Tải bản đầy đủ (.doc) (247 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 CHỈ IN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 247 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
Ngày soạn: 19/ 8/ 15
Ngày dạy: 25/ 8 – 7C
TIẾT 1 – TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu
- Kiến thức:
+ Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,
qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ
+ Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và
số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo
- HS: Sách giáo khoa, dụng cụ học tập
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp
………………………………………………………………………………………….
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1 Giới thiệu bài mới :

Hoạt động của trò

Gv giới thiệu tổng quát về nội dung
chính của chương I.
Giới thiệu nội dung của bài 1.
Hoạt động 2 : Số hữu tỷ:
Viết các số sau dưới dạng phân số : 2 ; -2 Hs viết các số đã cho dưới dạng phân số:


1
3

; -0,5 ; 2 ?

=================================================================

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

3


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================

- Có thể viết được bao nhiêu phân số?
- Thế nào là số hữu tỉ?
Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ thông
qua các ví dụ vừa nêu.
- GV giới thiệu tập hợp Q.
- Làm ?1.
Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập
hợp số N, Z,Q?

2 4 6
2    ....
1 2 3
 2  4  6
 2



...
1
2
3
1  2  3
 0,5  
 ...
2
4
6
1 7 14 28
2    ...
3 3 6 12

HS: vô số
- Hs: các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số, đó là số
hữu tỉ
?1.

Hoạt động 3 : Biểu diễn số hữu tỷ trên
trục số::

?2.

- GV treo bảng phụ hình trục số.

HS trả lời


-Vẽ trục số ?
-Biểu diễn các số sau trên trục số: -1 ;
2;1; -2?
Dự đoán xem số 0,5 được biểu diễn trên
trục số ở vị trí nào ?

Hs vẽ trục số vào giấy nháp. Biểu diễn

Giải thích ?

các số vừa nêu trên trục số.

- Cho Hs tự đọc VD1, 2/SGK, - Gv tổng Hs nêu dự đoán của mình.
Sau đó giải thích tại sao mình dự đoán
kết ý kiến và nêu cách biểu diễn.
hoạt động nhóm bài 2/SGK-7.

như vậy.

- Gọi các nhóm lên kiểm tra
-Gv kiểm tra và đánh giá kết quả.
Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp
số có mẫu là số âm.
VD: Biểu diễn

3
2
và - trên trục số.
5
5


4 =================================================================
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỷ:

-1

0

Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y,ta có :

1

hoặc x = y , hoặc x < y , hoặc x > y.
Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so sánh ?
Gv kiểm tra và nêu kết luận chung về
cách so sánh.

Các nhóm thực hiện biểu diễn các số đã
cho trên trục số .

a/ -0,4 và

1
?
3


Ta Hs viết được : -0,4 =

 2
.
5

Quy
=> kq.
 2  6

5
15
1  5

3
15
có :
 5  6
Vì  5   6 

15 15
1
 0,4 
3
 0,4 

Thực hiện ví dụ b.

Nêu ví dụ b?


b/

1
;0 ?
2

Ta có :
0

0
2

vì  1  0 


Qua ví dụ b, em có nhận xét gì về các số
đã cho với số 0?

1 0

2 2

1
 0.
2

Hs nêu nhận xét:
Các số có mang dấu trừ đều nhỏ hơn số


=================================================================

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

5


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
GV nêu khái niệm số hữu tỷ dương, số 0, các số không mang dấu trừ đều lớn
hữu tỷ âm.

hơn 0.

Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ.

Hs xác định các số hữu tỷ âm.

?5 Trong các số sau, số nào là số hữu tỷ
âm :
IV. Củng cố
- Gọi HS làm miệng bài 1.
- Cả lớp làm bài 4/SGK, bài 2/SBT.
V. Dặn dò
Học thuộc bài và giải các bài tập 3; 5 / 8 và 3 ; 4; 8 SBT.
D. Rút kinh nghiệm

Đã duyệt, ngày 20 tháng 8 năm 2015

Ngày soạn: 19/ 8/ 15


Ngày dạy: 27/ 8 – 7C
TIẾT 2 – CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

A. Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, hiểu quy tắc
chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ hai số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy
tắc chuyển vế
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo
- HS: Sách giáo khoa, dụng cụ học tập
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp
………………………………………………………………………………………….
6 =================================================================
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ

GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm - HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp

như thế nào?

dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
x=

a
b
,y=
m
m

(a, b, m є Z, m> 0)
x+y =

x-y =
Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân số phải
là số nguyên dương .
Ví dụ : tính

a b a b
+ =
m m
m

a b a b
- =
m m
m

Hs phải viết được :

3
7
3  7

 
8  12 8 12

3
7

?
8  12

(Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs thực hiện
cách giải dựa trên công thức đã ghi ?

