Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Tài liệu ôn tập thi học kỳ 1 Môn: Sinh học lớp 12 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.95 KB, 47 trang )

TÀI LIỆU
ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
*****
MÔN: SINH HỌC
LỚP: 12

Nội dung gồm:
Phần 1: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm
chương trình học kỳ 1 (theo từng chương).
Phần 2: Đề thi học kỳ 1 (kèm đáp án)


Phần 1:

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương trình học kỳ 1 (theo từng chương).
PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Câu

Nội dung

Đáp
án

Gen là một đoạn ADN mang thông tin:
A. mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN.
01 B. qui định cơ chế di truyền .
C. qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin.
D. mã hoá các axit amin.

A



Trình tự các vùng theo mạch mã gốc của một gen điển hình là:
A. 5’mã hóa  điều hòa  kết thúc phiên mã 3’.
02 B. 5’điều hòa  mã hóa  kết thúc phiên mã 3’.
C. 3’mã hóa  điều hòa  kết thúc phiên mã 5’
D. 3’điều hòa  mã hóa  kết thúc phiên mã 5’.

D

Phát biểu sai về vai trò của các vùng trong 1 gen cấu trúc:
A. Vùng điều hòa của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên
mã.
03 B. Vùng mã hóa của gen mang tín hiệu mã hóa các axit amin.
C. Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
D. Các tín hiệu trên các vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc của gen
đều là trình tự nuclêôtit.

C

.Các gen có vùng mã hoá không liên tục (có sự xen kẻ giữa các đoạn êxon và
các đoạn intron) được gọi là các gen
A. không phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân thực.
04
B. phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân sơ.
C. phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân thực.
D. không phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân sơ.

C

Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa

A. liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực.
05 B. liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ.
C. không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ.
D. không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực

B

Bản chất của mã di truyền là:
A.3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
06
B.một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
C. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.

D

/>
Trang 1


D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin
trong prôtêin.
Phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền, trừ:
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên
nhau).
B. Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền,
07
không có ngoại lệ).
C. Mã di truyền có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit
amin, trừ AUG và UGG).
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin).


B

Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là
A. A liên kết với X, G liên kết với T.
08 B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với T, G liên kết với X..

D

Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo các nguyên tắc:
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn .
09 B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc gián đoạn.
D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn

A

Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là:
A. Trong 2 phân tử ADN con thì một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử
mới tổng hợp.
B. Trong mỗi phân tử ADN con thì có sự xen kẻ giữa các đoạn của ADN mẹ
10 với các đoạn mới tổng hợp.
C. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới
tổng hợp.
D. Trong mỗi phân tử ADN con thì một nửa phân tử ADN mẹ nối với một nửa
phân tử ADN mới tổng hợp.

C


Hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y nhờ
B. enzim ADN pôlimeraza.
11 A. các enzim tháo xoắn.
C. enzim ligaza.
D. ARN pôlimeraza.

A

Mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki trên
A. mạch khuôn có chiều 3’ 5’.
12 B. mạch khuôn có chiều 5’ 3’.
C. cả 2 mạch.
D. Mạch khuôn có chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’

B

13 Trong quá trình tổng hợp các mạch ADN mới, ADN pôlimeraza xúc tác hình

B

/>
Trang 2


thành mạch đơn mới theo chiều:
A. chiều 3’ 5’.
B. chiều 5’ 3’.
C. cả 2 chiều.
D. chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’ tùy theo từng mạch khuôn.

Phát biều đúng về sự hình thành 2 phân tử ADN con trong quá trình nhân đôi
ADN:
A. Các mạch mới tổng hợp tới đâu thì 2 mạch đơn xoắn đến đó → tạo thành
phân tử ADN con.
B. Các mạch đơn chỉ xoắn lại thành phân tử ADN con khi các mạch mới đã
14
tổng hợp xong hoàn toàn.
C. 2 mạch đơn mới được tổng hợp xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con và 2
mạch của ADN mẹ xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con.
D. Sau khi tổng hợp xong 2 mạch mới thì các mạch cùng chiều sẽ liên kết với
nhau để tạo thành phân tử ADN con.

A

Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự
15 do mà môi trường nội bào cần cung cấp là
A. 1,02  105.
B. 6  105.
C. 6  106.
D. 3  106.

C

Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau:
A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội
16 bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 180, G = X = 11
B. A = T = 150, G = X = 140.
C. A = T = 90, G = X = 200.
D. A = T = 200, G = X = 90.


C

Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho thế hệ sau là nhờ cơ chế
B. phiên mã của ADN.
17 A. tự nhân đôi của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN.
D. phiên mã và dịch mã.

A

Trình tự phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ
sung là 5’ AGXTTAGXA 3’ là
18
A. 3’AGXUUAGXA5’.
B. 3’UXGAAUXGU5’.
C. 5’AGXUUAGXA3’.
D. 5’UXGAAUXGU3’

C

Sự phiên mã diễn ra trên
A. mạch mã gốc có chiều 3’ 5’của gen.
19 B. trên cả 2 mạch của gen.
C. mạch bổ sung có chiều 5’3’của gen.
D. mã gốc hay trên mạch bổ sung là tùy theo loại gen.

A

Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêôtit như sau 5’ ATT

GXG XGA GXX 3’. Quá trình giải mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên
20 sao mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau
A. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3.
B. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’.

D

/>
Trang 3


C. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’.
D. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’
Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza gắn vào:
A. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp
mARN tại đó.
B. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp
21 mARN tại vị trí đặc hiệu.
C. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp
mARN tạị vùng điều hòa.
D. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp
mARN tại bộ ba mở đầu.

B

Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên
mã?
A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với
khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 3’ đến
5’.

22
B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen
tháo xoắn.
C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tính hiệu kết thúc thì dừng và phân tử
mARN vừa tổng hợp được giải phóng.
D. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch

A

Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã?
A. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN.
B. Sự duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
23
C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.
D. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN
mạch đơn.

B

Trong quá trình phiên mã của một gen
A. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình dịch mã.
B. chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
24
C. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các
ribôxôm phục vụ cho quá trình dịch mã.
D. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin của tế bào.

D

Phiên mã kết thúc khi enzim ARN pôlimeraza di chuyển đến cuối gen, gặp

A. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’.
25 B. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’.
C. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’.
D. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’.
/>
Trang 4


Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là
A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
26 B. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. đều có sự xúc tác của ADN pôlimeraza.
D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.

D

Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào?
A. Phiên mã và tổng hợp chuổi polipeptit.
27 B. Phiên mã và hoạt hóa axit amin.
C. Tổng hợp chuổi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu.
D. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuổi polipeptit.

