ĐỀ THAM KHẢO SỐ 12
Câu 1: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 , chiều cao bằng a có thể tích bằng
A. a3.
B.
1 3
a.
2
C.
3 3
a.
2
D. 3a3.
Câu 2: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau.
x
y
-1
0
2
+
y
-
0
0
+
1
0
2
-
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x 2.
1
B. x 1.
C. x 0.
D. x 1.
Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-2;-1).
B. (-1;1).
C. (-1;2).
D. (-2;1).
Câu 4: Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z.
Số phức z 1 bằng
A. 4 + 2i.
B. 4 – 2i.
C. 3 – 3i.
D. 3 + 3i.
Câu 5: Hãy chọn khẳng định sai.
A.
B.
C.
D.
Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB CD.
Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Vectơ – không cùng hướng với mọi vectơ.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về tập hợp A B.
A. Tập A B gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
1
B. Tập A B gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.
C. Tập A B gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
D. Tập A B gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
Câu 7: Cho a là số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log5 5a 5 log5 a.
B. log5 5a log5 a.
C. log5 5a 1 log5 a.
D. log5 5a 1 a.
2x 3
bằng
x x 1
Câu 8: lim
3
A. .
2
B. 2.
C. -2.
D. 3.
Câu 9: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(3;-2;4) có véc tơ chỉ phương
u 2; 1;6 có phương trình
A.
C.
x3
2
x2
3
y2
1
z 4
6
y 1 z 6
2
4
.
B.
.
D.
x3
2
x3
2
y 2
1
y2
1
z 4
6
z 4
6
.
.
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x là
3x
3x 1
C.
C.
C. 3x 1 C.
D.
ln3
x 1
Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào năm ghế kê thành một dãy?
A. 90.
B. 240.
C. 60.
D. 120.
A. 3x.ln3 C.
B.
Câu 12: Tìm giá trị tham số m để phương trình x2 2 m 1 x m2 3 0 có 2 nghiệm phân
2
biệt x1, x2 sao cho x1 x2 4.
A. m 2.
B. m 0.
m 0
C.
.
m 2
D. m 2.
Câu 13: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 3x 2, trục hoành và hai
đường thẳng x 1, x 2. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
bằng
1
1
.
.
A.
B. .
C. .
D.
30
6
6
30
2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BC a 3. Biết thể
tích khối chóp bằng
A.
2a 3
.
9
a3
3
. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng
B.
a 3
9
.
C.
a 3
3
Câu 15: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn [0;1] và
và b f 1 .
A. a b.
B. a b.
.
D.
2a 3
.
3
1
1
0
0
xf x dx a. Tính
C. b a.
f x dx theo a
D. b a.
Câu 16: Cho parabol (P) y 3x2 2x 1. Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)?
A. I 0;1 .
1 2
C. I ; .
3 3
1 2
B. I ; .
2 3
2
1 2
D. I ; .
3 3
2
2
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 5 9. Mặt phẳng
(P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(2;-4;3) có phương trình là
A. x 2y 2z 4 0.
B. x 2y 2z 4 0.
C. x 6y 8z 50 0.
D. x 6y 8z 54 0.
Câu 18: Gọi a, b lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x2 log3 1 x
trên đoạn [-2;0]. Tổng a b bằng
A. 5.
B. 7.
C. 6.
Câu 19: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
2
A. y x 1.
B. y
4 x2
x
x 1
.
C. y
x 1
.
D. 0.
x2 1
.
D. y
x
Câu 20: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log32 x 4log2 x.log3 2 3 0 bằng
A. 4.
B. 30.
C. 81.
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
D. 9.
2
x x4
trên đoạn [0;2] bằng
x 1
10
.
3
Câu 22: Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 i 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập
A. 3.
B. -5.
C. 4.
D.
hợp các điểm biểu diễn các số phức w z 2 i là
A. đường trịn tâm I(-3;2), bán kính R = 2.
B. đường trịn tâm I(3;-2), bán kính R = 2.
C. đường trịn tâm I(1;0), bán kính R =2.
D. đường trịn tâm I(1;-1), bán kính R = 2.
12
1
Câu 23: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển câu biểu thức 2 x5
x3
bằng
8
(với x > 0)
3
A. 126720.
B. 59136.
C. -126720.
D. -59136.
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x 3x 2 2 m có hai
nghiệm phân biệt?
A. 20.
B. 18.
C. 21.
D. 19.
m 1 x 2m 12 nghịch
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
xm
biến trên khoảng 1; ?
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 5.
x2
y 1 z 5
và mặt phẳng
3
1
1
P : 2x 3y z 6 0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vng góc với d có
Câu 26: Trong khơng gian Oxyz, cho đường thẳng d :
phương trình
x 4 y 3 z 3
.
A.
2
5
11
x 4 y 3 z 3
.
C.
2
5
11
x8
y 1 z 7
.
2
5
11
x 8 y 1 z 7
.
D.
2
5
11
B.
Câu 27: Cho hàm số y f x ax4 bx2 c có đồ thị
như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f x 3 0
là
A.
B.
C.
D.
1.
4.
3.
2.
x 2 4x 3
, x 1
Câu 28: Tìm P để hàm số y x 1
liên tục trên .
6Px 3, x 1.
