Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

5 đề thi trắc nghiệm nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.92 KB, 61 trang )

De thi trac nghiem
• 1
Ngâm một lá kim loại nặng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thoát ra 336 ml khí
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là
• a. Zn
• b. Mg.
• c. Al.
• d. Fe.
• 2
X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X
tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
• a. C
6
H
5
- CH(NH
2
) - COOH.
• b. C
3
H
7
- CH(NH
2
)- COOH.
• c. CH
3
- CH(NH
2


)- COOH.
• d. CH
3
- CH(NH
2
)- CH
2
- COOH.
• 3
Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
khí oxi?
nhiệt
• a. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2

• b. Zn(NO
3
)
2
, KNO

3
, Pb(NO
3
)
2

• c. Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3

• d. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
• 4
Thổi khí dư qua 1 gam đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được
lượng chất rắn bằng
• a. 1,52 gam
• b. 0,68 gam
• c. 0,76 gam
• d. 0,52 gam
• 5

Phản ứng nào dưới đây không đúng?
• a. ZnS + 2NaCl ZnCl
2
+ Na
2
S
• b. H
2
S + 4 Cl
2
+ 4 H
2
O H
2
SO
4
+ 8 HCl
• c. 2 H
2
S + 3 O
2
2 SO
2
+ 2 H
2
O
• d. H
2
S + Pb(NO
3

)
2
PbS + 2 HNO
3

• 6
Đun nóng 16,1 gam rượu etylic với 22,5 gam dd axit axetic (80%), H
2
SO
4
đặc. Khối
lượng rượu còn lại sau phản ứng nếu cho tác dụng với dd NaOH thì thu được bao nhiêu
gam chất kết tủa.
• a. Không có chất kết tủa
• b. 4,6g
• c. 2,3 g
• d. Không tính được vì thiếu dữ kiện
• 7
Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?
• a. Không tan trong xăng và benzen.
• b. Tính đàn hồi.
• c. Không thấm khí và nước.
• d. Không dẫn điện và nhiệt.
• 8
Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch
NaOH nóng, dư.
• a. H
2
N[CH
2

]
6
COONa
• b. H
2
N[CH
2
]
5
COOH
• c. H
2
N[CH
2
]
5
COONa
• d. H
2
N[CH
2
]
6
COOH
• 9
Thêm bao nhiêu gam BaCl
2
vào 300 gam dung dịch BaCl
2
5% để thu được dung dịch

10%
• a. 16,67g.
• b. 21,12g
• c. 15,17g
• d. 22,76g
• 10
Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử
• a. dung dịch brom, quỳ tím.
• b. quỳ tím, dung dịch brom.
• c. dung dịch HCl, quỳ tím.
• d. dung dịch NaOH, dung dịch brom.
• 11
Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1,0 gam axit fomic vào ống
nghiệm thứ hai, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO
3
. Khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích CO
2
thu được ở cùng t
0
, P
• a. từ cả hai ống đều lớn hơn 22,4 lít (đktc).
• b. từ hai ống nghiệm bằng nhau.
• c. từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất.
• d. từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai.
• 12
(Y) là một đồng phân (cùng nhóm chức) với (X). Cả 2 đều là sản phẩm trung gian khi
điều chế nhựa phenol fomandehit từ phenol và andehit fomic. (X), (Y) có thể là:
• a. Hai đồng phân o và m – HOC
6

H
4
CH
2
OH.
• b. Hai đồng phân o và p – CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
.
• c. Hai đồng phân o và p – HOC
6
H
4
CH
2
OH.
• d. Hai đồng phân m và p – HOC
6
H
4
CH
2
OH.
• 13
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do

• a. mạng tinh thể của kim loại kiềm có kiểu lập phương tâm khối, mật độ electron
thấp, liên kết kim loại kém bền.
• b. khối lượng riêng nhỏ
• c. thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ.
• d. tính khử mạnh hơn các kim loại khác.
• 14
3 nguyên tố X, Y, Z có cấu hình e lần lượt là 2/8/1; 2/8/2; 2/8/3. Các hiđroxit được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là
• a. Y(OH)
2
< XOH < Z(OH)
3

