Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

22 đề thi thử THPTQG năm 2019 môn toán bắc trung nam đề số 9 file word có lời giải chi tiết image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.7 KB, 29 trang )

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM

ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2019

ĐỀ SỐ 09

NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 12

Câu 1: Bất phương trình  3x  9 0 có tập nghiệm là
A. 3; .

B. ;3.

C. 3;  .

Câu 2: Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là

D.  ; 3.

5
thì số đo bằng độ của cung
4

tròn đó là
A. 172 .

B. 15 .

C. 225 .


D. 5 .

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A4; 0 và B0; 3 . Xác định tọa


độ của vectơ u  2 AB .




A. u  8;6 .
B. u  8; 6 .
C. u   4;3 .
D. u  4; 3 .
Câu 4: Nghiệm của phương trình tan tan 3 x  tan x là
A. x 

k
,k 
2

B. x  k , k  

C. x  k 2 , k  

Dx 

k
,k 
6


Câu 5: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A108 .

B. A102 .

D. 102 .

C. C102 .

Câu 6: Cho cấp số cộng u n  có u 1  2 và công sai d  3. Tìm số hạng u10 .
A. u10  2.3 9 .

B. u10  25 .

Câu 7: Tính giới hạn lim
A.

2
.
3

C. u10  28 .

D. u10  29 .

2n  1
.
3n  2


B.

Câu 8: Cho hàm số f  x  

3
.
2

C.

1
.
2

D. 0 .

2x 1
xác định trên  \1 . Đạo hàm của hàm số f  x 
x 1

là:
A. f '  x  

1

 x  1

2

.


B. f '  x  

2

 x  1

2

.


C. f '  x  

1

 x  1

2

D. f '  x  

.

3

 x  1

2


.

Câu 9: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và
song song với b ?
A. 0 .

B. 2 .

C. Vô số.

D. 1.

Câu 10: Cho tứ diện ABCD có AB AC và DB  DC . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. AB  ABC.

B. AC  BC

C. CD  ABD.

D. BC  AD

Câu 11: Hàm số y  x 4  2 nghịch biến trên khoảng nào?

1

A.  ; 
2



B. ;0.

1

C.  ;   .
2


D. 0;.

Câu 12: Hàm số y  x 4  2 nghịch biến trên khoảng nào?

1

A.  ;  .
2


B. ;0.

1

C.  ;   .
2


D. 0;.

Câu 13: Cho hàm số y  x 4  4 x 2 có đồ thị C. Tìm số giao điểm của đồ thị C và
trục hoành.

A. 0 .

B. 3 .

C. 1.

D. 2 .

Câu 14: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

Câu 15: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 6.

Câu 16: Xác định parabol P : y  ax 2  bx  c , a  0 biết P cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng
A. P : y   x 2  x  1 .

3
1
khi x 
4
2

B. P : y  x 2  x  1



C. P : 2 x 2  2 x  1 .

D. P : y  x 2  x  0

1
 4
x2  y  5

Câu 17: Nghiệm của hệ phương trình 

 5  2 3
 x  2 y
A.  x;y  3;11 .

B.  x ;y   3;1  .

C.  x ;y   13;1 .

D.  x;y   3;1  .

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a, AC 
 
Tính tích vô hướng BA. AM .
A. a

2

.


B. a

2

.

3 a và AM là trung tuyến.

a2
C. 
.
2

a2
D.
.
2

Câu 19. Cho 3 đường thẳng  d1 :3x 2y 5  0,  d 2 : 2x  4y 7  0,
 d3 : 3x 4y1 0. Viết phương trình đường thẳng d  đi qua giao điểm của  d1 , 

d 2  và song song với  d3 .
A. 24 x  32 y  53  0 .

B. 24 x  32 y  53  0 .

C. 24 x  32 y  53  0 .

D. 24 x  32 y  53  0 .


Câu 20: Tìm tập giá trị của hàm số y  3 sin x  cosx  2
A.  2; 3  .

B   3  3; 3  1 .

