Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Khối đa diện trắc nghiệm nâng cao 2 THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ file word image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.07 KB, 15 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
A- LÝ THUYẾT CHUNG
1. Thể tích khối lăng trụ

V  B.h với B diện tích đáy, h là chiều cao lăng trụ.

h

B

2. Thể tích khối hộp chữ nhật

V  a.b.c với a, b, c là ba kích thước.

a
b

c

3. Thể tích khối lập phương
V  a 3 với a là độ dài cạnh.

a

a

a



File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 42


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABCABC  có đáy là tam giác ABC vng cân tại A, BC=2a. Góc giữa
mặt phẳng ( ABC ) và mặt phẳng ( BBC ) bằng 600 .Tính thể tích lăng trụ ABCABC  .
A. a 3 2

C. a 3 6

B. 2a 3

D.

3a 3

Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’
sao cho MA  MA ' và NC  4 NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ
diện GA’B’C’, BB’MN , ABB’C’ và A’BCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối A’BCN

B. Khối GA’B’C’


C. Khối ABB’C’

D. Khối BB’MN

Câu 3: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có BB '  a , góc giữa đường thẳng BB ' và  ABC 
  60 . Hình chiếu vng góc của điểm
bằng 60 , tam giác ABC vng tại C và góc BAC
B ' lên  ABC  trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A '. ABC theo a

bằng
A.

13a 3
.
108

B.

7a3
.
106

C.

15a 3
.
108

D.


9a 3
.
208

Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách
từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  A ' BC  bằng

a
.Tính thể tích khối lăng trụ
6

ABC. A ' B ' C ' .
A.

3a 3 2
.
8

B.

3a 3 2
.
28

C.

3a 3 2
.
4


D.

3a 3 2
.
16

Câu 5: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên
và mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
A. V 

27 3
a .
8

B. V 

3 3
a .
4

C. V 

3 3
a .
2

D.

9 3
a .

4

Câu 6: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của điểm
A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai

đường thẳng AA ' và BC bằng
a3 3
A.
12

a 3
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
4

a3 3
B.
6

a3 3
C.
3

a3 3
D.
24

Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , một mặt phẳng   cắt các cạnh
1
2
AA , BB , CC  , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM  a , CP  a . Thể tích khối

3
5
đa diện ABCD.MNPQ là:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 43


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.

11 3
a .
30

B.

a3
.
3

C.

Khối Đa Diện Nâng Cao
2a 3
.
3

D.


11 3
a .
15

Câu 8: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bên bằng 1.; đáy ABCD là một hình chữ nhật có
các cạnh BA  3, AD  7; các mặt bên  ABB ' A ' và  ADD ' A ' hợp với mặt đáy các
góc theo thứ tự 450 ;600. Thể tích khối hộp là:
B. 3 (đvdt)

A. 4 (đvdt)

C. 2 (đvdt)

D. 6 (đvdt)

Câu 9: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài cạnh bên bằng a; đáy là hình thoi, diện tích của
hai mặt chéo là S1 và S 2 ; góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt chéo là  . Tính thể tích V
của khối hộp đã cho.
A. V 

S1S 2 cos
a

B. V 

S1S 2 cos
.
3a


C. V 

S1S 2 cos
4a

D. V 

S1S 2 cos
2a

Câu 10: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bên bằng a và các góc
A ' AB, BDA, A ' AD đều bằng   00    900  . Tính thể tích V của khối hộp.
A. V  a 3 sin 2 cos 2
C. V  2a 3 sin


2

cos 2

a
 cos 2 arcsin 
2

B. V  2a 3 sin  cos 2

a
 cos 2
2


D. Đáp số khác.

a
 cos 2
2

   ; đường chéo AC ' hợp
Câu 11: Cho khối hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  b, BAD
với đáy góc  . Tính thể tích khối hộp đứng đã cho là:
A. V  4ab a 2  b 2  2ab.cos .cos .cos

B. V  2ab a 2  b 2  2ab.cos .cos .cos

C. V  3ab a 2  b 2  2ab.cos .sin  .tan

D. V  ab a 2  b 2  2ab.cos .sin  .tan

CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài
đường chéo AC  bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 .

