Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

đề thi thử THPTQG 2019 tiếng anh THPT ngô gia tự vĩnh phúc lần 1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.13 KB, 19 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2018 - 2019

THPT NGÔ GIA TỰ

MÔN: Tiếng Anh
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that has underlined part
pronounced differently from the rests.
Question 1: A. thank

B. theoretical

C. though

D. thoughtless

Question 2: A. neighbor

B. leisure

C. vein

D. reign

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the
main stress in each of the following questions.
Question 3: A. secure



B. equip

Question 4: A. representative B. technological

C. vacant

D. oblige

C. characteristic

D. punctuality

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 5: Those who do not exercise at all are more _________ to falling ill.
A. prone

B. open

C. immune

D. ready

Question 6: Email and instant messaging services have _________ global communication.
A. revolutionised

B. revolutionary

C. revolution


D. revolutionarily

Question 7: I _________ my teeth when I _________ dinner.
A. was breaking/ had

B. broke/ was having

C. broke/ am having

D. break/ am having

Question 8: If people and businesses don’t go green, we will soon _________ our natural
resources.
A. deplete

B. preserve

C. dispose

D. replenish

Question 9: Every household should be more careful in the way that they ________ of waste.
A. eliminate

B. throw

C. disposal

D. dispose


Question 10: I got a huge surprise last week. My cousin from Australia arrived on my doorstep,
completely________ . He was the last person in the world I expect to see.
A. in the red

B. red, white, and blue C. out of blue

D. in a blue moon

Question 11: They eventually realize that reckless __________of the earth’s resources can lead
only to eventual global disaster.
A. exploit

B. exploitable

C. exploitation

D. exploitative

Question 12: If the weather _________ so bad, we would have gone out.


A. hadn’t been

B. had been

C. weren’t

D. isn’t


Question 13: The president _________ tribute to all the people who had supported him.
A. made

B. paid

C. gave

D. turned down

Question 14: The higher you climb, __________ you have to fall.
A. the furthest

B. the further than

C. further than

D. the further

Question 15: My colleagues have promised to _________ when I tell the manager about my ideas.
A. cut me off

B. cut off me

C. back me up

D. back up me

Question 16: We are talking about the writer _________latest book is one of the best-sellers this
year.
A. who


B. whom

C. which

D. whose

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underline part that needs
correction in each of the following questions.
Question 17: The fish are dead because of contaminants from the local chemical factory have got
into the river.
A. are dead

B. local

C. have got

D. because of

Question 18: The Oscars The Oscars award ceremony is one of the famous ceremonies in the
world, and is watched lively on TV in over 200 countries.
A. The Oscars award

B. famous ceremonies

C. watched lively

D. in over 200 countries

Question 19: The tour of the palace included a visit to the old kitchen where they were baking

bread and the huge underground wine cellar which was containing thousands of bottles and felt like
a prisoner.
A. was containing

B. were baking

C. felt

D. included

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word of phrase that is
CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Question 20: Scientists warn about the impending extinction of many species of plants and animals
if we don’t take urgent action to save them.
A. absolute

B. imminent

C. formidable

D. improbable

Question 21: He said that his father had cut down on the number of print newspapers and
magazines.
A. reduced

B. increased

C. deleted


D. raised

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to in tạo
hình sai. Phải đến năm 1993, khi các thành viên của tàu Endeavour đến như thợ sửa máy bên lề
đường, mở cửa tàu và thay gương hỏng bằng một cái gương mới, nó mới bình thường trở lại.
Question 32: C
Từ “brunt” trong câu 1 gần nghĩa với từ nào nhất?


A. expense (n): chi phí
B. unhappiness (n): sự không vui
C. subject (n): chủ đề = brunt (n)
D. contentment (n): sự bằng lòng
Tạm dịch: Trong một khoảng thời gian, kính viễn vọng Hubble đã là chủ đề để chế giễu và thể hiện
sự phẫn nộ của những người tin rằng chính quyền Hoa Kì đã bỏ ra quá nhiều tiền vào những dự án
nghiên cứu vũ trụ không phục vụ một mục đích cụ thể nào.
Question 33: C
Nhà văn cho rằng tại thời điểm Hubble được triển khai ngoài Trái Đất:
A. hầu như không có sự chú ý nào hướng đến nó.
B. nhiều người tin rằng khai thác vũ trụ chỉ tốn thời gian.
C. có một sự phấn khích lớn về tiềm năng của nó.
D. tất cả mọi sự chú ý đều được dồn vào phi thuyền vũ trụ, không phải Hubble.
Dẫn chứng: “The Hubble was sent into orbit with amid huge hype and expectatiom.”
Tạm dịch: Hubble được phóng vào quỹ đạo giữa sự phấn khích và kì vọng lớn.
Question 34: A
Nhà văn cho rằng vệ tinh mang Hubble được thiết kế cụ thể để:
A. chỉ có những phi hành gia di động mới có thể bảo hành nó.
B. Hubble có thể di chuyển dễ dàng.
C. cái gương có thể co lại và dãn ra.
D. cái gương bị gỏng có thể được thay thế ở ngoài vụ trũ thay vì trên Trái Đất.

Dẫn chứng: “It was not until 1993 that the crew of Shuttle Endeavour arrived like roadside
mechanics…”
Tạm dịch: Chỉ đến năm 1993, khi các thành viên của tàu Endeavour đến như thợ sửa máy bên lề
đường, mở cửa tàu và thay gương hỏng bằng một cái gương mới, nó mới bình thường trở lại.
Question 35: B
Tác giả so sánh các phi hành gia của phi thuyền Endeavour với:
A. nhà thiên văn học
B. thợ sửa máy


C. chính trị gia
D. nhà khoa học
Dẫn chứng: “the crew of Shuttle Endeavour arrived like roadside mechanics”
Tạm dịch: Các thành viên của tàu Endeavour đã đến như thợ sửa máy bên lề đường.