C. 4;0.

D. 2;0

Câu 21: Tất cả các họ nghiệm của phương trình 2cos 2 x  9sin x  7  0 là
A. x  



C. x  

2


2



 k  k    .

B. x 

 k 2  k    .


D. x 

2


2

 k  k    .
 k 2  k    .

Câu 22: Cho tập A  0;1;2;3;4;5;6 từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 5 chữ số và chia hết cho 2 ?
A. 1230 .

B. 2880 .

C. 1260 .

D. 8232 .


Câu 23: Cho cấp số cộng u n  có u 4  12 , u 14 18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên
của cấp số cộng này.
A. S 16  24.

B. S 16  26 .

Câu 24: Giới hạn lim
x 2


A.

C. S 16  25.

D. S 16  24 .

C. 0 .

D. 1.

x2 2
bằng
x2

1
.
2

B.

1
.
4


Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v   3;2 và đường thẳng
 : x 3y 6  0 . Viết phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  qua

phép tịnh tiến theo vec-to v .
A.  :3x  y 15 0 .


B.  :3x  y 5 0 .

C.  : 3x  y15 0 .

D. : 3x y 15  0 .

Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm
đối xứng của D qua trung điểm SA . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC .
Góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng
A. 90 .

B. 60 .

C. 45 .

D. 75 .

1
Câu 27: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  2mx 2  4 x  5
3
đồng biến trên  .

A.  1 m 1 .

B. 1 m  1 .

C. 0  m  1.

D. 0  m  1.


1
Câu 28: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  2mx 2  4 x  5 đạt cực
3
đại tại x 1.

A. m  2 .

B. m  3 .

C. m .

D. m  0.

4
Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2cos x  cos3 x trên 0;  là
3

A. max y 
0; 

2
.
3

B. max y 
0; 

10
.

3


C. max y
0; 

2 2
.
3

D. max y  0 .
0; 

1  x2
Câu 30: Hỏi đồ thị hàm số y  2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x  2x
A. 2 .

B. 3 .

C. 0 .

D. 1.

Câu 31: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau

A.. y 

2 x  2

.
x 1

B. y 

x  2
.
x2

C. y 

2x  2
.
x 1

D. y 

x2
.
x 1

Câu 32: Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát
diện đó được làm từ các que tre có độ dài 8 cm . Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que
tre để làm 100 cái đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?
A. 96 m .

B. 960 m .

C. 192 m .


D. 128 m .

Câu 33: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a, AD  3 a, SA
vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.
A. V 

2a 3 6
.
3

B. V 

a3 6
.
3

C. V  2 6a 3 .

D. V 

4a 3
.
3

Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A ; AB  a; AC  a .Đỉnh
S cách đều A,B,C ; mặt bên  SAB hợp với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối
chóp S.ABC .
1
A. V  a 3 .

3

B. V= 3a 3 .

C. V 

3 3
a .
3

D. V  a 3 .

a 13
. Hình chiếu
2
của S lên ABCD là trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp S.ABCD là
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SD 


A.

a3 2

3

B. a 3 12 .

C.

a3

3

2a 3

3

D.

Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ
 y  2x  2

2 y  x  4 là
x  y  5

A. min F  1 khi x  2 , y  3 .

B. minF  2 khi x  0 , y  2 .

C. min F  3 khi x  1, y  4 .

D. min F  0 khi x  0 , y  0.

Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  3 x  2 x 2  3 x  2  0 là


x  3

A.  x  2 .

1

x  
2


x  3
B. 
.
x  0

x  2
C. 
.
x   1
2


 1

D. x   ;0;2;3 .
 2


Câu 38: Tính tổng S các nghiệm của phương trình

 2cos 2 x  5  sin 4 x  cos 4 x   3  0 trong khoảng 0;2  .
A. S 

11
.
6


B. S  4 .

C. S  5 .

D. S 

7
6
n

1 

Câu 39: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  x x  4  , với x  0 , nếu
x 


biết rằng Cn2  Cn1  44 .
A. 165 .