Hs thực hiện giải các ví dụ .
Gv kiểm tra kết quả bằng cách gọi Hs lên

- Phép cộng các số hữu tỉ có các tính
chất nào của phép cộng phân số?

bảng sửa.
- Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.

- Làm ?1
?1
a) 0,6+
b)


2 3  2 1
= +
=
3 5 3
15

1
1 2 11
-(-0, 4) = + =
3
3 5 15

- GV: Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển vế 2. Quy tắc chuyển vế
đã học ở lớp 6.

-HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này

Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng có quy sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi
=================================================================

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

7


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
tắc tương tự .
dấu số hạng đó.
Gv giới thiệu quy tắc .

- Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK

- Đọc qui tắc.

- Yêu cầu đọc VD.

- Đọc VD.

- Làm ?2

- HS lên bảng làm.

(2 HS lên bảng)

?2

Gv kiểm tra kết quả.

1
2
=2
3

a. x -

2
3

x=- +
x=

b.

Giới thiệu phần chú ý :
Trong Q,ta cũng có các tổng đại số và
trong đó ta có thể đổi chỗ hoặc đặt dấu

1
2

1
6

2
3
–x=7
4

-x = -

3 2
4 7

-x = -

29
28

x=

29

28

* Chú ý : Đọc SGK

ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ
ý như trong tập Z.
IV. Củng cố
- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
V. Dặn dò
- Học kỹ các qui tắc.
- Làm bài 6 ; 7 ; 9c,d/SGK, bài 15, 16/SBT.
D. Rút kinh nghiệm

Đã duyệt, ngày 20 tháng 8 năm 2015
8 =================================================================
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================

Ngày soạn: 25/ 8/ 2015

Ngày dạy: 04/ 9 - 7C
TIẾT 3 – NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

A. Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh
hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo
- HS: Sách giáo khoa, dụng cụ học tập
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp
………………………………………………………………………………………….
II. Kiểm tra bài cũ
1. Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
2. Phát biểu quy tắc chuyển vế
III. Bài mới
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
1. Nhân hai số hữu tỉ

Phép nhân hai số hữu tỷ tương tự như * Quy tắc: sgk
phép nhân hai phân số .
Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số ?
Hs phát biểu quy tắc nhân hai phân số:
“tích của hai phân số là một phân số có
=================================================================

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

9


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7

============================================================
tử là tích các tử, mẫu là tích các mẫu”
Viết công thức tổng quát quy tắc nhân

a
b

hai số hữu tỷ ?

Aùp dụng tính

c
d

CT : Với : x  ; y  , ta có :
a c a.c
x. y  . 
b d b.d

 2 4 5
. ? .( 1,2) ?
5 9 9

VD :

 2 4  8
. 
5 9 45

Hs thực hiện phép tính.Gv kiểm tra kết

quả.
- Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ.
HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất
giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với
số nghịch đảo.
2. Chia hai số hữu tỉ
Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo ? Tìm
nghịch đảo của

2 1
?
? của2 ?
3 3

Hai số gọi là nghịch

đảo của nhau nếu

tích của chúng bằng 1.Nghịch đảo của

Y/c hs nhắc lại chia hai phân số ?



3
1
1
, của
là -3, của 2 là
2

3
2

Công thức chia hai số hữu tỷ được thực
hiện tương tự như chia hai phân số
- GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công
thức chia hai số hữu tỉ.

a
b

a c a d
x: y  :  .
b d b c

Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs tính?
- Gọi hai HS làm ?/SGK

c
d

Với : x  ; y  ( y #0) , ta có:

VD :

 7 14  7 15  5
: 
. 
12 15 12 14
8


Chú ý :
10 =================================================================
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh

2
3


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
Gv giới thiệu khái niệm tỷ số của hai số
thông qua một số ví dụ cụ thể như :
Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết :

* Chú ý: sgk
x

0,12
, và đây chính là tỷ số của hai số
3,4

KH : y hay x : y

0,12 và 3,4.Ta cũng có thể viết : 0,12 :
3,4.
Viết tỷ số của hai số

3
và 1,2 dưới dạng

4

phân số ?
Hs áp dụng quy tắc chia phân số đưa tỷ
số của

3
và 1,2 về dạng phân số .
4

HS lấy VD : Tỷ số của hai số 1,2 và 2,18
1,2

là 2,18 hay 1,2 : 2,18.
3
Tỷ số của và -1, 2 là
4

ø hay

3
4  3
 1,2 4,8

3
:(-1,2)
4

Y/c hs lấy thêm 1 số VD?
IV. Củng cố

- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,11/SGK.
V. Dặn dò
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 12,16/SGK ;17,19,21 /SBT-5.
D. Rút kinh nghiệm
================================================================= 11

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
Đã duyệt, ngày 27 tháng 8 năm 2015

Ngày soạn: 25/ 8/ 15
Ngày dạy: 03/ 9 – 7C
TIẾT 4 – GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
A. Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ với mọi
xQ, thì x 0, x=-xvàx x. và làm tốt các phép tính với các số thập
phân
12 =================================================================
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================

- Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình. Có ý thức vận dụng
tính chất các phép toán về số hữu tit để tính toán hợp lí
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo
- HS: Sách giáo khoa, dụng cụ học tập
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp
………………………………………………………………………………………….
II. Kiểm tra bài cũ
1. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Nhận các giá trị ra sao?
2. Tính a = 23
III. Bài mới
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

- Cho Hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là
số nguyên a.

khoảng cách từ điểm a đến diểm 0 trên
trục số.

- Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số
hữu tỷ x.
Hs nêu thành định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỷ.
Giải thích dựa trên trục số ?
- Làm ?1


?1
a/ Nếu x = 3,5 thì x= 3,5
Nếu x 

 4
4
 x 
7
7

b/ Nếu x > 0 thì x= x
Nếu x < 0 thì x = - x
================================================================= 13

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
Nếu x = 0 thì x = 0
- Hs phải rút được nhận xét.
Với mọi x є Q, ta luôn có
| x |  0,| x | = |- x | ,
| x | x
Ta có :
 x nếu x  0
x = 
 -x nếu x < 0


- Làm ?2
?2.
a) x =

1
7

|x| =

b) x =

1
7

1
7

|x| =

c) x = -3

1
7
1
5

|x| =3

1
5



- GV: Trong thực tế khi cộng, trừ, nhân, d) x = 0 | x | = 0
chia số thập phân ta áp dụng qui tắc như 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

số nguyên
- Hs: Để cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân ta viết chúng dưới dạng phân số
thập phân rồi áp dụng qui tắc đã biết về
phân số.
- Yêu cầu Hs đọc SGK nghiên cứu ví dụ
- Làm ?3.
14 =================================================================
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
- Làm ?3.
a) -3,116 + 0,263
= - ( 3,116 – 0,263)
= -2,853
- Trong thực hành ta thường cộng trừ b) (-3,7).(-2,16)
nhân hai số thập phân theo các quy tắc

= +(3,7.2,16)

về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự

= 7,992


như đối với số nguyên
- Với x, y  Q, ta có :
(x : y)  0 nếu x, y cùng dấu .
( x : y ) < 0 nếu x,y khác dấu .
IV. Củng cố
- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
- Nhắc lại các quy tắc các phương pháp tính cộng trừ nhân chia các số thập
phân giống như các phép tính cộng trừ nhân chia các số nguyên mà các em đã học ở
lớp 6
- Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.
V. Dặn dò
- Tiết sau mang theo máy tính
- Học thuộc bài , giải các bài tập 18,19,20,21/SGK;19; 20; 27; 31 /8 SBT.
D. Rút kinh nghiệm

Đã duyệt, ngày 27 tháng 8 năm 2015

================================================================= 15

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================

Ngày soạn: 02/ 9/ 15

Ngày dạy: 08/ 9 – 7C
TIẾT 5 – LUYỆN TẬP


A. Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về tập hớp số hữu tỉ, các phép tính
trên tập hợp số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kỹ năng: rèn kỹ năng thực hiện các phép tinh nhanh và đúng
- Thái độ: Phát triển tư duy qua các dạng toán tìm GTLN, GTNN. HS làm
quen với máy tính bỏ túi
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo
- HS: Sách giáo khoa, dụng cụ học tập
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp
………………………………………………………………………………………….
II. Kiểm tra bài cũ
- Viết quy tắc cộng , trừ, nhân, chia số hữu tỷ ? Tính :

 3 5 7  5
 ? .
?
8 12 9 14
3
4

- Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ ? Tìm : -1,3?   ?
16 =================================================================
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================

III. Bài mới
Hoạt động của thầy
Cho HS ghi đề bài
Yêu cầu Hs thực hiện các bài tính theo
nhóm.
Các nhóm tiến hành thảo luận và giải
theo nhóm.
Vận dụng các công thức về các phép
tính và quy tắc dấu để giải.