B. 8 2 .

C. 16 2 .

D. 24 3 .

Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 .
Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?

A. Vmax  8 .

B. Vmax  12 .

C. Vmax  8 2 .

D. Vmax  6 6 .

Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6
. Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
A. Vmax  16 2 .

B. Vmax  16 .

C. Vmax  6 6 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. Vmax  12 3 .
Trang 44


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 15: Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 2cm
và diện tích tồn phần bằng 18cm 2 .
A. Vmax  6cm3 .


B. Vmax  5cm3 .

C. Vmax  4cm3 .

D. Vmax  3cm3 .

Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 .
Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
A. Vmax  8 .

B. Vmax  12 .

C. Vmax  8 2 .

D. Vmax  6 6 .

Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6
. Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
A. Vmax  16 2 .

B. Vmax  16 .

C. Vmax  6 6 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. Vmax  12 3 .

Trang 45



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

C – HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABCABC  có đáy là tam giác ABC vng cân tại A, BC=2a. Góc giữa
mặt phẳng ( ABC ) và mặt phẳng ( BBC ) bằng 600 .Tính thể tích lăng trụ ABCABC  .
A. a 3 2

C. a 3 6

B. 2a 3

3a 3

D.

Hướng dẫn giải:
Từ A kẻ AI  BC  I là trung điểm
BC
AI  (BC C B )  AI  B C (1)

A'
B'

Từ I kẻ IM  B C (2)

B'
H


Từ (1), (2)  B C  (IAM)
Vậy góc giữa (A B C) và ( B CB) là

AMI = 600

M
M
B

I

C

1
Ta có AI= BC  a ; IM=
2
AI
a

0
tan 60
3

BH  2 IM 

C'

600


A

C
I

B

2a
1
1
1
3
1
1
;


 2 2  2.
2
2
2
BH
BC
4a 4a
2a
3 B'B

Suy ra BB = a 2 ; S ABC 

1

1
AI .BC  a.2a  a 2
2
2

VABC ABC   a 2.a 2  a 3 2
Chọn A.

Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’
sao cho MA  MA ' và NC  4 NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ
diện GA’B’C’, BB’MN , ABB’C’ và A’BCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối A’BCN

B. Khối GA’B’C’

C. Khối ABB’C’

D. Khối BB’MN

Hướng dẫn giải:
+ Nhận thấy khoảng cách từ G và A xuống mặt phẳng
 A’B’C’ là bằng nhau ( do G,A thuộc mặt phẳng

A

B

 ABC  / /  A’B’C’
VGA ' B 'C '  VA. A ' B 'C '
Mà VA. A ' B 'C '  VABB 'C ' (Do 2 hình chóp này có 2 đáy AA’B’ và

ABB’ diện tích bằng nhau;chung đường cao hạ từ C’)

C
G

N

M

C'

A'

 VGA ' B 'C '  VABB 'C '
B'

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 46


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

=> Khơng thế khối chóp GA’B’C’ hoặc ABB’C’ thể thích nhỏ nhất → Loại B,C
+ So sánh Khối A’BCN và Khối BB’MN
Nhận thấy khoảng cách từ M và A’ xuống mặt BBCC’ là bằng nhau → Khối A’BCN và
Khối BB’MN có đường cao hạ từ M và A’ bằng nhau. Mặt khác Diện tích đáy BNB’ >
Diện tích đáy BCN

=> Khối A’BCN < Khối BB’MN .
=> Khối A’BCN có diện tích nhỏ hơn.
Chọn A.

Câu 3: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có BB '  a , góc giữa đường thẳng BB ' và  ABC 
  60 . Hình chiếu vng góc của điểm
bằng 60 , tam giác ABC vng tại C và góc BAC
B ' lên  ABC  trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A '. ABC theo a

bằng
A.

13a 3
.
108

B.

7a3
.
106

C.

