Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giải bài ôn tập chương 4 giới hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.1 KB, 6 trang )

Giải bài Ôn tập chương 4 Giới hạn
Người đăng: Nguyễn Thị Hằng Nga - Ngày: 15/11/2017

Để củng cố về khái niệm và kiến thức về giới hạn dãy số, giới hạn hàm số và hàm số liên tục,
Tech12h xin chia sẻ với các bạn bài: Ôn tập chương 4 thuộc phần đại số và giải tích lớp 11.
Với lý thuyết và các bài tập có lời giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các
bạn học tập tốt hơn.

Nội dung bài viết gồm 2 phần:


Ôn tập lý thuyết



Hướng dẫn giải bài tập sgk

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Giới hạn của dãy số => xem chi tiết
2. Giới hạn của hàm số => xem chi tiết
3. Hàm số liên tục => xem chi tiết

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: trang 141 sgk toán Đại số và giải tích 11
Hãy lập bảng liệt kê các giới hạn đặc biệt của dãy số và các giới hạn đặc biệt của hàm số


=> Xem hướng dẫn giải
Câu 2: trang 141 sgk toán Đại số và giải tích 11
Cho hai dãy số (un) và (vn). Biết |un–2|≤vn với mọi n và limvn=0.
Có kết luận gì về giới hạn của dãy số (un)?


=> Xem hướng dẫn giải
Câu 3: trang 141 sgk toán Đại số và giải tích 11
Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 1530. Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá
trị của một trong các biểu thức A,H,N,O với:

A=lim3n−1n+2
H=lim(n2+2n−−−−−−√−n)
N=limn√−23n+7
O=lim3n−5.4n1−4n
Hãy cho biết tên của học sinh này, bằng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu biểu
thức tương ứng
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 4: trang 142 sgk toán Đại số và giải tích 11
a) Có nhận xét gì về công bội của các cấp số nhân lùi vô hạn.
b) Cho ví dụ về cấp số nhân lùi vô hạn có công bội là số âm và một cấp số nhân lùi vô hạn
có công bội là số dương và tính tổng của mỗi cấp số nhân đó.
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 5: trang 142 sgk toán Đại số và giải tích 11
Tính các giới hạn sau
a. limx→2x+3x2+x+4
b. limx→−3x2+5x+6x2+3x


c. limx→4−2x−5x−4
d. limx→+∞(−x3+x2−2x+1)
e. limx→−∞x+33x−1
f. limx→−∞x2−2x+4√−x3x−1
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 6: trang 142 sgk toán Đại số và giải tích 11
Cho hai hàm số f(x)=1−x2x2 và g(x)=x3+x2+1x2

a) Tính limx→0f(x);limx→0g(x);limx→+∞f(x);limx→+∞g(x)
b) Hai đường cong sau đây (h.60) là đồ thị của hai hàm số đã cho. Từ kết quả câu a), hãy
xác định xem đường cong nào là đồ thị của mỗi hàm số đó.

Hình 60 a


Hình 60 b
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 7: trang 143 sgk toán Đại số và giải tích 11
Xét tính liên tục trên R của hàm số:

g(x)={x2−x−2x−2(x>2)5−x(x≤2)
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 8: trang 143 sgk toán Đại số và giải tích 11
Chứng minh rằng phương trình x5–3x4+5x–2=0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong
khoảng (−2,5)
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 9: trang 143 sgk toán Đại số và giải tích 11
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm
B. Nếu (un) là dãy số tăng thì limun=+∞
C. Nếu limun=+∞ và limvn=+∞ thì lim(un–vn)=0
D. Nếu un=an và −1=> Xem hướng dẫn giải
Câu 10: trang 143 sgk toán Đại số và giải tích 11
Cho dãy số (un) với un=1+2+3+...+nn2+1
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. limun=0
B. limun=12

C. limun=1


D. Dãy (un) không có giới hạn khi n→−∞
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 11: trang 143 sgk toán Đại số và giải tích 11
Cho dãy số (un) với : un=2√+(2√)2+......+(2√)n
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. limun=2√+(2√)2+...+(2√)n=2√1−2√
B. limun=−∞
C. limun=+∞
D. Dãy số (un) không có giới hạn khi n→∞
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 12: trang 144 sgk toán Đại số và giải tích 11
Chọn đáp án đúng

limx→1−−3x−1x−1 bằng:
A. −1

B. −∞

C. −3
=> Xem hướng dẫn giải

D. +∞

Câu 13: trang 144 sgk toán Đại số và giải tích 11
Chọn đáp án đúng:
Cho hàm số: f(x)=1−x2x bằng:


A. +∞

B. 1

C. −∞
=> Xem hướng dẫn giải

D. −1

Câu 14: trang 144 sgk toán Đại số và giải tích 11
Chọn đáp án đúng


Cho hàm số:

f(x)={3−xx+1√−2; nếu x≠3m; nếu x=3
Hàm số đã cho liên tục tại x=3 khi m bằng:

A. 4

B. −1

C. 1
=> Xem hướng dẫn giải

D. −4

Câu 15: trang 144 sgk toán Đại số và giải tích 11
Cho phương trình: −4x3+4x–1=0
Mệnh đề sai là:

A. Hàm số f(x)=−4x3+4x–1 liên tục trên R
B. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng (−∞,1)
C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (−2,0)
D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trên khoảng (−3,12)
=> Xem hướng dẫn giải



×