• b. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH
• c. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH
• d. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3

• 15
Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về

• a. Cấu trúc phân tử
• b. tính tan trong nước lạnh
• c. Công thức phân tử
• d. phản ứng thuỷ phân
• 16
Phân biệt dung dịch MgSO
4
; dung dịch FeCl
2
; dung dịch Fe(NO
3
)
3
bằng một thuốc thử.
• a. PbSO
4

• b. H
2
S
• c. NaOH
• d. AgNO
3

• 17
Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2.
Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng lượng
este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là


• a. CH
3
COO-C
2
H
5

• b. C
2
H
5
COO-CH
3

• c. H-COO-C
3
H
7

• d. CH
3
COO-CH
3

• 18
Các giải thích quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không hợp lý?
• a. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
• b. Với amin RNH
2

, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại.
• c. Do -NH
2
đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và
ưu tiên vị trí o-, p-.
• d. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
• 19
Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
• a. cô cạn ở nhiệt độ cao.
• b. hiđro hóa (có xúc tác Ni).
• c. làm lạnh.
• d. xà phòng hóa.
• 20
Cho 18,4 gam 2,4,6 trinitro phenol vào một chai bằng gang có thể tích không đổi
560cm
3
. Đặt kíp nổ vào chai rồi cho nổ ở 1911
o
C. Tính áp suất trong bình tại nhiệt độ
đó, biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO
2
, N
2
, H
2
(trong đó tỷ lệ thể tích V
CO
: V
CO2
=

5:1) và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%.
• a. 201,000 atm
• b. 211,836 atm
• c. 207,360 atm
• d. 230,257 atm
• 21
Cho hỗn hợp bột gồm Mg và Fe vào dung dịch CuSO
4
. Lấy dung dịch A thu được sau
phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được chỉ chứa một hidroxit
kim loại. Cation kim loại có trong dung dịch A là
• 22
Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ.
Dung dịch còn lại sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ 24%. Nồng độ %
của dung dịch ban đầu là
• 23
DDT là loại thuốc sát trùng hữu cơ quen thuộc. Thành phần của DDT gồm 47,39%C;
50,07% clo về khối lượng và còn lại là H. Công thức phân tử nào sau đây là của DDT?
• 24
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai rượu đơn chức (X, Y) kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 4,95 gam H
2
O. Biết rằng khi oxi hoá
không hoàn toàn X, Y thu được sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc.
Công thức cấu tạo của X, Y là
• 25
Câu nào dưới đây là đúng?

• 26
Cho 0,23 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 0,34 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
• 27
Khi tham gia vào các phản ứng hóa học các nguyên tử của đơn chất kim loại thường
đóng vai trò là
• 28
Từ tinh bột người ta điều chế ra etylic, lượng etylic được sinh ra đem đun nóng trong
dung dịch axit sufuric đặc (170
0
C) thu được 14g chất. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là
50%. Tính lượng tinh bột cần dùng?
• 29
Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được
hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO
2
. Khối lượng muối tạo thành trong dung
dịch là
• 30
Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá
học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức
andehit của glucozơ?
• 31
Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hợp chất hữu cơ đơn chức no A thu được 13,2g CO
2
và 5,4g
H
2

O. Thể tích không khí (đktc) cần thiết để cho phản ứng xảy ra hoàn toàn là (Cho
V
O2
/V
KK
= 0,2)
• 32
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
• 33
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
• 34
Trong công nghiệp, andehit fomic được điều chế trực tiếp từ
• 35
Cho các phản ứng:
a. Mg + HCl MgCl
2
+ H
2

b. CuO + HCl CuCl
2
+ H
2
O
c. MnO
2
+ HCl MnCl
2
+ Cl
2

+ H
2
O
d. MnO
2
+ HCl + H
2
SO
4
MnSO
4
+ Cl
2
+ H
2
O
ion Cl- chỉ đóng vai trò là chất khử trong phản ứng
• 36
Cho 1,12 gam bột Fe dư vào 50ml dung dịch AgNO
3
0,05 M đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lọc tách bỏ phần dung dịch thu được một hỗn hợp bột rắn X gồm hai kim
loại. Khối lượng của X là
• 37
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học.
• 38
Trong cơ thể, trước khi bị oxi hóa Lipit:
• 39
Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO
3