15a 3
.
108

D.


9a 3
.
208

Hướng dẫn giải:

Gọi M , N là trung điểm của AB, AC
và G là trọng tâm của ABC .


B ' G   ABC   BB
',  ABC   B
' BG  600 .



B'

C'



1
1
VA '. ABC  .S ABC .B ' G  . AC.BC.B ' G
3
6

Xét B ' BG vng tại G , có B
' BG  600

a 3
. (nửa tam giác đều)
 B 'G 
2

A'

B

60°
M

C
G

60°

N

A

  600
Đặt AB  2 x . Trong ABC vuông tại C có BAC
AB
 tam giác ABC là nữa tam giác đều  AC 
 x, BC  x 3
2
3
3a
Do G là trọng tâm ABC  BN  BG 

.
2
4
Trong BNC vuông tại C : BN 2  NC 2  BC 2
3a

AC


2 13
9a 2 x 2
9a 2
3a


  3x 2  x 2 
x

16
4
52
2 13
 BC  3a 3

2 13

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 47



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Vậy, VA ' ABC

Khối Đa Diện Nâng Cao

1 3a 3a 3 a 3 9a 3
.
 .
.
.

6 2 13 2 13 2
208

Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách
từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  A ' BC  bằng

a
.Tính thể tích khối lăng trụ
6

ABC. A ' B ' C ' .
A.

3a 3 2
.
8

B.


3a 3 2
.
28

C.

3a 3 2
.
4

D.

3a 3 2
.
16

Hướng dẫn giải:
A'

Gọi M là trung điểm của BC ,
ta có  A ' AM    A ' BC  theo giao tuyến A ' M .

C'

Trong  A ' AM  kẻ OH  A ' M ( H  A ' M ) .

 OH   A ' BC 

B'


Suy ra: d  O,  A ' BC    OH 
S ABC 

a
.
6

a2 3
.
4

A
O


Xét hai tam giác vuông A ' AM và OHM có góc M
chung nên chúng đồng dạng.
a
OH
OM

 6 
Suy ra:
A' A A'M
A' A

 A' A 

C


H
M

B

1 a 3
.
1
3 2


2
2
A' A
A ' A  AM

3
a 3
A ' A2  

 2 

2

.

a 6
a 6 a 2 3 3a 3 2
. Thể tích: VABC . A ' B 'C '  S ABC . A ' A 

.
.

4
4
4
16

Câu 5: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên
và mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
A. V 

27 3
a .
8

B. V 

3 3
a .
4

C. V 

3 3
a .
2

D.


9 3
a .
4

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120 .
ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E .
1
a2 3
S ABC  S DEF  a.a.sin120 
2
4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 48


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

AC  AB 2  BC 2  2. AB.BC.cos B

A'

 1
 a 2  a 2  2.a.a.     a 3
 2


B'

E'
C'

S ACDF  AC. AF  a 3.a  a 2 3
S ABCDEF  S ABC  S ACDF  S DEF 

a2 3
a 2 3 3a 2 3
 a2 3 

4
4
2

Suy ra

B

3a2 3 9 3
 a
4
4

D'

A


60°

a 3

B
' BH  60  B ' H  BB '.sin 60 
2

V  BH '.SABCDEF  a 3.

F'

F

H
C

E
D

Câu 6: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của điểm
A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai

đường thẳng AA ' và BC bằng
A.

a3 3
12

B.


a 3
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
4

a3 3
6

C.

a3 3
3

D.

a3 3
24

Hướng dẫn giải:
C'

B'

Gọi M là trung điểm BC, dựng MH vng
góc với AA '. Suy ra MH  d  BC , A ' A  
Đặt AH  x, ta có: A ' A  x 2 

a 3
4


A'

a2
3

H
C

a
Từ A ' A.MH  A ' G. AM  x  .
3

M
B

A

a a 2 3 a3 3
Vậy V  .

.
3 4
12

Chọn A.

Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , một mặt phẳng   cắt các cạnh
1
2
AA , BB , CC  , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM  a , CP  a . Thể tích khối

3
5
đa diện ABCD.MNPQ là:

A.