Hoạt động của trò
1. Bài 1: Thực hiện phép tính
 2  3  22  15  7



5
11
55
55
 5  7  5  18  10
2/
:

.

9
18
9
7

7
 7 5
 7 18
3/
:

.
 2,1
12 18
12 5
2 3  4
2  1 1
4 /  .(
) 

3 4
9
3
3
3
3
1
5
5/2
.1
.(  2,2)  5
11 12
12
3
4

 11
6 /(  0,2).(0,4  ) 
4
5
50

1/

2. Bài 24/ 16/:

Các nhóm nhận xét và cho ý kiến .

Trong bài tập tính nhanh, ta thường
dùng các tính chất cơ bản của các phép
tính.
Ta thấy : 2,5 .0,4 = 1
0,125.8 = 1
=> dùng tính chất kết hợp và giao
hoán .
ta thấy cả hai nhóm số đều có chứa thừa
================================================================= 17

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
số

2

, do đó dùng tình chất phân phối .
5

Tương tự cho bài tập 3.
Ta thấy: ở hai nhóm số đầu đều có thừa
số

 3
, nên ta dùng tính phân phối . sau
5

1 /( 2,5.0,38.0,4)  [0,125.3,15.(  8)]
3
đó lại xuất hiện thừa số chung => lại (  2,5.0,4.0,38)  [0,125.(  8).3,15]
4
 0,38  ( 3,15) 2,77
 2 7  2 2
3
2/
. 
.
dùng tính phân phối gom ra ngoài.
4
5 9
5 9
 2 7 2  2
Gọi HS lên bảng trình bày

.   
5 9 9

5
11 7
7  7
3/
.

.
18 12 12 18
7  11  7 
7
 .


12  18 18  12
1  3  3 5 3 8
4/ .

.  .
8 5
5 8 4 5
 3 1 5 3  8

.    .
5 8 8 4 5
3  3  8  3
 . 

4 5
5 
4


3. Bài 22/ 16/:
HS khác nhận xét
GV chữa bài như bên

Ta có:
4

4

 0,3 .
Cho HS nghiên cứu bài toán và nêu 0,3 > 0 ; 13 > 0 , và 13

cách thực hiện
Gọi HS lên bảng trình bày

 5
2
 0; 1  0; 0,875  0 và :
6
3

18 =================================================================
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
2
 5.

 1   0,875 
3

6

Do đó :
2
 5
4
 1   0.875 
 0  0,3 
3
6
13

Gv kiểm tra kết quả của mỗi nhóm, yêu 4. Bài 23/ 16/:
cầu mỗi nhóm giải thích cách giải?
Bài toán này ta áp dụng kiến thức nào?
Với mỗi ý ta nên chọn số nào để làm số
so sánh trung gian?

a) Vì

Gọi HS lên bảng thực hiện

4
< 1 và 1 < 1,1 nên:
5

4

 1  1,1
5

b) Vì -500 < 0 và 0 < 0,001 nên :
- 500 < 0, 001
c) Vì

 12 12 1 13 13

  
nên
 37 36 3 39 38

 12 13

 37 38

IV. Củng cố
Nhắc lại cách giải các dạng toán trên.
V. Dặn dò
Làm bài tập 25/ 16 và 17/ 6 SBT .
D. Rút kinh nghiệm
Đã duyệt, ngày 03 tháng 9 năm 2015
Ngày soạn: 02/ 9/ 15
Ngày dạy: 10/ 9 – 7C
TIẾT 6 – LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu
- Kiến thức:
================================================================= 19


Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
+ HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
+ Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy
thừa.
- Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo
- HS: Sách giáo khoa, dụng cụ học tập
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp
………………………………………………………………………………………….
II. Kiểm tra bài cũ
1. Cho a  N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
2. Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
III. Bài mới
Hoạt động của thầy
-GV: Đặt vấn đề.