B. 238 .

C. 485 .

D. 525 .

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông
góc với mặt phẳng  ABCD . Biết AB SB a, SO 

a 6

. Tìm số đo của góc giữa
3

hai mặt phẳng  SAB và  SAD.
A. 30 .

B. 45 .

C. 90 .

D. 60 .


Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,BC  2a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng:
A.

2a 39
.
13

B.

a 39
.
13

C.


2a 3
.
13

D.

2a
.
13

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  x  113 x  15  . Khi đó số
3

 5x 
điểm cực trị của hàm y  f  2
 là
 x 4
A. 5 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 6 .

Câu 43: Bạn A có một đoạn dây mềm và dẻo không đàn hồi 20 m , bạn chia đoạn dây
thành hai phần, phần đầu gấp thành một tam giác đều. Phần còn lại gập thành một
hình vuông. H ỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu m để tổng diện tích hai hình trên là
nhỏ nhất?
A.


120
m.
94 3

B.

40
m .
94 3

C.

180
60
m . D.
m .
94 3
94 3

Câu 44: Cho phương trình x3  3 x 2  1  m  0 1 . Điều kiện của tham số m để
phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  1  x2  x3 là
A. m  1.

B.  1 m  3 .

C.  3  m 1 .

D.  3 m  1 .


Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,SA vuông góc
với đáy, SA  a 3 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB,SD,SC lần lượt
tại B, D,C . Thể tích khối chóp S.ABCD . là:

2a 3 3
A. V =
.
9

2a 3 2
B. V 
.
3

a3 2
2a 3 3
C. V 
. D. V =
.
9
3

5  4t
Câu 46: Đường tròn có tâm I 1;1 và tiếp xúc với đường thẳng  : 

 y  3  3t
phương trình:
A. x 2  y 2  2 x  2 y  6  0 .

B. x 2  y 2  2 x  2 y  0 .


C. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 .

D. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 .


Câu 47: Cho hình chóp S. ABC . Tam giác ABC vuông tại A , AB 1cm ,
AC 

3 cm . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông góc tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp

hình chóp S.ABC có thể tích bằng

A.

5
cm .
2

B.

5 5 3
cm . Tính khoảng cách từ C tới  SAB.
6

5
cm.
4

C.


3
cm .
2

Câu 48: Cho tập A  1;2;3;...;2018 và các số a ,b,c A
nhiên có dạng abc sao cho a b c và a  b  c  2016 .
A. 2027070 .

B. 2026086 .

D. 1cm.
. Hỏi có bao nhiêu số tự

C. 337681.

D. 20270100 .

Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f '  x  như hình vẽ

x2
Hàm y  f 1  x    x nghịch biến trên khoảng
2

A. 3; 1.

B. 2; 0 .

C. 1; 3.


3

D.  1; 
2


Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  2 và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai
cạnh AB ,AD sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng  SNC . Tính tổng
1
1
T

khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất.
2
AN
AM 2


A. T  2 .

B. T 

5
.
4

C. T 

2 3

.
4

Câu 1: B
Ta có: 3 x  9  0  3 x  9  x  3 .
Vậy bất phương trình 3 x  9  0 có tập nghiệm là ;3.
Câu 2: C
Ta có a 

180



. 

180 5
 225
 4

Câu 3: B



AB  4; 3  u  2AB   8; 6.
Câu 4: B
Ta có tan 3 x  tan x  3 x  x  k  x 
Trình bày lại

k
,k 

2

D. T 

13
.
9


 k

x 

cos3x  0

6 3

ĐK: 
 *

cos x  0
 x   k

2
Ta có tan 3 x  tan x  3 x  x  k  x 
x  k , k  

k
, k   Kết hợp điều kiện * suy ra
2


Câu 5: C
Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của
M.
Do đó số tập con gồm 2 phần tử của M c102 .
Câu 6: B
Ta có u10  u1  9d  2  9.3  25
Câu 7: A