11 3
a .
30

B.

a3
.
3

C.

2a 3
.
3

D.

11 3
a .
15

Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:

Facebook: />
Trang 49


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

Tứ giác MNPQ là hình bình hành có tâm là I
thuộc đoạn OO’.
Ta có: OI 

B

AM  CP 11
a
 a
2
30
2

O
A

Gọi O1 là điểm đối xứng O qua I thì:
OO1=2OI=

C

11

a < a. Vậy O1 nằm trong đoạn OO’.
15

D

N

M

I

Vẽ mặt phẳng qua O1 song song với (ABCD) cắt

P
Q

các cạnh AA’; BB’;CC’; DD’ lần lượt tại
O1

B'

A1, B1,C1, D1. Khi đó I là tâm của hình hộp

ABCD. AB1C1 D1. Vậy

V  ABCD.MNPQ   V  MNPQ. A1 B1C1 D1  

C'

O'


A'

D'

1
1
11
V ( ABCD. A1B1C1D1 )  a 2OO1  a 3
2
2
30

Câu 8: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bên bằng 1.; đáy ABCD là một hình chữ nhật có
các cạnh BA  3, AD  7; các mặt bên  ABB ' A ' và  ADD ' A ' hợp với mặt đáy các
góc theo thứ tự 450 ;600. Thể tích khối hộp là:
B. 3 (đvdt)

A. 4 (đvdt)

C. 2 (đvdt)

D. 6 (đvdt)

D'

C'

Hướng dẫn giải:
Dựng A ' H   ABCD  và

A ' I  AB, A ' J  AD  HI  AB, HJ  AD.
Ta có 
A ' IH  450 ; 
A ' JH  600.

A'

Đặt A ' H  h.
Tam giác HA ' J vng có 
A ' JH  600 nên là
nửa tam giác đều có cạnh A ' J , đường cao
A ' H , HJ là nửa cạnh

B'

D

C
600

 A' J 

h
2h 3

2
3
2

J


H
A

450

I

B

12h 2 9  12h 2
 A ' J  AA '  A ' J  1 

9
9
2

 AJ 

2

2

3
9  12h 2
với 0  h 
2
3

Tam giác HA ' I vuông cân tại H  IH  A ' H  h


AIHJ là hình chữ nhật.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 50


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

AJ  IH 

Khối Đa Diện Nâng Cao

9  12h 2
3
 h  9  12h 2  9h 2  h 
3
21

Thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' : V  S ABCD . A ' H  3. 7.

3
 3 (đvdt)
21

Chọn B.

Câu 9: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài cạnh bên bằng a; đáy là hình thoi, diện tích của
hai mặt chéo là S1 và S 2 ; góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt chéo là  . Tính thể tích V

của khối hộp đã cho.
A. V 

S1S 2 cos
a

B. V 

S1S 2 cos
.
3a

C. V 

S1S 2 cos
4a

D. V 

S1S 2 cos
2a

Hướng dẫn giải:
Gọi O và O ' theo thứ tự là tâm của hai mặt
đáy ABCD, A ' B ' C ' D '.

D'

C'


Hai mặt chéo  ACC ' A ' và  BDD ' B ' có
giao tuyến là OO ', có diện tích theo thứ tự
S1 , S 2 .
Dựng mặt phẳng  P  vng góc với OO '
tại I , cắt các cạnh bên AA ', BB ', CC ', DD '
theo thứ tự tại E , F , G, H (  P   các cạnh

A'

B'
H

G
I

P

F

E
D

C

bên).

   là
Ta có: EG, HF  OO' tại I  EIH
góc giữa hai mặt phẳng chéo  ACC ' A ' và


A

B

 BDD ' B ' .
- EFGH là một thiết diện thẳng của hình hộp và là một hình bình hành.
Do đó, ta có thể tích V của hình hộp là:
1
V  S EFGH . AA '  .EG.HF . AA '.sin 
2

Ta lại có: S1  S ACC ' A '  EG.AA'  EG=

S1
S
; S 2  S BDD' B '  HF .BB '  HF  2
a
a

S S cos
1 S S
 V  . 1 . 2 a.sin   1 2
.
2 a a
2a

Chọn D.