D

Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế
B. phiên mã của ADN.
28 A. tự nhân đôi của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN.
D. phiên mã và dịch mã.


D

Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của ribôxôm liên kết mARN ở
vị trí:
29
A. đặc hiệu gần côđon mở đầu.
B. côđon mở đầu AUG.
C. sau côđon mở đầu.
D. côđon kết thúc.

A

Ribôxôm dịch chuyển trên mARN
A. liên tục qua các nuclêôtit trên mARN.
30 B. từng bước tương ứng từng bộ 3 nuclêôtit trên mARN.
C. liên tục hoặc theo từng bộ ba nuclêôtit tùy loại mARN.
D. theo từng bước, mỗi bước tương ứng 2 bộ 3 nuclêôtit liên tiếp trên mARN.

B

Quá trình dịch mã sẽ dừng lại khi ribôxôm
A. tiếp xúc với côdon mở đầu.
31 B. tiếp xúc với côdon kết thúc.
C. tiếp xúc với vùng kết thúc nằm sau cođon kết thúc.
D. trượt qua hết phân tử mARN.
Trong quá trình dịch mã, pôlyribôxôm có ý nghĩa gì?
A. Giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
32 B. Giúp quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
C. Giúp mARN không bị phân hủy.
D.Giúp dịch mã được chính xác


A

Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế
B. phiên mã của ADN.
33 A. tự nhân đôi của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN.
D. phiên mã và dịch mã.

D

Nội dung nào dưới đây là không đúng?
34 A. Trong dịch mã ở tế bào nhân sơ, tARN mang aa mở đầu là foocmin mêtiônin
đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.

B

/>
Trang 5


B. Khi dịch mã ngừng lại, ribôxôm tách khỏi mARN và giữa nguyên cấu trúc
để tiếp tục dịch mã.
C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang aa mở đầu là mêtiônin đến
ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
D. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải
phóng chuỗi polipeptit.
Xác định vị trí xảy ra các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của tế bào nhân
thực, kết luận nào sau đây là sai?
A. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra trong nhân tế bào.

35
B. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế bào.
C. Quá trình tạo mARN trưởng thành diễn ra ở tế bào chất.
D. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.

C

Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là:
A. Trình tự các ribônuclêôtit  trình tự các nuclêôtit  trình tự các axit amin.
B. Trình tự các nuclêôtit mạch bổ sung  trình tự các ribônuclêôtit  trình tự
các axit amin.
36
C. Trình tự các cặp nuclêôtit  trình tự các ribônuclêôtit  trình tự các axit
amin.
D. Trình tự các bộ ba mã gốc  trình tự các bộ ba mã sao  trình tự các axit
amin.

D

Khái niệm nào sau đây sai?
A. Sự truyền thông tin di truyền từ ADN sang ARN (sự tổng hợp ARN) gọi là
phiên mã
B. Mã di truyền trong mARN được chuyển thành trình tự axit amin trong
37 prôtêin (tổng hợp prôtêin) gọi là dịch mã.
C. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là gen có được
phiên mã và dịch mã hay không.
D. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực được hiểu là gen có được
phiên mã hay không.

D


Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:
A. Gen điều hoà (R)  vùng vận hành (O)  các gen cấu trúc: gen Z – gen Y
– gen A.
B. Vùng khởi động (P)  vùng vận hành (O)  các gen cấu trúc: gen Z – gen
38 Y – gen A.
C. Vùng vận hành (O)  vùng khởi động (P)  các gen cấu trúc: gen Z – gen
Y – gen A.
D. Gen điều hoà (R)  vùng khởi động (P)  vùng vận hành (O)  các gen
cấu trúc.

B

39 Vị trí tương tác với chất ức chế của Ôperon là

B

/>
Trang 6


A. vùng khởi động.
C. côdon mở đầu.

B. vùng vận hành.
D. côdon kết thúc.

Ở Ôperon Lac, quá trình phiên mã chỉ có thể xảy ra khi tế bào vi khuẩn có
B. enzim ARN polymeraza.
40 A. chất cảm ứng lăctôzơ.

C. sản phẩm của gen cấu trúc.
D. sản phẩm của gen điều hòa.

A

Khi tế bào vi khuẩn có đường lăctôzơ quá trình phiên mã trên operon Lac diễn
ra vì một số phân tử lăctôzơ liên kết với:
A. enzim ARN pôlimeraza, giúp enzim này liên kết được với vùng khởi động
để tiến hành phiên mã.
B. prôtêin ức chế, làm prôtêin này bị phân hủy nên không có prôtêin ức chế liên
41
kết với vùng vận hành.
C. prôtêin ức chế, làm prôtêin này bị biến đổi cấu hình không gian nên nó
không thể liên kết với vùng vận hành.
D. enzim ARN pôlimeraza đẩy các prôtêin ức chế ra khỏi vùng vận hành để tiến
hành phiên mã.

C

Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều
hoà R là:
A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi
42
động.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận
hành.

D


Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào
thì:
A. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động.
43
B. tất cả các gen trong tế bào đều đồng loạt hoạt động.
C. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động.
D. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động nhưng xen kẻ nhau.

C

Đột biến gen làm biến đổi
A. số lượng phân tử ADN.
44 B. số lượng, thành phần hoặc trình tự sắp xếp các gen.
C. số lượng, thành phần hoặc trình tự 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit.
D. cấu trúc và số lượng NST.

C

Đột biến gen là những biến đổi
45 A. nhỏ trong cấu trúc của gen.
C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit.

C

46

Thể đột biến là những cá thể mang

/>

B. liên quan đến một số nuclê.
D. liên quan đến 1 nuclêôtit

B
Trang 7


A. ĐB làm biến đổi vật chất DT.
B. ĐB đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
C. các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
D. ĐB lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
Đột biến điểm là những biến đổi
47 A. nhỏ trong cấu trúc của gen.
C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit.

B. liên quan đến một cặp nucl.
D. liên quan đến 1 nuclêôtit

B

Nếu các gen lặn đều là gen đột biến thì kiểu gen nào sau đây được gọi là thê đột
biến?
48
A. AaBbCcDd.
B. AAbbCCDD.
C. AaBBCcDd.
D. AaBbCCDD

B


Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên,
do tác động của tác nhân vật lí, hoá học, sinh học của môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học
49 của môi trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của
môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học của môi trường trong hay môi tường ngoài
cơ thể.

A

Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nuclêôtit không
theo nguyên tắc bổ sung khi ADN nhân đôi là:
A. thêm một cặp nuclêôtit.
50
B. thêm 2 cặp nuclêôtit.
C. mất một cặp nuclêôtit.
D. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.

