Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KTCK2 khối 1 TV-T

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.49 KB, 6 trang )

Họ và tên HS : .......................................................
Lớp : .............Trường : TH NGUYỄN VĂN TRỖI
Năm học : 2008-2009
KiÓm tra ®Þnh kú CUỐI hkIi
m«n : TIẾNG VIỆT - Khối 1
Ngày kiểm tra : ..... / 5/2009
Chữ ký GT

Số mật mã
.......................................................................................................................................................
ĐIỂM SỐ THỨ TỰ BÀI THI Số mật mã (do CTHĐ CT ghi) Chữ ký GK
Thời gian làm bài: 40 phút
A. Kiểm tra đọc : 10đ
1. Đọc đúng đoạn văn sau (6đ):
VE VÀ KIẾN
Ve và Kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiếm chăm chỉ
làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, kiến để dành phòng khi
mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, ve đói đành tìm kiến xin ăn. Kiến cho
về rồi hỏi ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp :
- Tôi ca hát.
Kiến bảo :
- Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động.
Trả lời câu hỏi :
2. Em hãy tìm trong bài những chữ có dấu ngã (1đ) :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng :
3. Tính nết của Ve như thế nào? (1đ)
a/ chăm chỉ
b/ lười biếng


c/ biết lo xa
4. Tính nết của Kiến như thế nào ? (1đ)
a. vui chơi ca hát
b. lười biếng
C. chăm chỉ làm việc suốt ngày
5. Câu chuyện khuyên em điều gì ? (1đ)
a. Biết vui chơi nhưng phải chăm lao động.
b. Cần phải vui chơi ca hát.
c. Không cần chăm chỉ lao động.

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
.......................................................................................................................................................
B. Kiểm tra viết (10đ):
1/ Chính tả : Chép đúng chính tả (8đ) :
2. Điền vào chữ in nghiêng : dấu hỏi hay dấu ngã ? (1đ)
a/ ve tranh
b/ ve đẹp
c/ ngo lời
d/ ngo vắng
3. Điền vào chỗ trống : S hay X ? (1đ)
a/ Nhà .....ạch thì mát , bát ....ạch ngon cơm.
b/ Trăm hoa khoe .....ắc, trăm nhà khoe tài.
Họ và tên HS : .........................................................
Lớp : .............Trường : TH NGUYỄN VĂN TRỖI
Năm học : 2008-2009
KiÓm tra ®Þnh kú CUỐI hkiI
m«n : TOÁN - Lớp 1
Ngày kiểm tra : ......./5/2009
Chữ ký GT


Số mật mã
.......................................................................................................................................................
ĐIỂM SỐ THỨ TỰ BÀI THI Số mật mã (do CTHĐ CT ghi) Chữ ký GK
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT
1. Điền số, viết số (2 điểm )
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
60 ; .....; .......; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; .....; 69;
70 ; 71; ........73 ; 74 ; 75 ; 76 ; ..... 78 ; .....;
80; 81 ; 82;........84; 85 ; ........; .......; 88 ; 89;
90; 91; 92; 93 ; ....95; 96; 97; 98 ; ......; ......;
b. Viết các số :
Ba mươi hai : .... Bốn mươi tám : ......
Năm mươi sáu : .... Bảy mươi tư :.......
Bảy mươi chín : ..... Tám chín : .............
Tám mươi tám : ....... Chín mươi : .......
Chín mươi chín : ..... Một trăm : .........
c. Viết các số 63 , 72 , 29 , 43 :
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn : .................................
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé : .................................
2. Tính (2 điểm)
a/ 15 cm + 30 cm = .................... b/ 18 - 5 + 3 = .......................
c/ 32 64 d/ 79 85
+ 47 + 25 - 63 - 25

................... ................. .................... ..................
3. Viết tiếp vào chỗ chấm (1điểm)
a/ Đồng hồ chỉ .......giờ
b/ Các ngày trong tuần :
Thứ hai, thứ ba, ..................................................................

thứ sáu, ............................., chủ nhật
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
.......................................................................................................................................................
4. Viết tiếp vào chổ chấm (1điểm)
C .
Điểm A ở trong hình ..............................
[
Điểm C ở ....................hình ....................
5. a/ Viết tiếp vào bài giải (2điểm)
Lớp 1A có 12 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu
học sinh ?
Bài giải :
Số học sinh lớp 1A có là :
................................................................................................................................
Đáp số : .............................
b/ Bạn Hà có sợi dây dài 75 cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25 cm. Hỏi sợi dây
của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải :
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
6. (1,5điểm)
65 - 5 90 - 20
?
41 + 32 70 + 3
20 + 4 45 - 23
7. (0,5 điểm)
Vẽ một đoạn thẳng để được một

hình vuông và một hình tam giác
>
<
=
A .
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Bài 1: (2đ)
Câu a : 0,5 điểm
Câu b : 0,5 điểm
Câu c : 1 điểm
Bài 2 : (2điểm)
Mỗi câu được (0,5 đ)
Bài 3 :(1đ)
Mỗi câu 0,5 điểm
a/ Đồng hồ chỉ 7 giờ
b/ Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật .
Bài 4 : (1đ)
Điểm A ở trong hình vuông
Điểm C ở ngoài hình tam giác.
Bài 5 : (2đ)
Mỗi câu 1 điểm
Bài 6 : (1,5 đ)
Mỗi câu 0,5 điểm
Bài 7 : (0,5đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
A. Kiểm tra đọc : 10đ
a. Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút (6đ)
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) : Trừ 0,5 điểm.
b. Trả lời đúng câu hỏi về âm - vần dễ lẫn (1đ)
(Những chữ có dấu ngã trong bài là : mỗi người, cũng cần .)

c. Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc (3đ)
Câu 3 : b (1,5điểm)
Câu 4 : a (1,5 điểm)
B. Kiểm tra viết : 10 điểm
1. a. Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tộc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút (6điểm)
- Viết sai mẫu chữ hạơc sai chính tả mỗi chữ : trừ 0,5 điểm
b. Viết sạch, đẹp, đều nét (2điểm).
- Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ : trừ 0,2 điểm
2. Làm đúng bài tập chính tả âm - vần (2điểm).
( - Các chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng : 1điểm.
Vẽ tranh, vẻ đẹp, ngỏ lời, ngõ vắng (đúng mỗi chữ được 0,25 điểm)
- Những chỗ trống được điền đúng : 1 điểm.
+ Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
+ Trăm hoa khoe sắc, trăm nhà khoe tài.( đúng mỗi chữ được 0,3 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×