TE
X

—- Hết—–

8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×