dư, thu được 1,12
lít ( đktc ) hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối so với hidro bằng 20.
Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là
• 40
Cho 6,72 lít CO
2
(đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được:
• 41
Cho dãy biến hoá sau:
X có thể là chất nào trong số các chất sau:
• 42
Andol là:
• 43
Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống. Nguyên tố kim loại nào
dưới đây được ứng dụng để bao gói thực phẩm?
• 44
Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của Si. Ngành sản xuất
nào dưới đây không thuộc về công nghiệp silicat?
• 45
Cho phản ứng sau: A + Cl
2
CH
2
Cl - CH
2
- CH
2
- CH

2
Cl (điều kiện có đủ). A có thể là:
• 46
Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime được tạo thành từ các rượu bậc 2 có mạch
cacbon phân nhánh cùng công thức C
6
H
14
O?
• 47
Một nguyên tố R có tổng số hạt (p, n, e) là 52. Số hiệu nguyên tử của R là giá trị nào
dưới đây?
• 48
Để tách riêng NH
3
ra khỏi hỗn hợp gồm N
2
, H
2
và NH
3
trong công nghiệp người ta đã
• 49
Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai andehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho
tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai
andehit lần lượt là:

• 50
Tính lượng I
2
hình thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl
3
phản ứng hoàn toàn với
dung dịch chứa 0,3 mol KI.
De 2
• 1
Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
• a. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
• b. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr
2
O
3
nóng chảy
• c. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
• d. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
• 2
Oxi hóa 4 gam rượu đơn chức Z bằng O
2
(xúc tác) thu được 5,6 gam hỗn
hợp X gồm anđehit, rượu dư và nước. Tên của Z và hiệu suất phản ứng là
• a. Metanol;80%.
• b. Metanol; 75%.
• c. Propanol-1; 80%.
• d. Etanol ;75%
• 3
Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
khí oxi?

• a. Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3

• b. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3

• c. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2


• d. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2

• 4
Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60%
và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là
• a. 172 kg axit và 84 kg rượu.
• b. 215 kg axit và 80 kg rượu.
• c. 86 kg axit và 42 kg rượu.
• d. 85 kg axit và 40 kg rượu.
• 5
Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất:
• a. CH
3
CONH
2

• b. NH
3

• c. CH

3
CH
2
NH
2

• d. CH
3
CH
2
CH
2
OH
• 6
Andol là:
• a. Hợp chất có 1 nhóm chức anđehit và 1 nhóm chức rượu.
• b. Hợp chất có 1 nhóm chức anđehit và một nhóm chức cacboxyl
• c. Hợp chất có 2 nhóm chức rượu.
• d. Hợp chất có 2 nhóm chức anđehit.
• 7
Để sản xuất nhôm người ta dùng loại quặng nào sau đây?
• a. Criolit Na
3
AlF
6

• b. Đất sét Al
2
O
3

.2SiO
2
.2H
2
O
• c. Bôxit Al
2
O
3
.nH
2
O
• d. Mica K
2
O.Al
2
O
3
. 6SiO
2
.2H
2
O
• 8
Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt Na
2
CO
3
, NH
4

NO
3
, NaNO
3
,
phenolphtalein nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử, thì có thể chọn dung dịch nào
sau đây?
• a. HCl (3)
• b. Ba(OH)
2
(2)
• c. NaOH (1)
• d. Cả (1), (2), (3) đều sai
• 9
Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc
tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este
hoá là
• a. 41,67%.
• b. 62,5%.
• c. 60,0%
• d. 75,0%.
• 10
Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hợp chất hữu cơ đơn chức no A thu được 13,2g CO
2
và 5,4g
H