D

Nguồn nguyên liệu chủ yếu phục vụ công tác chọn giống là các đột biến:
B. tự nhiên vì có tần số cao.
51 A. nhân tạo vì có tần số cao.
C. tự nhiên vì có tần số thấp.
D. nhân tạo vì có tần số thấp.

A


Đột biến thay thế cặp A_T bằng cặp G_X do chất 5-BU gây ra. Ở một lần nhân
đôi của ADN có chất 5-BU liên kết với A, thì sau bao nhiêu lần nhân đôi nữa thì
52
mới tạo được gen đột biến đầu tiên?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.

A

Sự phát sinh đột biến thường bắt đầu là sự thay đổi
A. nhiều cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN.
53 B. nhiều nuclêôtit trên một mạch của phân tử ADN.
C. một cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN.
D. một nuclêôtit trên một mạch của phân tử ADN.

D

/>
Trang 8


Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng
không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên
54 nhân là do:
A. mã di truyền có tính thoái hoá.
B. mã di truyền có tính phổ biến.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. mã di truyền là mã bộ ba.


A

Mức độ có hai hay có lợi của đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
55 B. điều kiện sống của sinh vật.
C. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
D. tổ hợp gen và điều kiện môi trường.

D

Đặc điểm biểu hiện của đột biến gen là
A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng.
56 B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định.
C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng.
D. riêng lẻ, đột ngột, có lợi và vô hướng.

A

Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng: Thay đổi trình tự nuclêôtit trong gen
cấu trúc 
A. thay đổi trình tự nu trong mARN  thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi
pôlypeptit  thay đổi tính trạng.
B. thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit  thay đổi trình tự nu
57
trong mARN  thay đổi tính trạng.
C. thay đổi trình tự nu trong tARN  thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi
pôlypeptit  thay đổi tính trạng.
D. thay đổi trình tự nu trong rARN  thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi
pôlypeptit  thay đổi tính trạng.


A

Ý nghĩa của đột biến gen là
A. nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.
58 B. nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. nguồn nguyên liệu bổ sung của quá trình chọn giống và tiến hoá.
D. nguồn biến dị giúp sinh vật phản ứng linh hoạt trước môi trường.

B

Điều khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Phần lớn đột biến điểm thường có lợi.
59 B. Phần lớn đột biến điểm thường có hại.
C. Phần lớn đột biến điểm thường vô hại.
C. Phần lớn đột biến điểm thường tạo gen trội.

C

Một đột biến gen làm thay đổi thay đổi thành phần nuclêôtit trên mạch mã gốc
60 của gen nhưng số liên kết H2 của gen không đổi. Đột biến thuộc dạng
A. thay thế 1 cặp A_T bằng cặp G_X.

C

/>
Trang 9


B. thay thế 1 cặp G_X bằng cặp A_T

C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại.
D. thay thế 2 cặp G_X bằng 3 cặp A_T.
Một gen xảy ra đột biến điểm làm giảm đi 2 liên kết H2. Đột biến này thuộc
dạng:
61
A. mất 1 cặp nuclêôtit.
B. thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại.

A

Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG
= mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin,
AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trong 1 đoạn prôtêin
như sau: Mêtiônin - alanin – lizin – valin – lơxin – . Nếu xảy ra đột biến mất 3
62 cặp nuclêôtit số 7, 8, 9 (tính từ bộ ba mở đầu) trong gen mã hóa đoạn prôtêin
nói trên thì đoạn prôtêin tương ứng do gen đột biến mã hóa có trình tự axit amin

A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin –. B. mêtiônin – alanin – valin – lơxin –.
C. mêtiônin – lizin – valin – lơxin – .
D. mêtiônin - alanin – valin – lizin – .

B

Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG
= mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin,
AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trong 1 đoạn prôtêin
như sau: Mêtiônin – lơxin- alanin - lizin - valin -. Nếu xảy ra đột biến điểm tạo
alen mới làm chuỗi polipeptit không được tổng hợp do hình thành bộ ba kết
63

thúc ngay sau bộ ba mở đầu. Tính từ bộ ba mở đầu thì đột biến xảy ra là:
A. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X ở vị trí thứ 4.
B. thay thế cặp A-T bằng cặp T - A ở vị trí thứ 4.
C. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X ở vị trí thứ 5.
D. thay thế cặp A - T bằng cặp T - A ở vị trí thứ 5.

D

Vật chất di truyền của vi khuẩn là 1 phân tử
A. ADN xoắn kép, liên kết với histon tạo thành NST.
64 B. ADN trần, xoắn kép, mạch vòng.
C. ARN trần, mạch vòng.
D. ADN vòng, liên kết với histon tạo thành NST

B

Phát biểu sai về vật chất di truyền ở sinh vật nhân thực:
A. Mỗi loài có bộ NST đặc trưng.
B. NST được cấu tạo từ ADN và prôtêin.
65
C. Mỗi nuclêôxôm gồm 1 đoạn ADN quấn 1 vòng quanh 8 phân tử histon.
D. Mỗi NST kép gồm 2 crômatit dính nhau qua tâm động (eo thứ nhất) và 1 eo
thứ 2 (nơi tổng hợp rARN.

C

66 Mỗi NST đơn chứa

A


/>
Trang 10


A. 1 phân tử ADN và các phân tử histon.
B. 2 phân tử ADN và 1 phân tử histon.
C. 1 phân tử ADN và 1 phân tử histon.
D. 2 phân tử ADN và nhiều phân tử histon
67

Mỗi crômatit có bề ngang là
A. 1400 nm.
B. 30 nm.

C. 11 nm.

D. 700 nm.

Trong quá trình phân bào, tổ hợp ADN và histon tạo thành sợi có đường kính
300 nanomet gọi là
68
A. crômatit.
B. ống siêu xoắn.
C. sợi nhiễm sắc.
D. sợi cơ bản.

B

Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:
A. phân tử ADN  nuclêôxôm  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  ống siêu xoắn

→ crômatit.
B. phân tử ADN  sợi cơ bản  nuclêôxôm  ống siêu xoắn → sợi nhiễm
69 sắc  crômatit.
C. phân tử ADN  nuclêôxôm  sợi nhiễm sắc  sợi cơ bản  ống siêu xoắn
→ crômatit.
D. phân tử ADN  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  ống siêu xoắn →
nuclêôxôm  crômatit.

A

Loại đột biến làm thay đổi trình tự các gen trên 1 NST là
B. lặp đoạn NST.
70 A. đảo đoạn NST.
C. đảo đoạn và lặp đoạn NST.
D. đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 NST.