Hoạt động của trò
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
-Hs: lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích

Tương tự đối với số tự nhiên hãy ĐN lũy của n thừa số bằng nhau,mỗi thừa số
thừa bậc n(n  N,n > 1) của số hữu tỉ x.


bằng x.

-GV: Giới thiệu các qui ước.

- ĐN: SGK/17

- Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs lên bảng.

xn = x.x.x…x
( n thừa số)
(x  Q,n  N,n > 1
- Nghe GV giới thiệu.
-. - Qui ước:
x1 = x, x0 = 1.
- Nếu x =

a
thì :
b

20 =================================================================
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
xn = (

a n a a a

a
) = . . ...
b
b b b
b

= an/bn
Làm ?1
(-0,5)2 = 0,25
2
5

(- )2 = -(

8
)
125

(-0,5)3 = -0,125
(9,7)0 = 1
2. Tích và thương của hai luỹõ thừa
-GV : Cho a  N,m,n  N
m  n thì:

cùng cơ số
-Hs : phát biểu.

am. an = ?
am. an = am+n


am: an = ?
-Yêu cầu Hs phát biểu thành lời.

am: an = am-n

Tương tự với x  Q,ta có:
xm . xn = ?
xm : xn = ?
xm . xn = xm+n

-Làm ?2

xm : xn = xm-n
-Làm ?2
a.(-3)2 .(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b. (-0,25)5 : (-0,25)3
= (-0,25)5-3 = (-0,25)2
23 . 22 = 2.2.2.2.2 = 32

Tính : 23 . 22= ?
(0,2)3 . (0,2) 2 ?

-HS: (0,2)3.(0,2)2

45 : 43 ?

= (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2)

5


3

 2  2
  :   ?
 3  3

= (0,2)5.
Hay : (0,2)3 . (0,2 )2 = (0,2)5

================================================================= 21

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
- Tinh (32)4 ? [(0,2)3}2 ?

3. Luỹ thừa của luỹ thừa

Xem : 32 = A , ta có :

- Theo hướng dẫn trên Hs làm vào bảng.

A4 = A.A.A.A , hay :

[(0,2)3]2 = (0,2)3.(0,2)3
= (0,2)6

32 = 32.32.32.32 = 38

-GV:Yêu cầu HS làm nhanh ?3 vào bảng.

- Đặt vấn đề: Để tính lũy thừa của lũy - Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
m n
m.n
(
x
)
=
x
thừa ta làm như thế nào?
- Làm nhanh ?4 vào sách.
-GV đưa bài tập điền đúng sai:
1. 23 . 24 = 212
2. 23 . 24 = 27
- Khi nào thì am . an = am.n
IV. Củng cố

5

3

 2  2
  : 
 3  3
 2 2 2 2 2  2 2 2
 . . . .  :  . . 
 3 3 3 3 3  3 3 3
2 2  2
 .  

3 3  3

2

- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hoạt động nhóm bài 27,28,29/SGK.
V. Dặn dò
- Học thuộc qui tắc,công thức.
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.
D. Rút kinh nghiệm

Đã duyệt, ngày 03 tháng 9năm 2015

22 =================================================================
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================

Ngày soạn: 09/ 9/ 15
Ngày dạy: 15/ 9 – 7C
TIẾT 7 – LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TIẾP)
A. Mục tiêu
- Kiến thức
+ Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một
thương .
+ Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập .
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác .

- Thái độ: Say mê học tập
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo
- HS: Sách giáo khoa, dụng cụ học tập
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp
………………………………………………………………………………………….
II. Kiểm tra bài cũ
1. Nêu định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Tính:
3

 2
  ?
5

2. Viết công thức tính tích , thương của hai luỹ thừa cùng cơ số ?
================================================================= 23

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
3

2

5

4


1 1
 3  3
Tính   .  ?;   :   ?
 3  3

 5

 5

III. Bài mới
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
1. Luỹ thừa của một tích

Yêu cầu Hs giải bài tập ?1.
Tính và so sánh :
a/ (2.5)2 và 22.52 ?

(2.5)2 = 100
22.52 = 4.25= 100
=> (2.5)2 = 22.52

3

3

3


1 3 1  3
b/  .  ;   .  ?
 2 4  2  4

3

3

27
 1 3  3
 .    
512
 2 4 8
3

3

1 27 27
1  3

  .   .
8 64 512
 2  4
3

 1 3  1
 .   
 2 4  2

3


 3
. 
 4

3

Qua hai ví dụ trên, hãy nêu nhận xét ?
Hs : muốn nâng một tích lên một luỹ
thừa ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ
Gv hướng dẫn cách chứng minh :

thừa rồi nhân kết quả với nhau .