2
O. Thể tích không khí (đktc) cần thiết để cho phản ứng xảy ra hoàn toàn là (Cho
V
O2
/V
KK
= 0,2)
• a. 39,2 lít.
• b. 45 lít.
• c. 37,2 lít.
• d. 38,2 lít.
• 11
Từ m gam glucozơ người ta nhận được 4,55g sobit. Tính lượng bạc tạo ra khi cho 2m
gam glucozơ đó tác dụng với AgNO
3
/NH
3
.
• a. 21,6 (g)
• b. 10,8 (g)
• c. 5,4 (g)
• d. 32,4 (g)
• 12
Đốt 1 mol rượu no, đơn chức, mạch hở A thu được 4 mol CO
2
. Oxi hoá 0,1 mol rượu A
được 1 axit cacboxylic. Đốt axit cacboxylic này thu được bao nhiêu mol nước?
• a. 0,5 mol
• b. 0,2 mol
• c. Không xác định được.

• d. 0,4 mol
• 13
Cho 0,4550 gam một kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản
ứng thu được 0,1820 lít khí H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại M là
• a. Zn
• b. Al
• c. Fe
• d. Mg
• 14
Nhúng tấm thiếc có m = 20,8g vào 206g dd FeCl
3
25%. Sau 1 thời gian lấy tấm thiếc ra
thấy nồng độ % của muối sắt (III) clorua = C% của SnCl
2
. Cân tấm thiếc sau khi ra khỏi
dung dịch có m =? Cho Sn = 119.
• a. 11,9g
• b. 10,5g
• c. 8,9g
• d. 9,2g
• 15
Cho các cặp oxi hóa - khử : Fe
2+
/ Fe, H
+
/ H
2
, Cu

2+
/ Cu, Fe
3+
/ Fe
2+
tính oxi hóa tăng theo trật tự : Fe
2+
< H
+
< Cu
2+
< Fe
3+

tính khử giảm theo trật tự : Fe > H
2
> Cu > Fe
2+

Xét các phản ứng sau:
cho Fe vào dung dịch HCl ( 1 )
cho Cu vào dung dịch HCl ( 2 )
cho Cu vào dung dịch FeCl
3
( 3 )
cho Fe vào dung dịch FeCl
3
( 4 )
cho Cu vào dung dịch FeCl
2

( 5 )
cho Fe vào dung dịch CuCl
2
( 6 )
Dãy các phản ứng xảy ra được là:
• a. (1), (3), (4), (5)
• b. (1), (2), (3), (4)
• c. (1), (3), (4) , (6)
• d. (2), (4), (5), (6)
• 16
Sắp xếp các chất sau: Na, Al, Si, Mg, P theo thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy.
• a. Na > Mg > Al > P > Si
• b. Al > Si > Mg > P > Na
• c. P > Si > Al > Mg > Na
• d. Si > Al > Mg > Na > P
• 17
Protein có thể được mô tả như:
• a. Chất polieste
• b. Chất polime đồng trùng hợp.
• c. Chất polime ngưng tụ.
• d. Chất polime trùng hợp.
• 18
So sánh nào dưới đây không đúng?
• a. H
2
SO
4
và H
2
CrO

4
đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
• b. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính
khử.
• c. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazơ và là chất khử.
• d. BaSO
4
và BaCrO
4
đều là những chất không tan trong nước.
• 19
Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
• a. Số lớp electron.
• b. Số electron ngoài cùng của nguyên tử.
• c. Cấu tạo đơn chất kim loại.
• d. Số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất.
• 20
Trộn 150ml dd Na
2
CO
3
1M và K

2
CO
3
0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể tích khí CO
2
sinh
ra ở đktc là
• a. 2,52 lít.
• b. 5,60 lít.
• c. 5,04 lít.
• d. 3,36 lít.
• 21
Có 3 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion( không
trùng lặp giữa các dd) trong số các loại ion sau: Ba
2+
, Na
+
,Mg
2+
, SO
4
2-
,NO
3
-
,CO
3
2-
. Ba
dung dịch đó là:

• a. cả 3 phương án đều sai.
• b. dd BaSO
4
, dd Mg(NO
3
)
2
, dd Na
2
CO
3
.
• c. dd Ba(NO
3
)
2
, dd MgSO
4
, dd Na
2
CO
3
.
• d. dd Ba(NO
3
)
2
, dd MgCO
3
, dd Na

2
SO
4
.
• 22
Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử nguyên tố kim loại
• a. bị khử.
• b. nhận electron và bị khử.
• c. bị oxi hoá.
• d. nhận electron.
• 23
Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
• a. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
• b. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
• c. Thực phẩm cho con người.
• d. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa, ... làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất
giấy, ...
• 24
Trong số các loại quặng sắt: FeCO
3
(xiderit), Fe
2
O
3
(hematit), Fe
3
O
4
(manhetit), FeS
2


(pirit). Chất chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
• a. Fe
2
O
3.

• b. FeCO
3.

• c. FeS
2
.
• d. Fe
3
O
4.

• 25
Trong cơ thể, trước khi bị oxi hóa Lipit:
• a. bị hấp thụ.
• b. bị thủy phân thành glixerin và axit béo
• c. không thay đổi.
• d. bị phân hủy thành CO
2
và H
2
O.
• 26
3 nguyên tố X, Y, Z có cấu hình e lần lượt là 2/8/1; 2/8/2; 2/8/3. Các hiđroxit được sắp

xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là
• a. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH
• b. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3

• c. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH
• d. Y(OH)
2
< XOH < Z(OH)
3

• 27
Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là:
• a. 4966,292 kg.
• b. 496,63 kg.
• c. 49600 kg.
• d. 49,66 kg.
• 28
Đốt cháy 11,6g chất A thu được 5,3g Na
2

CO
3
, 4,5g H
2
O và 24,2g CO
2
. Công thức phân
tử của A là
• a. C
6
H
5
ONa.
• b. C
2
H
3
O
2
Na.
• c. C
3
H
2
O
4
Na
2
.
• d. C

3
H
5
O
2
Na.
• 29
Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím
vào dung dịch thu được. Giấy quỳ tím
• a. không xác định được màu.
• b. không đổi màu.
• c. chuyển sang màu xanh.
• d. chuyển sang màu đỏ.
• 30
Để trung hoà 0,44 gam một axit cacboxylic Y thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần
10 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Biết axit Y có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức
cấu tạo của axit cacboxylic Y là
• a. CH
3
-CH(CH
3
)-COOH
• b. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2

-COOH.
• c. CH
3
-CH
2
-COOH.
• d. CH
3
-CH
2
-CH
2
-COOH.
• 31
Cho 1,12 gam bột Fe dư vào 50ml dung dịch AgNO
3
0,05 M đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lọc tách bỏ phần dung dịch thu được một hỗn hợp bột rắn X gồm hai kim
loại. Khối lượng của X là
• a. 1,2500 gam.
• b. 1,3200 gam.
• c. 0,2700 gam.
• d. 4,3200 gam
• 32
X là một -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam
X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là:
• a. H

2
NCH
2
CH
2
COOH
• b. H
2
NCH
2
COOH
• c. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
• d. CH
3
CH(NH
2
)COOH
• 33
Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử khí CO
2
có 27,30% C và 72,70% O theo khối
lượng. Nguyên tử khối của C là 12,011. Nguyên tử khối của oxi là
• a. 15,99 u.
• b. 16,00 u.

