Lý thuyết sản xuất
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Mục tiêu buổi học
Kiến thức:
•
Hiểu quá trình sản xuất của doanh nghiệp
•
Biết các yếu tố đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất
•
Phân tích mối quan hệ các yếu tố đầu vào, đầu ra trong
ngắn hạn và dài hạn
•
Hiểu quyết định sản xuất của doanh nghiệp
Kỹ năng:
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
•
Biết cách áp dụng vào việc tính toán và lên kế hoạch
sản xuất cho các tình huống thực tiễn
2
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Nội dung buổi học
1.
Quá trình sản xuất của doanh nghiệp
2.
Sản xuất trong ngắn hạn
3.
Sản xuất trong dài hạn
3
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Ví dụ xuyên suốt chương
Bánh trung thu Kinh Đô
4
Quy trình sản xuất của Kinh Đô
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Yếu tố đầu vào
Inputs
Công nghệ
Technology
Yếu tố đầu ra
Outputs
5
Quy trình sản xuất của Kinh Đô
Yếu tố đầu vào
Inputs
Công nghệ
Technology
Yếu tố đầu ra
Outputs
….
….
…..
…..
Hàm sản xuất:
Outputs = f(Input 1, Input 2,…,Input n)
Q = f (K, L)
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
K ≥ 0, L ≥ 0
6
Sản xuất ngắn hạn và dài hạn
Sản xuất ngắn hạn
(Short run)
Sản xuất dài hạn
(Long run)
Khoảng tgian mà có
ít nhất 1 yếu tố đầu
vào là cố định
Khoảng tgian mà
mọi yếu tố đầu vào
đều biến đổi
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Sản lượng của sản
xuất ngắn hạn
Quyết định về sản
xuất dài hạn
7
Sản xuất trong ngắn hạn
Tổng sản lượng (Total Products): TP = Q
Năng suất trung bình (Average Products): APL hoặc APK
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Năng suất biên (Marginal Products): MPK hoặc MPL
Lượng nhân
công
(L)
Lượng vốn
[Tỷ đồng]
(K)
Sản lượng
(Q)
0
10
0
1
10
10
2
10
30
3
10
60
4
10
80
5
10
95
6
10
108
7
10
112
8
10
112
9
10
108
10
10
100
Năng suất
trung bình
(APL = Q/L)
Năng suất biên
(MPL = ∆Q/∆L)
8
Sản xuất trong ngắn hạn
Bài tập
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Cho hàm sản xuất sau: Q= 2K*(L-5)
Tìm APK, APL, MPK, MPL
APL=Q/L
APK=Q/K
MPL = dQ/dL
MPK = dQ/dK
9
Sản xuất trong ngắn hạn
Bài tập
Tại tháng 7 năm 2015, hàm sản xuất của
Kinh Đô có dạng:
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Q= 5K*(L+3)
Trong tháng 7, lượng công nhân ở xưởng
bánh Kinh Đô hoạt động rất ổn định và hiệu
quả. Do thu hút được đầu tư nên trong tháng
7 này có 2 cổ đông mới gia nhập Kinh Đô làm
tăng vốn điều lệ của công ty.
Xác định AP và MP.
APL=Q/L
APK=Q/K
MPL = dQ/ dL
MPK = dQ/ dK
10
Sản xuất trong ngắn hạn
Mối quan hệ giữa L và Q
120
100
Q
80
60
40
20
0
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
0
1
2
3
4
5
L
6
7
8
9
10
Lượng
Sản
nhân công lượng
(L)
(Q)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
10
30
60
80
95
108
112
112
108
100
11
Sản xuất trong ngắn hạn
Mối quan hệ giữa AP và MP
35
30
25
Q
20
15
AP
MP
10
5
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-5
-10
L
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
MP > AP: AP tăng
MP < AP: AP giảm
MP = AP: AP cực đại
Lượng Năng suất Năng
nhân
trung
suất
công
bình
biên
(L)
(AP)
(MP)
0
1
10
10
2
15
20
3
20
30
4
20
20
5
19
15
6
18
13
7
16
4
8
14
0
9
12
-4
10
10
-8
12
Sự kết hợp đầu vào khác
nhau khi dùng hết cùng
1 mức chi phí ban đầu để
sản xuất
Sản xuất trong dài hạn
Đường đẳng phí: lsocosts
K
C/PK
10
PL = w = Giá thuê lao động 2,000đ/h
PK = r = Giá vốn 1,000đ/cái
TC = C = Chi phí ban đầu 10,000 đ
8
G
E
6
-2
4
F
H
2
Đường đẳng phí:
C = 10,000 đồng
+1
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
0
0
1
2
3
4
5
C = K*PK + L*PL K = (– PL/PK)*L + C/PK
6
C/PL
L
Độ dốc: –w/r
13
Sản xuất trong dài hạn
Đường đẳng lượng: lsoquants
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Tập hợp các kết hợp đầu vào khác nhau để cùng
sản xuất 1 mức sản lượng như nhau
Cho bảng số liệu sản lượng từ sự kết hợp giữa vốn và lao
động như trên.