Câu 10: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bên bằng a và các góc
A ' AB, BDA, A ' AD đều bằng   00    900  . Tính thể tích V của khối hộp.


File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 51


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. V  a 3 sin 2 cos 2
C. V  2a 3 sin



cos 2

2

Khối Đa Diện Nâng Cao

a
 cos 2 arcsin 
2

B. V  2a 3 sin  cos 2

a
 cos 2
2

D. Đáp số khác.


a
 cos 2
2

Hướng dẫn giải:

Ta có
 A ' O  BD
 BD   A ' AC   BD  AH

 AC  BD

 AH   ABCD   HK  AD

C'

D'

Dựng A ' H  AC ; A ' K  AD  A ' BD
cân tại A '  A ' O  BD

A'

B'

D

C

Đặt 

A ' AO   .HAA ' vuông tại
AH
H  cos =
AA '

K
O

H

A

B

ABCD là hình thoi  AC là phân giác
   ,KAH vng tại K
góc BAD
 cos


2

AK
 AH AK AK
 cos .cos 
.

 cos
AH
2 AA ' AH AA '




cos

 cos 

cos



 A ' H  AA '.sin   a.sin   A ' H  a 1 

cos

2

Do đó ta có: VABCD. A ' B 'C ' D '  S ABCD . A ' H  a 2 .sin  .

 2a 3 sin


2

cos 2

cos 2

a
cos




cos 2


2

2





2

a
cos



cos 2


2

 cos 2

2


 cos 2

2

a
 cos 2 .
2

Chọn C.
   ; đường chéo AC ' hợp
Câu 11: Cho khối hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  b, BAD
với đáy góc  . Tính thể tích khối hộp đứng đã cho là:

A. V  4ab a 2  b 2  2ab.cos .cos .cos

B. V  2ab a 2  b 2  2ab.cos .cos .cos

C. V  3ab a 2  b 2  2ab.cos .sin  .tan

D. V  ab a 2  b 2  2ab.cos .sin  .tan

Hướng dẫn giải:

V  ab a 2  b 2  2ab.cos .sin  .tan 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 52


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Khối Đa Diện Nâng Cao

Ta có: CC '   ABCD 
'  
 CAC
 ABCD  .

là góc của AC ' và mặt đáy

ABC ,
ta
AC 2  AB 2  BC 2  2 AB.BC.cos 
ABC

Xét

D'

C'

có:

A'

B'

 a  b  2ab.cos 180     a  b  2ab.cos .
2


2

0

2

2

b

D

C

 AC  a  b  2ab.cos
2

Do

2

đó

ta

có:

A

CC '  AC.tan   a  b  2ab.cos .tan  .

2

2

a

B

Thể tích của hình hộp đứng: V  S ABCD .CC '  ab sin  . a 2  b 2  2ab.cos .tan 

V  ab a 2  b 2  2ab.cos .sin  .tan
Chọn D.

CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài
đường chéo AC  bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 .

B. 8 2 .

C. 16 2 .

D. 24 3 .

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: a , b , c  0
Ta có
AC 2  a 2  b 2  c 2  36; S  2ab  2bc  2ca  36  (a  b  c) 2  72  a  b  c  6 2
3


3
abc 3
 abc  6 2 
 abc  abc  
  16 2 . Vậy VMax  16 2
  
3
3

  3 

Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 .
Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
A. Vmax  8 .

B. Vmax  12 .

C. Vmax  8 2 .

D. Vmax  6 6 .

Hướng dẫn giải:
Chọn C
Gọi a, b, c là các kích thước của hình hộp chữ nhật. Ta có

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 53



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

* Độ dài đường chéo d  a 2  b 2  c 2  6 .
* Tổng diện tích các mặt S  2  ab  bc  ca   36 .
Ta tìm giá trị lớn nhất của V  abc .
Ta có a  b  c  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac  6 2 .