D

Hiện tượng lặp đoạn có thể do
A. một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đó
B.1 đoạn NST bị đứt ra quay 1800 rồi gắn vào vị trí cũ
71
C.1 đoạn của NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồng
D. tiếp hợp, trao đổi chéo không cân giữa các crômatit của cặp NST tương
đồng.

D

Hiện tượng chuyển đoạn không tương hỗ là do
A. một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đó

72 B.1 đoạn NST bị đứt ra quay 1800 rồi gắn vào vị trí cũ
C.1 đoạn của NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồng
D. tiếp hợp,trao đổi chéo không cân giữa các crômatit của cặp NST tương đồng.

C

Thực chất đột biến cấu trúc NST là thay đổi
73 A. trình tự các gen trên NST. B. thành phần gen trên NST.
C. số lượng trên NST.
D. trình tự, thành phần và số lượng gen trên NST.

D

74

Đột biến mất đoạn lớn NST thường
A. gây chết.
B. mất khả năng sinh sản.

/>
A
Trang 11


C. tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
D. ít ảnh hưởng đến sức sống.
75

ĐB làm giảm số gen trên NST là ĐB
A. cấu trúc NST.

B. lệch bội. C. mất đoạn NST.

C

D. lặp đoạn NST.

Hậu quả của đột biến chuyển đoạn lớn NST là:
A. gây chết. B. làm tăng hoặc giảm mức độ biểu hiện của tính trạng
76
C.thường ít ảnh hưởng đến sức sống và sinh sản.
D.gây chết hoặc giảm khả năng sinh sản.

D

Để loại khỏi NST những gen không mong muốn người ta sử dụng phương pháp
gây đột biến
77
A. mất đoạn NST.
B. lặp đoạn NST.
C. đảo đoạn NST.
D. cấu trúc NST.

A

Trên một cặp NST chứa các gen sắp xếp theo trình tự như sau ABC●DEFGHIK
và abc●defghik. Qua một số thế hệ, từ NST này đã hình thành 4 NST là:
2. ABC●FEDGHIK.
3. ABC●DEfGHIK.
78 1. ABC●EFGDHIK.
4. ABC●DFGEHIK. NST hình thành mà không xảy ra đột biến là :

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

C

Trên một cặp NST chứa các gen sắp xếp theo trình tự như sau ABC●DEFGHIK
và abc●defghik. Qua một số thế hệ, từ NST này đã hình thành 4 NST là:
2. ABC●FEDGHIK.
3. ABC●DEfGHIK.
79 1. ABC●EFGDHIK.
4. ABC●DFGEHIK. NST hình thành do đột biến đảo đoạn NST là :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

B

Đặc điểm nào sau đây là thể lệch bội?
A. Một hay vài cặp NST nào đó có số lượng tăng lên hay giảm xuống.
B. 1 hay vài cặp NST nào đó có số gen tăng lên hay giảm xuống.
80
C. Sự thay đổi số gen của một cặp NST nào đó.
D. Số NST trong tế bào tăng lên theo một hay một số nguyên lần bộ NST đơn
bội, lớn hơn 2n.

A


Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 NST. Số NST trong thể một kép, thể ba
đơn và thể bốn đơn lần lượt là
81
A. 23, 25 và 26.
B. 22, 23 và 26.
C. 22, 23 và 25.
D. 22, 25 và 26.

C

82

Loại đột biến có thể làm giảm số NST trong tế bào là
A. mất đoạn NST.
B.lệch bội.
C.tự đa bội.

D.dị đa bội

Hiện tượng nào sau đây gây ra đột biến lệch bội?
83 A. Trong quá trình phân bào, một hay vài cặp NST không phân li.
B. Trong phân bào, tất cả các cặp NST không phân li. C. Sự sao chép sai các
/>
B

A

Trang 12



cặp nu trong quá trình nhân đôi ADN
D. Trong quá trình giảm phân, xảy ra sự trao đổi chéo không đều giữa các
crômatit.
Sự thụ tinh giữa 2 giao tử n + 1 sẽ tạo hợp tử có bộ NST thuộc
B. thể một kép hoặc thể không.
84 A. thể ba.
C. thể ba kép.
D. thể 3 kép hoặc thể bốn.

D

Sự thụ tinh giữa giao tử n + 1 với giao tử bình thường sẽ tạo hợp tử có bộ NST
thuộc
85
A. thể ba.
B. thể một kép hoặc thể không.
C. thể ba kép.
D. thể 3 kép hoặc thể bốn.

A

Các thể lệch có số NST trong tế bào giống nhau là
A. thể không với thể 1 kép và thể ba với thể 4 đơn.
86 B. thể không kép với thể một đơn và thể ba kép với thể 4 đơn.
C. thể không với thể 1 kép và thể ba đơn với thể 4 kép.
D. thể không đơn với thể 1 kép và thể ba kép với thể 4 đơn.

C

Trong giảm phân, một cặp NST nào đó không phân li sẽ tạo ra

B. giao tử thừa hoặc thiếu 1 NST.
87 A. giao tử 2n.
C. thừa 1 hoặc một số NST. D. thiều 1 hoặc một số NST.

B

Thể lệch bội không sống được hoặc giảm sức sống hoặc giảm khả năng sinh sản
là do
A. thừa NST làm mất cân bằng hệ gen.
88
B.thiếu NST làm mất cân bằng hệ gen.
C. số gen ít làm mất nhiều t trạng.
D.thừa hoặc thiếu NST làm mất cân bằng hệ gen

D

Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có
kiểu gen AAaBBDdEEe Bộ NST của cá thể này gọi là
89
A. thể ba nhiễm.
B. thể tam bội.
C. thể tam bội kép. D. thể ba nhiễm kép

D

Đặc điểm nào sau đây là thể đa bội?
A. Một hay vài cặp NST nào đó có số lượng tăng lên hay giảm xuống.
B. 1 hay vài cặp NST nào đó có số gen tăng lên hay giảm xuống.
90
C. Sự thay đổi số gen của một cặp NST nào đó.

D. Số NST trong tế bào tăng lên theo một hay một số nguyên lần bộ NST đơn
bội, lớn hơn 2n.

D

Một cá thể có tế bào chứa số NST bằng tổng số NST lưỡng bội của 2 loài khác
nhau gọi là
91
A. thể lệch bội.
B. thể dị đa bội.
C. thể tự đa bội.
D. thể đột biến.