1
2
2n  1
n 2 .
Ta có lim
 lim
2 3
3n  2
3
n
Câu 8: D

f ' x  

2.1  1 1

 x  1

2




3

 x  1

2

Câu 9: C
Lấy điểm M trên a , qua M kẻ đường thẳng b song song với b . Khi đó mặt phẳng
a;b song song với b .
Nếu có một mặt phẳng P khác a;b qua a mà song song với b khi đó P   a;b 
a phải song song với b . Mâu thuẩn a , b chéo nhau. Vậy có duy nhất một mặt phẳng
chứa a và song song với b .
Câu 10: D


Gọi E là trung điểm của BC . Tam giác ABC cân nên BC AE ;
Tam giác DBC cân nên BC DE . Do đó BC  AED  BC AD.
Câu 11: B
Ta có: y  x3 . Hàm số nghịch biến  y '  x3  0  x  0 .
Câu 12: B
Ta có: y  x3 . Hàm số nghịch biến  y '  x3  0  x  0 .
Câu 13: C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C và trục hoành: x 4  4 x 2  0  x  0 .
Vậy đồ thị C và trục hoành có 1 giao điểm
Câu 14: C
Vật thể cho bởi hình A, B, D là các khối đa diện.
Vật thể cho bởi hình C không phải khối đa diện, vi phạm điều kiện mỗi cạnh của đa
giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác
Câu 15: C

Đó là các mặt phẳng  SAC,  SBD,  SHJ  ,  SGI  với G , H , I , J là các trung
điểm của các cạnh đáy dưới hình vẽ bên dưới

Câu 16: B


Ta có P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1: Khi x  0 thì y  1  c 1.
P có giá trị nhỏ nhất bằng

3
1
khi x  nên:
4
2

 1 3
1
3
1
1
1
a  b 1 
1
 y  2   4

a  1
4
 a b
2
4

 
.

 4
2
4


b
1
b


1

b
1

 
 
a  b  0
 2a 2
 2a 2
Vậy P : y  x 2  x  1 .
Câu 17: D

1
 4
 1
x2  y  5

 x  2  1  x  3

Ta có: 


y 1
 5  2 3
1 1
 x  2 y
 y
Câu 18: C
Ta có: AM 

1
1
BC 
AB 2  AC 2  a
2
2

  cos 60  1
AB  AM  a  ABM đều  cos BAM
2


 
1
a2
Khi đó: BA. AM   AB. AM   AB. AM .cos A   a.a.  
.

2
2

Câu 19: A
Tọa độ giao điểm M của  d1  và  d 2  là nghiệm của hệ

3

x



3 x  2 y  5
 3 31 
8

 M   ; .

 8 16 
2 x  4 y  7
 y  31

16
 3 31 
Phương trình đường thẳng  song song với  d3  qua M   ;  có dạng
 8 16 


3
31 

53


 : 3  x    4  y    0  3 x  4 y 
 0  24 x  32 y  53  0 .
8
16 
8


Câu 20: C






Xét y  3 sinx  cosx  2  2  sin x.cos  cos x.sin   2  2sin  x    2
6
6
6






Ta có 1  sin  x    1  4  2sin  x    2  0  4  y  0 với mọi x  
6
6



Vậy tập giá trị của hàm số là 4;0.
Câu 21: D
Ta có 2cos 2 x  9sinx  7  0  2 1  2sin 2 x   9sin x  7  0
 4sin 2 x  9sin x  5  0  sin x  1,sin x 

5

(vô nghiệm)  x   k 2  k   
4
2

Câu 22: D
Gọi số có 5 chữ số cần tìm là x  a1a2 a3a4 a5 ; a1 , a2 , a3 , a4 , a5  A; a1  0 ; a5  0;2;4;6.
Công việc thành lập số x được chia thành các bước:
- Chọn chữ số 1 a có 6 lựa chọn vì khác 0 .
- Chọn các chữ số a2 , a3 , a4 , mỗi chữ số có 7 lựa chọn.
- Chọn chữ số a5 có 4 lựa chọn vì số tạo thành chia hết cho 2 .
Số số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 6.7 3 .4  8232 (số).