Mà  b  c   4bc  6 2  a
2







2

Khi đó V  abc  a 18  a 6 2  a

  a

3

 2  8






  0  a  4

2.

 6 2a 2  18a  f  a  .

Khảo sát hàm số y  f  a  trên 0; 4 2  .
a  2
Ta có f   a   0  
.
 a  3 2
So sánh f  0   0, f



 4 18  a  b  c    4 18  a 6 2  a







2, f 3 2  0, f 4 2  8 2 ta được Vmax  8 2 .


Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6
. Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
A. Vmax  16 2 .

B. Vmax  16 .

C. Vmax  6 6 .

D. Vmax  12 3 .

Hướng dẫn giải:
Chọn B

Gọi a, b, c là kích thước của hình hộp chữ nhật, ta có

4  a  b  c   32
a  b  c  8
 2
 2
2
2
2
2
a  b  c  24
 a  b  c  2 6
Suy ra ab  bc  ca 

b  c 

2


a  b  c

2

  a 2  b2  c2 
2

 20

 4bc   8  a   4  20  a  8  a    0  a  4 .
2

V  abc  a  20  a  8  a    f  a   a  a 2  8a  20  .

Suy ra Vmax  max f  a   f  2   f  4   16
0;4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 54


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 15: Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 2cm
và diện tích tồn phần bằng 18cm 2 .
A. Vmax  6cm3 .


B. Vmax  5cm3 .

C. Vmax  4cm3 .

D. Vmax  3cm3 .

Hướng dẫn giải:
Chọn C.

a 2  b 2  c 2  18
Đặt a, b, c là kích thước của hình hộp thì ta có hệ 
.
ab

bc

ac

9

Suy ra a  b  c  6. Cần tìm GTLN của V  abc.
Ta có b  c  6  a  bc  9  a  b  c   9  a  6  a  .
Do  b  c   4bc   6  a   4 9  a  6  a    0  a  4.
2

2

Tương tự 0  b, c  4 .
Ta lại có V  a 9  a  6  a   . Khảo sát hàm số này tìm được GTLN của V là 4.


Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 .
Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
A. Vmax  8 .

C. Vmax  8 2 .

B. Vmax  12 .

D. Vmax  6 6 .

Hướng dẫn giải:
Chọn C
Gọi a, b, c là các kích thước của hình hộp chữ nhật. Ta có
* Độ dài đường chéo d  a 2  b 2  c 2  6 .
* Tổng diện tích các mặt S  2  ab  bc  ca   36 .
Ta tìm giá trị lớn nhất của V  abc .
Ta có a  b  c  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac  6 2 .



Mà  b  c   4bc  6 2  a
2








2

Khi đó V  abc  a 18  a 6 2  a

  a

3

 2  8





  0  a  4

2.

 6 2a 2  18a  f  a  .

Khảo sát hàm số y  f  a  trên 0; 4 2  .
a  2
Ta có f   a   0  
.
 a  3 2
So sánh f  0   0, f



 4 18  a  b  c    4 18  a 6 2  a








2, f 3 2  0, f 4 2  8 2 ta được Vmax  8 2 .

Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6
. Tìm thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
A. Vmax  16 2 .

B. Vmax  16 .

C. Vmax  6 6 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. Vmax  12 3 .
Trang 55


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

Hướng dẫn giải:
Chọn B
Gọi a, b, c là kích thước của hình hộp chữ nhật, ta có


4  a  b  c   32
a  b  c  8
 2
 2
2
2
2
2
a  b  c  24
 a  b  c  2 6
Suy ra ab  bc  ca 

b  c 

2

a  b  c

2

  a 2  b2  c2 
2

 20

 4bc   8  a   4  20  a  8  a    0  a  4 .
2

V  abc  a  20  a  8  a    f  a   a  a 2  8a  20  .


Suy ra Vmax  max f  a   f  2   f  4   16
0;4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 56



×