B

/>
Trang 13


Đột biến tự đa bội phát sinh khi có
A. sự không phân li của tất cả các cặp NST trong phân bào.
92 B. sự thay đổi trong bộ NST.
C. hiện tượng các NST bị đứt đoạn hoặc nối các đoạn NST bị đứt.
D. sự không phân li của một cặp NST trong phân bào.
93

A

Trong quá trình nguyên phân, bộ NST 2n không phân li đã tạo ra thể
A. tự tứ bội.

B. song nhị bội.
C. bốn nhiễm.
D. dị đa bội.

A

Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có
94 kiểu gen AAaaBBBBDDDdEEee Bộ NST của cá thể này gọi là
A. thể bốn. B. thể tứ bội. C. thể tứ bội hoặc thể bốn. D. thể bốn kép

B

Trong giảm phân, toàn bộ các cặp NST đều không phân li sẽ tạo ra
B. giao tử thừa hoặc thiếu 1 NST.
95 A. giao tử 2n.
C. thừa 1 hoặc một số NST.
D. thiếu 1 hoặc một số NST.

A

Thể tự tam bội có thể được tạo ra trong trường hợp nào sau đây?
A. Giao tử 2n thụ tinh với nhau.
96 B. Giao tử n thụ tinh với nhau.
C. Giao tử 2n thụ tinh với giao tử bình thường.
D. tế bào 2n không phân li trong nguyên phân.

C

Các thể tự đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng lớn, khả năng chống chịu tốt, tế
bào to,…là do

97
A. có số loại NST tăng lên gấp bội.
B. số loại alen tăng lên gấp bội.
C. hàm lượng ADN tăng gấp bội.
D. số lượng tế bào tăng lên gấp bội.

C

98

Các thể đa bội lẻ thường không:
A. phân bào.
B. sinh sản hữu tính.

99

Các cây ăn quả không hạt thường là
A. thể lệch bội lẻ.
B. Đa bội lẻ.

C. sinh sản vô tính.
C. lệch bội chẵn.

B

D. sinh sản

B

D. đa bội chẵn.


Hiện tượng bộ NST lưỡng bội của 2 loài cùng tồn tại trong một tế bào gọi là
B. tự tứ bội thể.
100 A. lệch bội thể.
C. tự đa bội thể.
D. dị đa bội thể.
101

Sự lai xa và đa bội hoá đã tạo ra đột biến
A. lệch bội.
B. cấu trúc NST.
C. tự đa bội.

D

D

D. dị đa bội.

Thể tứ bội khác thể song nhị bội ở điểm nào sau đây?
A. Thể tứ bội bất thụ còn thể song nhị bội hữu thụ.
B. Thể tứ bội có sức sống mạnh, năng suất cao còn thể dị bội thì không có các
102
đặc điểm đó.
C. Thể tứ bội hữu thụ còn thể song nhị bội bất thụ.
D. Thể tứ bội chứa bộ NST của 1 loài còn thể song nhị bội thì chứa bộ NST của
/>
D

Trang 14



2 loài khác nhau.
Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở
A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV.
B. ĐV, hiếm gặp ở thực vật.
103
C. thực vật và ĐV, hiếm gặp ở vi sinh vật.
D. sinh vật nhân thực hiếm gặp ở sinh vật nhân sơ.

A

Khi lai giữa loài cây 2n=50 với loài có 2n = 70 rồi cho cơ thể lai F1 đa bội hoá.
104 Số NST trong tế bào cơ thể lai và thể dị đa bội hình thành lần lượt là
A. 50 ; 70.
B. 25 ; 35.
C. 60 ; 120.
D. 100 ; 140.

C

Loài A có kiểu gen là AAdd lai với loài B có kiểu gen bbEE. Khi cho 2 loài
này lai với nhau rồi gây đa bội hoá cơ thể lai thì kiểu gen của thể song nhị
105
bội là
A. AbdE. B. AAbbddEE. C. AaBbDdEe. D. AAAAbbbbddddEEEE.

B

106


1 loài có bộ NST lưỡng bội 2n =8 số loại thể ba đơn có thể có là
A. 4.
B. 7.
C. 8.
D. 9 .

A

Phép lai giữa 2 cây có kiểu gen AAaa x AAaa cho kết quả lai có tỉ lệ kiểu gen
107 AAaa là
A. ½.
B. 1/36.
C. 8/36.
D. 5/36

A

Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 1 gen qui định. Khi cho dòng thuần chủng
thân cao lai với dòng thân thấp thì F1 thu được 100% cây thân cao tứ bội. Khi
cho F1 lai với cây có kiểu gen Aaaa thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là :
108 A.1AAA:5AAa:5 Aaa:1aaa.
B. 1 AAAa : 5 AAaa : 5 Aaaa : 1aaaa.
C. 1 AAAa : 4 AAaa : 4 Aaaa : 1 Aaaa.
D. 1 AAAA : 5 AAAa : 5 AAaa : 1Aaaa

B

109


Tỉ lệ giao tử 1: 1 sinh ra từ cơ thể tứ bội có kiểu gen
A. AAAA. B. AAaa. C. Aaaa.
D. aaaa

Cho lai 2 cá thể tứ bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng thì thu được F1 toàn
cây quả đỏ. Biết rằng các cây đa bội chẵn và cây lưỡng bội giảm phân bình
110 thường và các giao tử đều có khả năng thụ tinh tạo hợp tử phát triển bình
thường. Nếu cho các cây F1 tạp giao thì thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là
A. 5:1. B. 3:1 C. 11:1. D. 35:1.
111

Kiểu gen nào sau đây là kết quả đa bội hoá thành công từ kiểu gen Aa?
A. Aa. B. Aaaa. C. AAaa. D. AAAa

Cho lai 2 cá thể tứ bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng thì thu được F1 toàn
cây quả đỏ. Biết rằng các cây đa bội chẵn và cây lưỡng bội giảm phân bình
112
thường và các giao tử đều có khả năng thụ tinh tạo hợp tử phát triển bình
thường. Nếu cho các cây F1 tạp giao thì số lượng các kiểu gen có thể có ở F2 là
/>
C

D

C

B

Trang 15



A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 9

Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
quả màu vàng. Một phép lai giữa 2 cây tứ bội đã tạo ra thế hệ lai F1 có tỉ lệ 11
113 đỏ: 1 vàng. Kiểu gen của 2 cây đem lai là
A. AAaa x AAaa.
B. AAaa x Aaaa.
C. AAaa x aaaa.
D. AAaa x AAAa.

B

Phát biểu sai về ý nghĩa của đột biến cấu trúc NST: A. Cung cấp nguyên liệu
cho chọn giống và tiến hoá.
114 B. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
C. Được ứng dụng để lập bản đồ di truyền.
D. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác.

D

Phát biểu sai về ý nghĩa của đột biến lệch bội:
A. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
115 B. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.

