Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi học sinh giỏi (rất hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.28 KB, 2 trang )

Đề thi học sinh giỏi lớp 8
Năm học 2008-2009
Đề chính thức
Đề ra:
Câu 1 :
a, Phân tích đa thức thành nhân tử : x
4
-30x
2
+31x-30
b, Giải phơng trình : 27x
3
+(2x+4)
3
-(5x+4)
3
=0
Câu 2 :
Cho x,y,a,b,c là các số dơng chứng minh :
a,
yxyx
+
+
411
b,
bacacbcbaaccbba 22
1
22
1
22
1


32
1
32
1
32
1
++
+
++
+
++

+
+
+
+
+
Câu 3 :
Cho 6a-5b=1.Tìm GTNN của 4a
2
+25b
2
Câu 4 :
Tìm cặp số ( a,b) để A=a
4
+4b
4
là số nguyên tố
Câu 5 :
Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn AB bằng đờng chéo

AC gọi M là trung điểm của đý nhỏ CD . K là hình chiếu của
M trên AB . Biết CD =
2
BC
a, Chứng minh tam giác CBM đồng dạng với tam giác CDB
b, Tính các góc của hình thang ABCD
Đáp án :
Câu 1 :
a, Phân tích x
4
-30x
2
+31x-30 = =(x-5)(x+6)(x
2
-x)+1
b, 27x
3
+(2x+4)
3
-(5x+4)
3
=0 (1)

(3x)
3
+(2x+4)
3
=(5x+4)
3
Đặt 3x=a ; 2x+4=b ;


5x+4=a+b
(1) trở thành : a
3
+b
3
=(a+b)
3

3ab (a+b)=0

a=0 hoặc b=0 hoặc a+b=0

x=0;-2;
5
4

Câu 2 :
a,
yxyx
+
+
411

0
)(
)(
)(
4)(
4

22

+


+
+

+

+
xyyx
yx
yxxy
xyyx
yxxy
yx
Vì x , y là những số dơng
b, áp dụng câu a ta có :
cbaacbba
++

++
+
+
22
2
22
1
32

1
Tơng tự
cb 32
1
+
+
bac 22
1
++

cba 22
2
++

ac 32
1
+
+
cba 22
1
++

cba 22
2
++
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức cùng chiều trên Ta đợc
điều cần chứng minh
Câu 3 : Đặt x=2a : y=-5b áp dụng bất đẳng thức
Bunhiacôpxki ta có :(x
2

+y
2
)(9+1)

(3x+y)
2

x
2
+y
2


(
10
1
10
)56(
10
)3(
22
=

=
+
bayx
Dấu = xảy ra khi
20
3
;

50
113
===
ab
yx

Câu 4 :
Ta có : A=a
4
+4b
4
=(a
2
+2b
2
)
2
-4a
2
b
2
= [(a-b)
2
+b
2
][(a+b)
2
+b
2
]

Do a>0 ; b>o nên (a+b)
2
+b
2
>1
Mà A nguyên tố nên (a-b)
2
+b
2
=1

a=b=1
Vậy A=5 là số nguyên tố ứng với cặp (a,b)=(1;1)

×