Câu 23: D

u  3d  12
u  21
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta  1
 1
.
u


13
d

18
d

3

 1
Khi đó, S16 
Câu 24: B

 2u1  15d  .16  8
2

 42  45  24 .


lim
x 2

x2 2
x2
1
1
 lim
 lim
 .
x 2
x2

 x  2  x  2  2 x 2 x  2  2 4





Câu 25: D
Ta có  //    : x  3 y  m  0 m  6 .
Lấy M 0;2  , giả sử M  Tv  M   M 03;2 2 M  3;4 .
Do M     3 12 m  0  m 15 thỏa mãn m  6  : x  3y 15 0.
Câu 26: A

Gọi I là trung điểm SA thì IMNC là hình bình hành nên MN // IC
Ta có BD  SAC  BD IC mà MN//IC  BD MN nên góc giữa hai đường
thẳng MN và BD bằng 90 .
Câu 27: B
Tập xác định: D   . Đạo hàm: y '  x 2  4mx  4 .
Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định  khi và chỉ khi y  0, x   và dấu
“=” chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên 
Điều kiện:  '  4m 2  4  0, m    1  m  1 .
Câu 28. Chọn B
tập xác định D   .
Ta có: y '  x 2  2mx  m 2  m  1; y ''  2 x  2m .


m  0
Hàm số đạt cực đại tại x 1 suy ra y1   0  m 2  3m  0  
m  3
Với m  0: y1  2 0x  1 là điểm cực tiểu của hàm số
Với m  3 : y1  4  0 x 1 là điểm cực đại của hàm số.

Vậy m  3 là giá trị cần tìm.
Câu 29: C
4
Đặt: t  cos x  t   1;1  y  2t  t 3
3


x 
2
y '  2  4t ; y  0  
x 

Tính: y  1 

Vậy max y 
[ 0; ]

1
  1;1
2
.
1
  1;1
2

2  1  2 2  1  2 2
2
, y

, y


, y 1 


3 
3
3
3
2
 2

2 2
.
3

Câu 30: D
1  x  1
1  x 2  0
1  x  1

Điều kiện:  2
.
 x  0

x  0
 x  2 x  0
x  2


Ta có lim y  lim

x  0 

x  0 

1  x2
1  x2


;
lim
y

lim
  .
2


x  0 
x  0  x  2 x
x2  2x

Suy ra đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 31: A
Ta có từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số giảm, có tiệm cận ngang là y  2 , tiệm cận
đứng là x  1, giao với Ox tại điểm 1;0 , giao với Oy tại điểm 0;2.
Vậy hàm số cần tìm là y 

2 x  2
.
x 1



Câu 32: A
Hình bát diện đều là hình có 12 cạnh. Mỗi cạnh có độ dài 8 cm .
Suy ra số que tre để làm được một cái đèn hình bát diện đều là: 8.12  96cm .
Để làm 100 cái đèn như vậy cần số mét tre là: 96.100  9600cm  96 m .
Câu 33. Chọn A.

 BC  AB
Ta có: 
 BC   SAB 
 BC  SA
SB là hình chiếu của SC lên mặt phẳng SAB.

  30 .
 
SC ,  SAB     SC , SB   CSB
Xét SBC vuông tại B , ta có: SB 

BC
a 3

 3a .
tan 30
3
3

Xét tam giác SAB vuông tại A , ta có: SA  SB 2  AB 2  9a 2  a 2 .

1

1
2 6a 3
Thể tích của khối chóp là V  .S ABCD .SA  .a.a 3.2a 2 
3
3
3
Câu 34: C


Gọi H là trung điểm của BC , vì ABC vuông tại A nên H là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Do S cách đều A , B , C  SH  ABC. Gọi M là trung điểm
của AB thì HM AB nên SM  AB .Vậy góc giữa  SAB và  ABC là góc
  60 .
SMH
Ta có HM 

Vậy VS . ABC

1
AC a ; SH HM.tan 60  a 3 .
2

1
1
a3 3
.
 SH . AB. AC 
3
2
3


Câu 35: A

Ta có
a2 a 5
13a 2 5a 2
2
2
HD  AH  AD  a 

.SH  SD  HD 

a 2
4
2
4
4
2

Vậy VS . ABCD

2

2

1
1
a3 2
2
.