C. Được ứng dụng để lập bản đồ di truyền.
D. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác.

B

Phát biểu đúng về ý nghĩa của đột biến đa bội:
A. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
B. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác..
116
C. Làm tăng số loại alen của mỗi gen.
D. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá và góp phần hình thành loài
mới.

D

Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu ở người (1) ; Máu khó
đông ở người (2) ; Hồng cầu lưỡi liềm ở người (3) ; Hội chứng Tơcnơ (4) ;
Bạch tạng ở người (5) ; Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (6) ; Hội chứng Đao (7) ; Hội
117 chứng Claiphentơ (8) ; Mù màu ở người (9) ; Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người
(10). Các thể đột biến cấu trúc NST gồm:
A. (1), (6).
B. (1), (6), (10).
C. (2), (3), (5), (9) và (10).
D. (4), (7) và (8).

A

Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu ở người (1) ; Máu khó
đông ở người (2) ; Hồng cầu lưỡi liềm ở người (3) ; Hội chứng Tơcnơ (4) ;
Bạch tạng ở người (5) ; Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (6) ; Hội chứng Đao (7) ; Hội

118 chứng Claiphentơ (8) ; Mù màu ở người (9) ; Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người
(10). Các thể đột biến lệch bội NST gồm:
A. (1), (6).
B. (1), (6), (10).
C. (2), (3), (5), (9) và (10).
D. (4), (7) và (8).

D

Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu ở người (1) ; Máu khó
đông ở người (2) ; Hồng cầu lưỡi liềm ở người (3) ; Hội chứng Tơcnơ (4) ;

C

119

/>
Trang 16


Bạch tạng ở người (5) ; Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (6) ; Hội chứng Đao (7) ; Hội
chứng Claiphentơ (8) ; Mù màu ở người (9) ; Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người
(10). Các thể đột biến gen gồm:
A. (1), (6).
B. (1), (6), (10).
C. (2), (3), (5), (9) và (10).
D. (4), (7) và (8).
************

Câu


01

02

03

04

05

06

CHƯƠNG 2. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
Nội dung
Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình
ở F1 và F2 lần lượt là:
A. F1 100% trội và F2 1 trội : 1 lặn.
B. F1 100% trội và F2 3 trội : 1 lặn.
C. F1 1 trội : 1 lặn. và F2 3 trội : 1 lặn.
D. F1 3 trội : 1 lặn. và F2 3 trội : 1 lặn.
Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ dị hợp tử ở
F1 và F2 lần lượt là
A. F1 100% và F2 50%.
B. F1 100% và F2 25%.
C. F1 50% và F2 50%.
D. F1 50% và F2 25%.
Trong thí nghiệm của Menđen, khi F2 tự thụ phấn thì ở từng kiểu gen của F2
không cho F3 phân li kiểu hình theo tỉ lệ:
A. 3 trội : 1 lặn.

B. 100% trội.
C. 100% lặn.
D. 1 trội : 1 lặn
Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do:
A. một nhân tố di truyền quy định.
B. một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.
Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li là:
A. mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất
như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc
của mẹ.
B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1.
D. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là:
A. sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng trong giảm phân dẫn đến
sự phân li ngẫu nhiên của mỗi cặp alen.
B. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân đưa đến sự
phân li đồng đều của mỗi cặp alen.

/>
Đáp án

C

A

D


B

A

B

Trang 17


07

08

09

10

11

12

13

C. sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng trong nguyên phân dẫn đến
sự phân li ngẫu nhiên của mỗi cặp alen.
D. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong nguyên phân đưa đến
sự phân li đồng đều của mỗi cặp alen.
Menđen đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách lai giữa:
A. hai cá thể có kiểu hình trội với nhau.
B. hai cá thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản.

C. cơ thể đồng hợp với cá thể mang kiểu hình lặn.
D. cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể mang kiểu hình
lặn.
Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt
xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có
người mắt đen, có người mắt xanh?
A. Mẹ mắt đen (AA)  bố mắt xanh (aa).
B. Mẹ mắt xanh (aa)  bố mắt đen (AA).
C. Mẹ mắt đen (AA)  bố mắt đen (AA).
D. Mẹ mắt đen (Aa)  bố mắt đen (Aa)
Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết
quả của một phép lai như sau: thân đỏ thẫm  thân đỏ thẫm  F1: 75% đỏ
thẫm : 25% màu lục. Kiểu gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế
nào?
A. AA  AA.
B. AA  Aa.
C. Aa  Aa.
D. Aa  aa.
Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 hoa
đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Cách lai nào sau
đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ F2?
A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1 .
B. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn
C. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ P. D. Lai phân tích cây hoa đỏ F2.
Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết
quả của một phép lai như sau: thân đỏ thẫm  thân đỏ thẫm  F1: 75% đỏ
thẫm : 25% màu lục. Kiểu gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế
nào?
A. AA  AA.
B. AA  Aa.

C. Aa  aa.
D. Aa  Aa.
Phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng có kiểu gen hoàn toàn khác nhau đã cho
F1 đồng loạt tính trạng của một trong cá thể bố, mẹ. Khi cho F1 lai phân tích
thì tỉ lệ phân li kiểu hình nào sau đây có thể kết luận tính trạng này tuân theo
quy luật phân li?
A. 1 : 1.
B. 3 : 1.
C. 1 : 2 : 1.
D. 1 : 1 : 1 : 1.
Phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng có kiểu gen hoàn toàn khác nhau đã cho
F1 đồng loạt tính trạng của một trong cá thể bố, mẹ. Khi cho F1 tạp giao thì tỉ
lệ phân li kiểu hình nào sau đây có thể kết luận tính trạng này tuân theo quy
luật phân li?