Tìm các sự kết hợp tạo ra được nhiều mức sản lượng
bằng nhau nhất.
14
Sản xuất trong dài hạn
Đường đẳng lượng: lsoquants
K
Đường đẳng lượng:
Q=75
E
F
Vốn
(K)
Lao
động
(L)
Sản
lượng
(Q)
5
1
75
3
2
75
2
3
75
1
5
75
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
L
MRTS = – ∆K/ ∆L = –MPL/ MPK
Tính tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của đoạn EF.
15
Sản xuất trong dài hạn
Mối liên hệ giữa đường đẳng phí và
đường đẳng lượng
K
K
C
K*
E
Q3
K*
Q2
E
Q
Q1
L
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
L*
Quyết định sản xuất ở mức sản
lượng tối đa Q2 để phù hợp với
chi phí C ban đầu
C1
L*
C2
C3
L
Quyết định sản xuất với chi phí thấp
nhất C2 để phù hợp với mục tiêu Q
đề ra ban đầu
16
Sản xuất dài hạn
Phối hợp tối ưu
Độ dốc đường đẳng lượng = Độ dốc đường đẳng phí
K
C
MPL/w = MPK/r
L*w + K*r = C
K*
MPL/PL = MPK/PK
Q2
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
L*PL + K*PK = C
L
L*
17
Sản xuất trong dài hạn
Đường mở rộng sản xuất
K
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
40
30
20
10
D
Đường mở rộng sản xuất chỉ
ra các kết hợp K&L với chi
phí thấp nhất có thể được
dùng để sản xuất từng mức
đầu ra trong dài hạn
C
B
Q4=20
Q3=15
Q1=5 Q2=10
2 4 6 8
A
ĐVT: Q (ngàn cái)
L (ngàn người)
K (trăm triệu)
L
18
Sản xuất trong dài hạn
Mối quan hệ giữa sản lượng và quy mô
a = Tốc độ tăng của inputs
b = Tốc độ tăng của outputs
a>b
Hiệu suất giảm theo quy mô
a=b
Hiệu suất ko đổi theo quy mô
a
Hiệu suất tăng theo quy mô
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
1/ Tăng gấp đôi số công nhân và vốn ban đầu
làm tăng gấp 1.5 lần số bánh trung thu ban đầu.
2/ Tăng 3% số công nhân và vốn ban đầu làm
tăng 6% số bánh trung thu ban đầu.
19
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Tổng hợp các công thức trong
chương
Q = f (K, L)
APL=Q/L
MPL = dQ/ dL
C = K*PK + L*PL
MPL/PL = MPK/PK
APK=Q/K
MPK = dQ/ dK
20
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
Bài tập ứng dụng
Bài 1: Cho hàm sản xuất sau: Q= 2K.L
1/ Tìm APK, APL, MPK, MPL
2/ Với PL=2, PK=4, TC = 1000. Tìm K và L, Qmax
3/ Với PL=2, PK=4, Q = Qmax câu 2. Tìm K và L, TCmin
Bài 2: Cho hàm sản xuất sau: Q = K1/2 L1/2 với K=1600, PK=2,
PL = 3. Tính tổng chi phí doanh nghiệp bỏ ra khi sản xuất ở sản
lượng:
1/ Q = 1000
2/ Q = 2000
Bài 3: Cho hàm sản xuất: Q = K + 2L
Doanh nghiệp này có hiệu suất tăng, giảm hay không đổi theo
quy mô?
21
Thank you for listening
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
ThS. Đỗ Thị Thu Hà
22