• c. 15,89 u.
• d. 16,11 u.
• 34
Nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm có số electron ở trên phân lớp s thuộc lớp
ngoài cùng là
• a. một.
• b. ba
• c. bốn
• d. hai
• 35
Để phân biệt 2 rượu đồng phân có cùng công thức phân tử C
3
H
7
OH, chỉ cần dùng các
chất:
• a. CuO và Ag
2
O ( NH
3
).
• b. Na và H
2
SO
4
đặc.
• c. Na và CuO.
• d. Na và Ag
2
O ( NH

3
).
• 36
3,15 gam một hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất
màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam Brom. Để trung hoà hoàn toàn 3,15 gam cũng
hỗn hợp trên cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần % khối lượng từng axit trong
hỗn hợp lần lượt là
• a. 19,04% ; 45,72% và 35,24%
• b. 25,00% ; 25,00% và 50,00%
• c. 19,04% ; 35,24% và 45,72%
• d. 45,71% ; 35,25% và 19,04%
• 37
Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hoá của nguyên tố clo
• a. HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
.
• b. HClO
2
, HCl, HClO
3
, HClO.
• c. HCl, HClO
3
, HClO, HClO
4


• d. HClO
4
, HClO
3
, HClO
2
, HClO.
• 38
Chia m gam CH
3
COOH thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H
2
ở 1,5 atm; 0
0
C.
Phần 2: Phản ứng với rượu CH
3
OH với hiệu suất 80%. Số gam este thu được là
• a. 33,30 gam.
• b. 22,20 gam.
• c. 26,60 gam
• d. 26,64 gam.
• 39
DDT là loại thuốc sát trùng hữu cơ quen thuộc. Thành phần của DDT gồm 47,39%C;
50,07% clo về khối lượng và còn lại là H. Công thức phân tử nào sau đây là của DDT?
• a. C
12
H
13

Cl
3

• b. C
19
H
15
C
l7

• c. C
10
H
11
Cl
5

• d. C
14
H
9
Cl
5

• 40
Câu nào không đúng trong các câu sau
• a. Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ.
• b. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
• c. Protit không thuộc loại hợp chất polime.
• d. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau.

• 41
Đốt cháy 4,3 gam chất hữu cơ đơn chức mạch hở A được hỗn hợp chỉ gồm 8,8g CO
2

và 2,7g nước. Chỉ ra phát biểu sai:
• a. A chứa 2 liên kết trong phân tử.
• b. A tác dụng được với NaOH
• c. A làm mất màu nước brom
• d. A là hợp chất hữu cơ no.
• 42
Công thức phân tử C
3
H
9
N có:
• a. Hai chất đồng phân.
• b. Bốn chất đồng phân.
• c. Năm chất đồng phân.
• d. Ba chất đồng phân.
• 43
Cho phốtpho (III) clorua phản ứng với nước brom.
Phương trình phản ứng là: PCl
3
+ Br
2
+ 4 H
2
O X + 2Y + 3HCl đã được cân bằng (các
hệ số đều hợp thức). X và Y là những chất gì?
• a. H

3
PO
3
và HBrO
• b. PH
3
và HBrO
3

• c. H
3
PO
4
và HBr
• d. P và HBrO
2

• 44
Cho các chất và các dung dịch sau đây: dung dịch HCl (I), dung dịch nước brom (II),
dung dịch NaOH (III), Na (IV), Mg (V), CH
3
COOH (VI) và NaHCO
3
(VII).
Những chất tác dụng được với phenol là
• a. (I), (III), (IV), (VI).
• b. (II), (III), (IV).
• c. (II), (IV), (VII).
• d. (II), (III), (IV), (VI).
• 45

Những nhóm nào dưới đây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tố phi kim?
• a. IIIA đến VIIIA
• b. IB đến VIII B
• c. IA (trừ hidro) và IIA
• d. Họ lantan và họ actini
• 46
Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của rượu có cùng số
nguyên tử cacbon. Đó là do
• a. giữa các phân tử axit cacboxylic có ít liên kết hiđro hơn, nhưng liên kết hiđro bền
hơn liên kết hiđro giữa các phân tử rượu.
• b. các phân tử axit cacboxylic có khối lượng phân tử cao hơn nhiều khối lượng
phân tử của rượu.
• c. giữa các phân tử axit cacboxylic có nhiều liên kết hiđro hơn, nhưng liên kết hiđro
kém bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử rượu.
• d. giữa các phân tử axit cacboxylic có nhiều liên kết hiđro hơn, đồng thời liên kết
hiđro bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử rượu.
• 47
Trong những câu sau, câu nào đúng?
• a. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
• b. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
• c. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra
chúng.
• d. Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng.
• 48
Ngâm một thanh Fe vào 100ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,1M đến khi dung dịch mất màu
xanh. Lấy thanh Fe ra khỏi dung dịch, rửa sạch thấy khối lượng thanh Fe sau phản ứng