/>
D

D

C

C

D

A

B


Trang 18


14

15

16

17

18

19

A. 1 : 1.
B. 3 : 1.
C. 9 : 7.
D. 1 : 1 : 1 : 1.
Từ kết quả lai thuận và nghịch sau đây ở ruồi giấm có thể kết luận tính trạng
kích thước cánh tuân theo quy luật di truyền nào?- Phép lai thuận: P ♀ cánh
dài  ♂ cánh ngắn  F1: 100% cánh dài.
- Phép lai nghịch: P ♀ cánh ngắn  ♂ cánh dài  F1: 100% cánh dài.
A. Quy luật phân li.
B. Quy luật tương tác gen không alen.
C. Quy luật di truyền liên kết với giới tính.
D. Quy luật di truyền theo dòng mẹ.
Khi lai gà trống trắng với gà mái đen đều thuần chủng thu được F1 đều có
lông xanh da trời. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có kết quả
về kiểu hình là: 1 lông đen : 2 lông xanh da trời : 1 lông trắng. Biết rằng tính

trạng này do 1 gen có 2 alen quy định. Kết quả phép lai cho thấy gen quy
định màu lông gà biểu hiện theo kiểu
A. đồng trội giữa các alen.
B. trội và lặn hoàn toàn.
C. trội và lặn không hoàn toàn.
D. gây chết khi đồng hợp.
Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng,
trơn và hạt xanh, nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự
thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn.
B. 9 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn.
C. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn : 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn.
D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình
dạng hạt đậu Hà Lan di truyền độc lập vì
A. tỉ lệ mỗi loại kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp
thành nó.
B. F2 có 4 kiểu hình.
C. tỉ lệ phân li kiểu hình của từng cặp tính trạng đều là 3 trội : 1 lặn.
D. F2 có xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là
A. sự tự nhân đôi, phân ly của NST trong cặp tương đồng.
B. sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
C. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể.
D. do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly độc lập?
A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính
xác.
B. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau.
C. mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng.

D. Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của

/>
A

C

D

A

B

C

Trang 19


20

21

22

23

24

25


26

27

28

các kiểu giao tử khi thụ tinh.
Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình
được xác định theo công thức nào?
A. (3 + 1)n.
B. (1 + 2 + 1)n.
C. (2 + 1)n.
D. (1 + 1)n.
Tương tác gen không alen là hiện tượng
A. một gen chi phối nhiều tính trạng.
B. Mỗi gen quy định 1 tính trạng.
C. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng.
D. gen đa alen.
Thế nào là gen đa hiệu?
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
P thuần chủng, dị hợp n cặp gen phân li độc lập, các gen cùng tác động lên
một tính trạng thì sự phân li về kiểu hình ở F2 sẽ là một biến dạng của biểu
thức nào?
A. (9 : 3 : 3 : 1).
B. (3 : 1).
C. (3 : 1)n. D. (9 : 3 : 3 : 1)n.
Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa

đỏ, các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2
cặp gen, kết quả ở F2 như thế nào?
A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 1 hoa đỏ : 1hoa trắng. D. 100% hoa đỏ.
Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác
động theo kiểu cộng gộp A1a1, A2a2, A3a3). Mỗi alen trội khi có mặt trong
kiểu gen làm cho cây thấp đi 20 cm, cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Chiều
cao của cây thấp nhất là
A. 90 cm.
B. 120 cm.
C. 80 cm.
D. 60 cm.
Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác
động theo kiểu cộng gộp A1a1, A2a2, A3a3). Mỗi alen trội khi có mặt trong
kiểu gen làm cho cây cao thêm 20 cm so với alen lặn, cây cao nhất có chiều
cao 210 cm. Phép lai giữa cây cao nhất với cây thấp nhất, theo lí thuyết sẽ tạo
ra cây F1 có chiều cao là
A. 120 cm.
B. 150 cm.
C. 210 cm.
D. 270 cm.
Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất nông nghiệp là
A. tương tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội.
B. tác động cộng gộp.
C. tác động át chế giữa các gen không alen.
D. tác động đa hiệu.
Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa
đỏ, còn nếu thiếu cả 2 alen trội A và B sẽ cho hoa màu trắng và các kiểu gen
khác đều cho hoa màu vàng. Cho tự thụ phấn cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả
ở F2 như thế nào?


/>
A

C

C

C

A

A

B

B

D

Trang 20


29

30

31

32


33

34

A. 9 đỏ : 4 vàng : 3 trắng.
B. 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng.
C. 9 đỏ : 1 vàng : 6 trắng.
D. 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng.
Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen không alen quy định. Cho
tự thụ phấn cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở F2 như sau: 178 cây hoa đỏ
và 141 cây hoa trắng. Có thể giải thích kết quả này như sau:
A. Nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen sẽ cho hoa đỏ, còn nếu
thiếu cả 2 alen trội A và B sẽ cho hoa trắng và các kiểu gen khác đều cho
hoa vàng.
B. Gen B quy định hoa đỏ, gen b quy định hoa trắng. Gen A át chế sự tạo sắc
tố đỏ của gen B nên hoa có màu trắng.
C. Gen B quy định hoa đỏ, gen b quy định hoa trắng. Gen a khi đồng hợp át
chế sự tạo sắc tố đỏ của gen B (gen A không át chế) nên hoa có màu trắng.
D. Nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen sẽ cho màu hoa đỏ, các
kiểu gen khác đều cho hoa màu trắng.
Moocgan đã phát hiện ra hiện tượng liên kết hoàn toàn từ thí nghiệm lai phân
tích
A. ruồi cái F1 mình xám, cánh dài với mình xám, cánh cụt.
B. ruồi cái F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.
C. ruồi đực F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.
D. ruồi đực F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh dài.
Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là
A. sự không phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B. các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.

C. sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.
D. các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân
bào.
Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết?
A. Các gen nằm trên một NST tạo thành nhóm gen liên kết.
B. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của
loài đó.
C. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
D. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của
loài đó.
Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là sự trao đổi đoạn tương ứng giữa
A. 2 crômatit của 2 NST không tương đồng.
B. 2 crômatit của 2 NST tương đồng.
C. 2 crômatit của 1 NST kép.
D. 2 crômatit của 2 NST
Tần số hoán vị gen (tái tổ hợp gen) được xác định bằng tổng tỉ lệ
A. các kiểu hình giống P. B. các kiểu hình khác P.
C. của 1 loại giao tử hoán vị và 1 loại giao tử không hoán vị.
D. các loại giao tử mang gen hoán vị.

/>
D

C

D

D

B


D

Trang 21


35

36

37

38

39

40

41

42

43

Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?
A. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn.
B. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%.
C. Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.
D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST.
Phương pháp thường được sử dụng để xác định tần số hoán vị gen là

A. lai thuận, nghịch.
B. lai ngược.
C. lai phân tích.
D. phân tích giống lai.
Hoán vị gen có hiệu quả đối với KG nào?
A. đồng hợp trội 2 cặp gen.
B. đồng hợp lặn 2 cặp gen .
C. dị hợp về một cặp gen.
D. dị hợp về hai cặp gen.
Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Phân li độc lập. B. Liên kết gen.
C. Hoán vị gen.
D. Tương tác gen.
Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì?
A. Để xác định số nhóm gen của loài.
B. Để xác định vị trí gen trên NST.
C. Làm tăng số biến dị tổ hợp, tạo nhóm gen liên kết quý, là cở sở để lập bản
đồ gen.
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng, nhờ đó có thể
chọn được các nhóm tính trạng tốt đi kèm nhau
Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp.
B. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST.
C. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.
D. Làm giảm kiểu hình trong quần thể.
Việc lập bản đồ gen (bản đồ di truyền), để xác định khoảng cách giữa các gen
người ta:
A. gây đột biến chuyển đoạn.
B. xác định tần số hoán vị giữa các gen.
C. gây đột biến gen.