(x.y)n = (x.y) . (x.y)……..(x.y)

Giải các ví dụ Gv nêu , ghi bài giải vào

= (x.x….x). (y.y.y….y)

vở .
VD :

= xn . yn

5

5

1 5 1 

  .3  .3  1
 3
3 
(0,125) 3. 8 3 (0,125.8) 3 1

(3.7)3 = 33.73=27.343= 9261
Yêu cầu hs giải bài tập ?3.

2. Luỹ thừa của một thương

3

3
  2  ( 2)
a/   ; 3 ?
3
 3 

24 =================================================================
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
3

10 5
b/ 5
2


 8
  2

 
27
 3 

5

 10 
;  ?
 2

3

( 2) 3  8
( 2) 3
  2


  3
27
33
3
 3 

Qua hai ví dụ trên, em có nhận xét gì về 10 5 100000

3125
25

32
luỹ thừa của một thương ?
5

Viết công thức tổng quát .

10 5  10 
 10 
5
  5 3125  5  
2
 2
 2

5

* Quy tắc: Luỹ thừa của một thương
Làm bài tập ?4 .

bằng thương các luỹ thừa .
Hs viết công thức vào vở .
Với x , y  Q, m,n  N, ta có :
n

 x
xn
   n ( y #0)
y
 y


Làm bài tập ?4 xem như ví dụ . ?4
72 2
72 2
=
(
) = 32 = 9
2
24
24

  7,5 3
=
 2,5 3

3

  7,5 

 = (-3)3
 2,5 

= -27
15 3 15 3
= 3 = 53 = 125
27
3

IV. Củng cố
- Nhắc lại quy tắc tìm luỹ thừa của một thương ? luỹ thừa của một tích .
- Làm bài tập áp dụng ?5 ; 34 /22.

V. Dặn dò
- Học thuộc các quy tắc tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương.
- Làm bài tập 35; 36; 37 / 22 .
D. Rút kinh nghiệm

================================================================= 25

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
Đã duyệt ngày 10 tháng 9 năm 205

Ngày soạn: 09/ 9/ 15

Ngày dạy: 17/ 9 – 7C
TIẾT 8 – LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc
tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, luỹ thừa của một luỹ thừa, tích
của hai luỹ thừa cùng cơ số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số .
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán .
- Thái độ: Tích cực tham gia xây doing bài, hăng say học tập
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo
- HS: Sách giáo khoa, dụng cụ học tập
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp

………………………………………………………………………………………….
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
1. Bài 38/ 22/:

Gv nêu đề bài .
Nhận xét số mũ của hai luỹ thừa trên ?

Số mũ của hai luỹ thừa đã cho đều là bội
của 9 .

Dùng công thức nào cho phù hợp với yêu Dùng công thức tính luỹ thừa của một
cầu đề bài ?

luỹ thừa .
(am)n = am.n
Hs viết thành tích theo yêu cầu đề bài .
a/ Viết các số 227 và 318 dưới dạng các luỹ

26 =================================================================
Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
============================================================
thừa có số mũ là 9 ?
227 = (23)9 = 89

318 = (32)9 = 99
b/ So sánh : 227 và 318
Ta có: 89 < 99 nên : 227 < 318

So sánh ?

2. Bài 39/ 23/:
Gv nêu đề bài .
Yêu cầu Hs viết x10 dưới dạnh tích ? Dùng công thức :
dùng công thức nào ?

xm.xn = xm+n
và (xm)n = xm+n
Cho x Q, x # 0 .
Viết x10 dưới dạng :
a/ Tích của hai luỹ thừa, trong đó có một
thừa số là x7:
x10 = x7 . x3
b/ Luỹ thừa của x2 :
x10 = (x5)2
c) x10 = x12 : x2
3. Bài 40/ 23: Tính

Gv nêu đề bài.

Các nhóm tính và trình bày bài giải

Yêu cầu các nhóm thực hiện

2


2

2

2

13 2 169
3 1
 13 
a)       2 
196
14
7 2
 14 

  1
1
 3 5    1
b)       2 
12
144
 4 6   12 
2

5 4.20 4 100 4.
1
c)




4 5
5
100
25 .4
100

d)

================================================================= 27

Lê Bảo Trung – Giáo viên trường THCS Duy Minh


×