Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Công thức lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.03 KB, 4 trang )

Công thức lượng giác – sgk Đại số 10
trang 149
Người đăng: Nguyễn Thị Hằng Nga - Ngày: 05/12/2017

Mối liên hệ giữa các công thức lượng giác như thế nào? Để giải đáp câu hỏi này, Tech12h xin
chia sẻ với các bạn bài 3: Công thức lượng giác. Với lý thuyết và các bài tập có lời giải chi
tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập tốt hơn.

Nội dung bài viết gồm 2 phần:


Ôn tập lý thuyết



Hướng dẫn giải bài tập sgk

A. Tóm tắt lý thuyết
I. Công thức cộng


cos(a−b)=cosacosb+sinasinb



cos(a+b)=cosacosb−sinasinb



sin(a−b)=sinacosb−cosasinb




sin(a+b)=sinacosb+cosasinb



tan(a+b)=tana−tanb1+tanatanb




tan(a−b)=tana+tanb1−tanatanb

II. Công thức nhân đôi


sin2a=2sinacosa



cos2a=cos2a−sin2a=2cos2a−1=1−2sin2a



tan2a=2tana1−tan2a

Công thức hạ bậc


cos2a=1+cos2a2




sin2a=1−cos2a2



tan2a=1−cos2a1+cos2a

III. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích
1. Công thức biến đổi tích thành tổng


cosacosb=12[cos(a−b)+cos(a+b)]



sinasinb=12[cos(a−b)−cos(a+b)]



sinacosb=12[sin(a−b)+sin(a+b)]

2. Công thức biến đổi tổng thành tích


cosu+cosv=2cosu+v2cosu−v2




cosu−cosv=−2sinu+v2sinu−v2



sinu+sinv=2sinu+v2cosu−v2



sinu+sinv=2cosu+v2sinu−v2

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: trang 153 sgk Đại số 10
Tính


a) cos2250,sin2400,cot(−150),tan750;
b) sin7π12, cos(−π12), tan(13π12)
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 2: trang 154 sgk Đại số 10
Tính
a) cos(α+π3), biết sinα=13√ và 0<α<π2.
b) tan(α−π4), biết cosα=−13 và π2<α<π
c) cos(a+b),sin(a−b) biết sina=45, 00=> Xem hướng dẫn giải
Câu 3: trang 154 sgk Đại số 10
Rút gọn các biểu thức
a) sin(a+b)+sin(π2−a)sin(−b).
b) cos(π4+a)cos(π4−a)+12sin2a
c) cos(π2−a)sin(π2−b)−sin(a−b)
=> Xem hướng dẫn giải

Câu 4: trang 154 sgk Đại số 10
Chứng minh các đẳng thức
a) cos(a−b)cos(a+b)=cotacotb+1cotacotb−1
b) sin(a+b)sin(a−b)=sin2a–sin2b=cos2b–cos2a
c) cos(a+b)cos(a−b)=cos2a−sin2b=cos2b–sin2a
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 5: trang 154 sgk Đại số 10
Tính sin2a,cos2a,tan2a, biết


a) sina=−0,6 và πb) cosa=−513 và π2c) sina+cosa=12 và 3π4=> Xem hướng dẫn giải
Câu 6: trang 154 sgk Đại số 10
Cho sin2a=−59 và π2Tính sina và cosa.
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 7: trang 155 sgk Đại số 10
Biến đổi thành tích các biểu thức sau

a) 1−sinx

b) 1+sinx

c) 1+2cosx
=> Xem hướng dẫn giải

d) 1−2sinx


Câu 8: trang 155 sgk Đại số 10
Rút gọn biểu thức A=sinx+sin3x+sin5xcosx+cos3x+cos5x.
=> Xem hướng dẫn giải



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×