D. gây đột biến mất đoạn NST hoặc đột biến lệch bội.
Ý nghĩa thực tiễn nào sau đây không nhờ bản đồ gen?
A. Tiên đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.
B. Giảm bớt thời gian mò mẫm chọn đôi giao phối trong quá trình chọn tạo
giống.
C. Xác định được tần số các alen của các gen trong quần thể.
D. Giúp các nhà chọn giống rút ngắn thời gian tạo giống.
Nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau và biểu hiện không đồng
đều giữa 2 giới (ở loài có cơ chế tế bào học xác định giới tính kiểu XX – XY)
thì kết luận nào được rút ra ở dưới đây là đúng?

/>
A

C

D

B

D

B

B

C

A
Trang 22



44

45

46

47

48

49

50

A. Gen quy định tính trạng nằm ở NST giới tính X.
B. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể.
C. Gen quy định tính trạng nằm ở NST giới tính Y.
D. Không có kết luận nào nêu trên là đúng.
Điều nào dưới đây không đúng đối với di truyền ngoài nhân?
A. Mọi hiện tượng DT theo dòng mẹ đều là DT tế bào chất.
B. Các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền NST.
C. Di truyền tế bào chất được coi là di truyền theo dòng mẹ.
D. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở thế hệ sau.
Ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết với giới tính là
A. phân biệt giới tính sớm ở các loài động vật
B. phát triển các yếu tố của môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.
C. phát hiện các yếu tố của môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.
D. điều khiển giới tính của cá thể.

Các tính trạng do gen nằm trên NST giới tính Y quy định chỉ di truyền cho
A. giới đực.
B. giới cái.
C. giới dị giao tử.
D. giới đồng giao tử.
Khi lai 2 thứ hoa phấn lá đốm và lá xanh với nhau thì thu được kết quả như
sau: - Lai thuận: P ♀ lá xanh x ♂ lá đốm → F1 100% lá xanh.
- Lai nghịch: P ♀ lá đốm x ♂ lá xanh → F1 100% lá đốm.
Tính trạng này được di truyền theo quy luật
A. liên kết với giới tính.
B. Liên kết với NST Y.
C. phân li.
D. di truyền ngoài nhân.
Ở ruồi giấm, mắt đỏ là trội hoàn toàn so với mắt trắng. Gen quy định màu
mắt nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Ruồi cái mắt
đỏ giao phối với ruồi đực mắt trắng được F1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau,
tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là:
A. 1 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng.
B. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng.
C. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực).
D. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái).
Ở người, bệnh mù màu (đỏ- lục) do gen lặn nằm trên NST giới tính X gây
nên (Xm), không có alen trên NST Y. Một cặp vợ chồng phân biệt màu rất rõ
nhưng lại sinh một đứa con trai bị mù màu. Bố mẹ của cả người vợ và người
chồng đều không bị mù màu. Gen gây bệnh mù màu của bé trai nói trên có
nguồn từ
A. bố người chồng.
B. bố của người vợ.
C. mẹ của người chồng.
D. mẹ của người vợ.

Ở cơ thể lưỡng bội, một alen lặn cũng biểu hiện ra kiểu hình. Sự biểu hiện
này do gen quy định tính trạng này nằm trên
A. NST thường.
B. NST giới tính X, ở đoạn không tương đồng với NST Y.

/>
A

A

C

D

C

D

B

Trang 23


51

52

53

54


55

56

57

58

C. NST giới tính X, ở đoạn tương đồng với NST Y.
D. NST giới tính Y, ở đoạn không tương đồng với NST X.
Ở gà, gen trội A quy định màu lông vằn nằm trên NST giới tính X. Cho phép
lai: gà trống lông không vằn với gà mái lông vằn. Kết quả F1 có tỉ lệ kiểu
hình như thế nào?
A. 1 gà trống lông vằn : 1 gà mái lông không vằn.
B. 100% gà có lông vằn.
C. 2 gà trống lông vằn : 1 gà mái lông không vằn.
D. 1 gà trống lông vằn : 2 gà mái lông không vằn.
Ở người, gen a nằm trên NST X (ở đoạn không tương đồng với NST Y) quy
định bệnh mù màu, alen tương ứng quy định nhìn màu bình thường. Cặp bố
mẹ nào sau đây sinh ra con mù màu với xác suất 25%?
A. XAXA x XaY.
B. XAXa x XaY.
C. XAXa x XAY.
D. XaXa x XAY.
Bệnh mù màu do gen lặn trên NST X gây ra (không có alen trên Y). Một
người nữ bình thường có bố mù màu lấy chồng bình thường. Xác suất để đứa
con đầu lòng của họ là con gái bình thường là
A. 75%. B. 50%. C. 37,5%.
D. 25%.

Bệnh bạch tạng do gen lặn trên NST thường gây ra. Một người nữ bình
thường có bố bạch tạng lấy chồng bình thường sinh ra con trai đầu lòng bệnh
bạch tạng. Xác suất để đứa con thứ 2 của họ bình thường là
A.5%. B.50%. C.37,5%. D. 25%
Phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch :
A. ♂ AA x ♀ aa và ♂ Aa x ♀ aa. B. ♂ AA x ♀ Aa và ♂ Aa x ♀ Aa.
C. đực AABB x cái aabb và đực AaBB x cái aabb.
D. đực AABB x cái aabb và cái AABB x đực aabb.
Sự giống nhau giữa hoán vị gen với quy luật phân li độc lập là các tính trạng
di truyền
A. độc lập với nhau.
B. phụ thuộc vào nhau.
C. đều do 1 gen qui định.
D. đều tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
Mức phản ứng là gì?
A. Là giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau.
B. Là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường
khác nhau.
C. Là giới hạn phản ứng của kiểu gen trong cùng 1 môi trường.
D. Là tập hợp các kiểu gen cùng quy định 1 kiểu hình.
Dạng biến dị nào sau đây là thường biến?
A. Bệnh máu khó đông ở người.
B. Bệnh dính ngón tay số 2 và 3 ở người.
C. Bệnh mù màu ở người.
D. Hiện tượng co mạch máu và da tái lại ở thú khi trời rét.

/>
A

C


D

D

D

D

B

D

Trang 24


×