 .SH .S ABCD  a 2a 
3
3
3

Câu 36: A
 y  2x  2

Miền nghiệm của hệ 2 y  x  4 là miền trong của tam giác ABC kể cả biên
x  y  5



(như hình)

Ta thấy F  y  x đạt giá trị nhỏ nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C .
Tại A0; 2 thì F  2 .
Tại B1; 4 thì F  3
Tại A2; 3 thì F 1.
Vậy min F  1khi x  2 , y  3 .
Câu 37: A
Xét bất phương trình  x 2  3 x  2 x 2  3 x  2  0 1 .
x  2
Điều kiện: 2 x  3 x  2  0  
 * .
x   1
2

2


Vì 2 x 2  3 x  2  0 , với mọi giá trị x thỏa điều kiện .
 x 2  3x  0
Do đó 1   2
.
 2 x  3x  2  0

x  3
x  3
i) x  3 x  0  
. Kết hợp điều kiện , ta có . 
 x  1
x  0
2

2

x  2
ii) 2 x  3 x  2  0  
(thỏa điều kiện ).
x   1
2

2



x  3

Vậy nghiệm của 1 là  x  2 .


1
x  
2

Câu 38: B
Ta có:  2cos 2 x  5   sin 4 x  cos 4 x   3  0   2cos 2 x  5   sin 2 x  cos 2 x   3  0
   2cos 2 x  5  cos 2 x  3  0  2cos 2  2 x   5cos 2 x  3  0  cos 2 x 
1

  5 7 11 
cos 2 x   x    k  k     x   ; ; ;

2
6
6 6 6 6 

Do đó: S 


6



5 7 11


 4
6
6
6


Câu 39: A

n  2
ĐK: 
* .
n  
Ta có Cn2  Cn1  44 

n  n  1
 n  44  n  11 hoặc n  8 (loại).
2
11

1 

Với n 11, số hạng thứ k 1 trong khai triển nhị thức  x x  4  là
x 

k
11

C

x x

Theo giả thuyết ,ta có

11 k


k

33 11
 k
 1 
k
2 2

C
x
11
 4
x 

33 11k

 0 hay k  3
2
2

Vậy,số hạng không chữa trong khai triển đã cho là C113  165
Câu 40: C

1
2

.


Gọi M là trung điểm của SA .


 SAB    SAD   SA 
Ta có 
   SAB  ,  SAD     BM , DM 
BM

SA
;
DM

SA

Trong SBO vuông tại O , có OB  SB 2  SO 2  a 2 

Trong SAO vuông tại O , ta có 6 3 a OA SO 
 AM

6a 2 a 3

.
9
3

a 6
2a 3
 SA  OA 2 
3
3

a 3

.
3

Mặt khác, có DM  BM  AB 2  AM 2  a 2 

3a 2 a 6

.
9
3

Xét tam giác vuông BOM vuông tại O , có


sin BMO

OB a 3 3
2
  45 .

.

 BMO
BM
3 a 6
2

Vậy góc 
 SAB  ,  SAD    90 .
Câu 41: A


.


Từ M dựng Mx //AB .
Ta có AB // SMx vậy d AB,SM  d AB,SMx  d  A,SMx.
Dựng AK Mx , AH AK .
Dễ thấy AH  AKM  d  A,SMx  d  A,SMK  AH .
1
AK  BC  a, SK  a 13 .
2

Vậy AH .SK  SA.AK  AH 

SA. AK
2a 3a 2a 39
 AH 

SK
13
a 13

Câu 42: D
Ta có :
 5x 
y'   2
. f
 x 4

2

2
3
5x
 5 x  5  x  4   5 x.2 x  5 x   5 x


' 2
 113. 2
 15 

 2
  2
2
2
x

4
x

4
x

4
 x 4





x


4


2

5 x  20  5 x   5 x  x 2  4  65 x  15 x 2  60 



 
2  2
2
2
 x 2  4   x  4   x  4  x  4 


5  2  x  2  x 

x

2

 4

2


x  2


 x  2
x  0

y '  0 x  1
x  4

x  3

x  4
3


.