• a. giảm 0,08 gam so với thanh Fe ban đầu
• b. tăng 0,64 gam so với thanh Fe ban đầu.
• c. tăng 0,08 gam so với thanh Fe ban đầu.
• d. giảm 0,64 gam so với thanh Fe ban đầu.
• 49
Lấy dung dịch đã axit hoá, chứa 0,543g muối trong thành phần có Li, Cl, O. Cho thêm
vào dung dịch đó dung dịch NaI cho đến khi I
2
ngừng thoát ra. Khối lượng I
2
tạo nên là
4,57g.
Xác định công thức muối.
• a. Cả LiClO
3
và LiClO
4

• b. LiClO
4

• c. Đáp án khác.
• d. LiClO
3

• 50
Chọn câu trả lời đúng:
• a. Các chất đồng đẳng có công thức giống hệt nhau.
• b. Các chất đồng đẳng có tính chất giống hệt nhau.

• c. Các chất đồng phân giống nhau về công thức phân tử, khác khác nhau về cấu
tạo.
• d. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân.
De 3
• 1
Thêm bao nhiêu gam BaCl
2
vào 300 gam dung dịch BaCl
2
5% để thu được dung dịch
10%
• a. 15,17g
• b. 16,67g.
• c. 22,76g
• d. 21,12g
• 2
Trong phản ứng oxi hoá khử, chất oxi hoá là chất
• a. nhường electron.
• b. có số oxi hoá tăng.
• c. nhận electron.
• d. có số oxi hoá thấp nhất.
• 3
Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hợp chất hữu cơ đơn chức no A thu được 13,2g CO
2
và 5,4g
H
2
O. Thể tích không khí (đktc) cần thiết để cho phản ứng xảy ra hoàn toàn là (Cho
V
O2

/V
KK
= 0,2)
• a. 45 lít.
• b. 39,2 lít.
• c. 38,2 lít.
• d. 37,2 lít.
• 4
Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thoát ra
0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Tính m.
• a. 19,50 gam.
• b. 13,70 gam.
• c. 11,00 gam.
• d. 12,28 gam.
• 5
Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây.
• a. SO
2
là chất khí, màu vàng
• b. SO
2
làm mất màu nước brom
• c. SO
2
làm mất màu cánh hoa hồng
• d. SO

2
làm đỏ quỳ ẩm
• 6
Liên kết và liên kết , liên kết nào kém bền hơn.

• a. Liên kết
• b. Hai liên kết bền như nhau
• c. Liên kết
• d. Tất cả đều sai
• 7
Cho a mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu
được có giá trị pH
• a. = 7.
• b. không xác định.
• c. < 7.
• d. > 7.
• 8
Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
• a. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện, ...
• b. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, ...
• c. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện.
• d. Poli (metyl metacrilat) làm kính máy bay, ôtô, dân dụng, răng giả, ...
• 9
Trong các nhóm chức sau, nhóm chức nào là của axit cacboxylic :
• a. - COOH
• b. - COO-R.
• c. - CO -
• d. R - COO -

• 10
Công thức phân tử C
3
H
9
N có:
• a. Bốn chất đồng phân.
• b. Ba chất đồng phân.
• c. Hai chất đồng phân.
• d. Năm chất đồng phân.
• 11
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
• a. Na
+
và Mg
2+
.
• b. Ca
2+
và Mg
2+
.
• c. K
+
và Ba
2+
.
• d. Ba
2+
và Ca

2+
.
• 12
Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime
thiên nhiên có công thức (C
6
H
10
O
5
)
n
?
• a. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
• b. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước.
• c. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
• d. Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu
được glucozơ C
6
H
12
O
6
.
• 13
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản

ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m.
• a. 0,540 gam.
• b. 0,810 gam.

×