05/28/2017
1. Những vấn đề chung
CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
Định nghĩa
1.1
1.2
1.3
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
- Nghĩa vụ hiện tại
1.2. Điều kiện ghi nhận
Nợ phải
trả
- Phát sinh từ giao dịch trong quá khứ
- Thanh toán bằng tiền, TS khác, bằng
việc thay thế một khoản nợ khác, hoặc
chuyển thành VCSH
- Xác định (ước tính) được một cách
đáng tin cậy
- Thanh toán bằng nguồn lực của mình
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
1.3. Phân loại
1.3. Phân loại
Chu kỳ kinh
doanh
NỢ PHẢI
TRẢ
Ngắn hạn
≤ 12
tháng
Dài hạn
≤ 12
tháng
NH
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
Phân loại
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
1.1. Định nghĩa
Nợ phải
trả
Điều kiện ghi nhận
> 12
tháng
> 12
tháng
≤1
CKKD
DH
NH
> 1 CKKD
DH
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
1
05/28/2017
2.1. Phải trả người bán
2. Tổ chức kế toán nợ phải trả
2.1
Phải trả người bán
2.2
PT người lao động & trích theo
lương
Thảo luận
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
Nghĩa vụ
thanh
toán
2.1. Phải trả người bán
NỢ phải
trả
Phải trả
người bán
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
331
Ứng trước tiền
hàng
(tiền đã giao,
hàng chưa nhận)
Phải
thu
331
SD
Có
Sổ chi tiết
DN
Dài hạn
2.1. Phải trả người bán
TK lưỡng tính
Phải
trả
Ngắn hạn
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
2.1. Phải trả người bán
Mua hàng –
chưa thu tiền
(hàng đã nhận,
tiền chưa giao)
Định nghĩa
Phân loại
Tài khoản, đặc điểm tài khoản
Bút toán
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
2.1. Phải trả người bán
Mua chịu
•
•
•
•
Nợ X
Nợ 133
(VAT được khấu trừ)
Có 331 Phải trả người bán
SD
Nợ
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
2
05/28/2017
2.2. Phải trả người lao động
2.2. Phải trả người lao động
Nội dung
•
•
•
•
Định nghĩa
Phân loại
Tài khoản, đặc điểm tài khoản
Bút toán
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
2.2. Phải trả người lao động
Nghĩa vụ
thanh toán
Phải trả
người lao
động
334
- Lương
CP ↑
- Thưởng
Quỹ KT ↓
- Trợ cấp BHXH
Thu BHXH
2.2. Trích theo lương
Phải trả
BHXH…
338
Nghĩa vụ
thanh
toán
NỢ phải
trả
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
2.2. Trích theo lương
Luật BHXH
Luật BHYT
Luật công đoàn
Sử dụng
lao động
Nghĩa vụ
nộp
NỢ phải
trả
Nợ 6** : Lương
Nợ 3531 : Khen thưởng
Nợ 3383 : Trợ cấp BHXH
Có 334 : Tổng thanh toán
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
Nghĩa vụ
thanh toán
Sử dụng
lao động
- DN (21.5%)
CP ↑
- NLĐ (10,5%)
Phải trả↓
Nợ 6** : DN (23.5%)
Nợ 334 : NLĐ (10.5%)
Có 338 : BHXH, BHTN,
BHYT, CPCĐ
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
3. Báo cáo tài chính
2.1
2.2
2.3
Báo cáo tình hình tài chính
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh báo cáo tài chính
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 –
3