Question 36: B
Nhà văn đã chỉ ra rằng Edward Hubble:
A. phát triển kính viễn vọng Hubble.
B. phát triển thuật đoán để đo tốc độ và khoảng cách giữa các ngân hà.
C. là người đầu tiên dùng kính viễn vọng Hubble.
D. là một chính trị gia đã tài trợ cho Quốc hội.
Dẫn chứng: “The Hubble telescope was named after Edward Hubble, a 1920s astronomer ưwho
developed a formula that expresses the proportional relationship of distances between clusters of
galaxies and the speeds at which they travel.”
Tạm dịch: Kính viễn vọng Hubble được đặt tên theo nhà thiên văn Edward Bubble, một nhà thiên
văn học vào những năm 1920, người đã phát triển học thuyết trình bày mối tương quan giữa các vật
thể trong dải ngân hà và tốc độ di chuyển của chúng.
Question 37: B
Theo đoạn văn, biến quang Cepheid là:
A. một cái gương

B. một ngôi sao
C. một phép tính Hubble
D. sự tối đi và sáng lên của một ngôi sao
Dẫn chứng: “Astronomers use stars known as Cepheid variables to measure distances in space.”
Tạm dịch: Các nhà thiên văn học dựa vào các vì sao được biết đến dưới tên biến quang Cepheid để
định lượng khoảng cách trong vũ trụ.
Question 38: D
Từ “billowing” ở đoạn 3 gần nghĩa với từ nào nhất?
A. sitting (v): ngồi


B. exploding (v): phát nổ
C. stopping (v): dừng lại
D. pouring (v): tràn ra = billowing (v)

Question 39: D
Nội dung chính của đoạn văn là gì?
A. Lạc đà có thể chở tận 500 pound.
B. Vì trộm cắp, cẩn trọng luôn là việc cần thiết.
C. Wycliffe Oluouch là một người đàn ông thông minh.
D. Một thư viện lạc đà di động đã được phát minh.
Question 40: A
Thứ nào sau đây không đồng hành cùng với thư viện lạc đà di động?
A. Người mượn sách.
B. Người làm trong thư viện.
C. Người chăm sóc lạc đà.
D. Người canh giữ sách.
Dẫn chứng: “A librarian, a library assistant, a herdsman, and a lookout all travel with the camel.”
Tạm dịch: Một người thủ thư, một trợ lí thư viện, một người chăn gia súc và một bảo vệ, đều du
hành với lạc đà.

Question 41: B
Người ta không đến thư viện cả Carissa vì:
A. có quá ít sách.
B. quá khó khăn để đi bộ đến đó.
C. người ta không thích những chú lạc đà.
D. người ở Carissa không thích đọc.
Dẫn chứng: “It was too much effort to walk through the desert just to borrow books.”
Tạm dịch: Nó mất quá nhiều công sức để băng qua sa mạc chỉ để mượn sách.
Question 42: B


Theo đoạn văn, hình phạt cho người mượn làm mất sách là gì?
A. Họ sẽ bị thu một khoản phí nhỏ.
B. Thư viện sẽ không đi qua làng đó nữa.
C. Các thư viện còn lại sẽ xử phạt người đọc đó.
D. Sẽ không có hình phạt nào cả.
Dẫn chứng: “If a village loses a book, the camel library stops visiting.”
Tạm dịch: Nếu có một làng nào đó làm mất sách, thư viện lạc đà sẽ không ghé thăm làng đó nữa.
Question 43: A
Từ “stiff” gần nghĩa với từ nào nhất?
A. serious (adj): nghiêm trọng = stiff (adj)
B. enormous (adj): khổng lồ
C. easy (adj): dễ dàng
D. rough (adj): khó khăn
Question 44: A
Cụm “racked his brain” có nghĩa là:
A. nghĩ rất kĩ
B. thất vọng
C. đau đầu
D. suy nghĩ sâu lắng

Question 45: C
Điều nào sau đây là đúng?
A. 24,000 cuốn sách không đủ cho người dân Carissa đọc.
B. Oluouch kiếm được rất nhiều tiền từ dịch vụ của ông ta.
C. Vào năm 1996, chỉ có 3 con lạc đà phục vụ thư viện.
D. Vào năm 1996, thư viện chỉ có thể phục vụ khoảng 1 triệu người.
Dẫn chứng: “Starting with three camels in 1996”
Tạm dịch: Bắt đầu chỉ với 3 con lạc đà vào 1996.
Question 46: D


Tạm dịch:
Một vài người không thể tìm được chỗ ngồi trong toà nhà hoà nhạc.
D. Vài người không có ghế trong toà nhà hoà nhạc.

Question 47: C
Tạm dịch:
Cái xe đó không quá khả năng chi trả của tôi.
C. Cái xe đó đủ rẻ để tôi mua.
Question 48: D
Tạm dịch:
Nếu ta lỡ chuyến bay, ta đã không thể ở biển ngay lúc này.
D. Chúng ta không lỡ chuyến bay và giờ thì chúng ta đang ỏ biển.
Question 49: B
Tạm dịch:
Thịt bò có chứa vitamin. Thường thì vitamin trong cá gần giống như vitamin trong thịt bò.
B. Thành phần vitamin của cá gần như là giống của thịt bò.
Question 50: D
Tạm dịch:
Người đàn ông đó bị bắn trong vụ cướp ngân hàng. Các bác sĩ đang thực hiện cuộc phẫu thuật cứu

ông ấy.
D. Các bác sĩ đang phẫu thuật trên người đàn ông bị bắn trong vụ cướp ngân hàng.



×