5x 

x

2

2

 4

3

 x  1 4  x  .  3  x  15 x  20 
.
3


2

x2  4

x

2

 4

3

3


 5x 
Do phương trình y  0 có 6 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép nên hàm số y  f  2

 x 4
có 6 điểm cực trị.
Câu 43: D

20 

Gọi x  m  là cạnh của tam giác đều,  0  x   .
3 

Suy ra cạnh hình vuông là

20  3 x

 m .
4

Gọi S là tổng diện tích của hai hình.
3  20  3 x 
S  x  x .


4  4 

2

2

3  20  3 x 

Ta có: S '  x   x .

4  4 

2

2

S ' x  

3
20  3 x  3 
60
.

x2
.    0  x 
2
4
94 3
 4

Bảng biến thiên


Dựa vào bảng biến thiên, S đạt giá trị nhỏ nhất tại x 

60
m .
94 3

Câu 44: C
* Phương trình tương đương:  1  x3  3 x 2  1  m .
* Số nghiệm của phương trình 1 bằng số giao điểm của đồ thị
y  f  x   x3  3 x 2  1 và đường thẳng y  m.
* Để phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  1  x2  x3 điều kiện là
 C  : y  f  x   x3  3 x 2  1 cắt đường thẳng y  m tại 3 điểm phân biệt trong đó có
hai điểm có hoành độ lớn hơn 1 và một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.

x  0
Xét hàm số y  f  x   x3  3 x 2  1  f '  x   3 x 2  6 x  f '  x   0  
x  2
BBT

Từ BBT ta suy ra:  3 m  1 .


Câu 45: C


1
a3 2
Ta có: VS . ABCD  a 2 .a 2 
.
3
3
Dựa vào giả thiết ta có B, C , D lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC , SD . Tam
giác SAC vuông cân tại A nên C là trung điểm của SC .
SB ' SA2 2a 2 2


 .
Trong tam giác vuông SAB ta có
SB SB 2 3a 2 3

Tương tự ta có

SB ' 2

SB 3

VS .AB'C'D' VS . AB ' C '  VS . AC ' D ' 1  SB ' SC ' SD ' SC '  SB ' SC ' 2 1 1

 
.


.
.
 . 

VS . ABCD
VS . ABCD
2  SB SC SD SC  SB SC 3 2 3
Vậy VS . AB ' C ' D ' 

a3 2
.
9

Chú ý: Chứng minh AB SB  như sau: BC   SAB   AB  BC, mà AB SC
nên ABSB
Tương tự cho AD SD
Câu 46: C


 x  5  4t
:
qua A5;3 và có vectơ chỉ phương u  4; 3 nên có vectơ pháp
 y  3  3t

tuyến là n  3;4 .
Phương trình tổng quát của  là 3  x  5   4  y  3  0  3 x  4 y  3  0
Đường tròn đã cho tiếp xúc với  nên có bán kính R d I, 

3.1  4.1  3
32  42


2 .


Phương trình của đường tròn là  x  1   y  1  22  x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 .
2

2

Câu 47: C

Xét tam giác ABC vuông tại A :
BC  AB 2  AC 2  1  3  2
4 3 5 5
5 .
Vmc   R 
R
3
6
2

Gọi I , J , M , N lần lượt là trung điểm SA , AC , AB , BC .
Do tam giác SAB , SAC lần lượt vuông góc tại B và C nên IS  IA  IB  IC .
Nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC và IB 

5
2

Và IN vuông góc với ABC (do N là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC).


 MN  AB
Ta có: 
 IMN  AB  IMN  IAB 
 IN  AB
TrongIMN  : Dựng NH  IM NH   IAB 
 d N ; IAB   NH  d N ; SAB 
MN 

1
3
1
AC 
; IN  IB 2  BN 2 
2
2
2

Ta có

1
1
1
4
16
3

 2   4   NH 
2
2
NH

MN
IN
3
3
4


×