5
1
1
A. P .
B. P .
C. P .
6
2
6
Câu 29: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có
AB a, BC a 2,AA a 3. Gọi là góc giữa
1
D. P .
3
hai mặt phẳng ACD và ABCD (tham khảo hình
vẽ). Giá trị tan bằng
A.
2 6
.
3
C. 2.
B.
2
.
3
D.
3 2
.
2
4
u 1
Câu 30: Cho dãy số un xác định bởi 1
. Tính số hạng thứ 2018 của dãy số trên
un1 2un 5
A. u2018 6.22017 5.
B. u2018 6.22018 5.
C. u2018 6.22017 1.
D. u2018 6.22018 5.
Câu 31: Cho hàm số f xm x3 2m 1 x2 3mx m có đồ thị Cm . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m thuộc [-2018;2018] để đồ thị Cm có hai điểm cực trị nằm khác phía so
với trục hồnh.
A. 4033.
B. 4034.
C. 4035.
D. 4036.
Câu 32: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M(1;2;3) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác gốc tọa độ O sao cho biểu
thức 6OA 3OB 2OC có giá trị nhỏ nhất.
A. 6x 2y 3z 19 0.
B. x 2y 3z 14 0.
C. x 3y 2z 18 0.
D. x 3y 2z 13 0.
Câu 33: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC. Biết
khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
a, góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCCB bằng
1
(tham khảo hình vẽ). Thể tích khối
3
lăng trụ ABC. ABC bằng
, với cos
A.
9a3 15
.
20
B.
3a3 15
.
20
9a3 15
3a3 15
.
.
D.
10
10
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 0;0; 3 , B 4;0;0 . Đường thẳng đi qua tâm
C.
đường tròn nội tiếp và tâm đường trong ngoại tiếp OAB có phương trình
x 1 2t
x 1 2t
x 1 2t
A. y 0
B. y 0
C. y 0
D.
.
.
.
z 1 t
z 1 t
z 1 t
Câu 35: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có
x 1 2t
.
y 1
z 1 t
đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f ln x 1 nghịch
biến trên khoảng
A.
e; .
1
B. ; e .
e
5
1
C. ; e .
D. 0; e .
e3
Câu 36: Giải bóng đá Đơng Nam Á có 8 đội bóng của 8 quốc gia tham dự, trong số đó có 4 đội:
Việt Nam, Lào, Thái Lan và Myanma. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên chia 8 đội thành hai
bảng A, B và mỗi bẳng có 4 đội thi đấu cịng loại. Tính xác suất để hai đội Lào và Myanma phải
gặp nhau ở vòng loại, biết rằng Việt Nam và Thái Lan là hai đội hạt giống nên không cùng thuộc
một bảng.
3
3
2
2
A. .
B. .
C. .
D. .
5
7
5
7
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhât, AB a, SA ABCD , cạnh bên SC
tạo với (ABCD) một góc 600 và tạo với (SAB) một góc thỏa mãn sin
3
. Thể tích của
4
khối chóp S.ABCD bằng
2a3
.
3
x 4 y 1 z 5
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
và
3
1
2
x2 y3 z
d2 :
. Gọi I a; b; c là tâm mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai
1
3
1
A.
3a3.
B.
2 3a3
.
4
đường thẳng d1 và d2. Tính S a2 b2 c2.
4
.
A. 2.
B.
3
C. 2a3.
D.
C. 6.
D. 4.
Câu 39: Biết F x là nguyên hàm của hàm số f x
x cos x sinx
y F x có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0;2018 ?
x2
. Hỏi đồ thị của hàm số
A. 2019.
B. 1.
C. 2017.
D. 2018.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua hai điểm M 1;8;0 , C 0;0;3
cắt các nửa trụ dương Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho OG nhỏ nhất (G là trọng tâm tam giác
ABC). Biết G a; b; c , tính P a b c.
A. 12.
B. 6.
C. 7.
D. 3.
Câu 41: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 3i 5 2 và iz2 1 2i 4. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức T 2iz1 3z2 .
A.
313 16.
B.
313.
C.
313 8.
D.
313 2 5.
6
Câu
42:
2
2
f x 2
0
Cho
hàm
số
y f x
xác
định
trên
0; 2
thỏa
mãn
2
2
2 f x sin x dx
. Tích phân f x dx bằng
4
2
0
.
B. 0.
C. 1.
D. .
4
2
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và hai điể
A.
A 1;1;1 , B 3; 3; 3 . Mặt cầu (S) đi qua A, B và tiếp xúc với (P) tại C. Biết rằng C ln thuộc
một đường trịn cố định. Tìm bán kính R của đường trịn đó.
2 11
.
D. R 6.
3
ADC
900. Góc giữa hai
Câu 44: Cho khối tứ diện ABCD có BC 3, CD 4,
ABC BCD
A. R 4.
B. R
2 33
.
3
C. R
đường thẳng AD và BC bằng 600. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng
2 43
43
4 43
.
.
.
B.
C.
43
86
43
Câu 45: Cho hàm số y f x có đồ thị y f x như
A.
hình vẽ. Xét hàm số g x
D.
43
.
43
1 3 3 2 3
x x x f x ,
3
4
2
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. max g x g 3 .
3;1
B. max g x g 1 .
3;1
C. max g x g 1 .
3;1
D. max g x
3;1
g 3 g 1
2
.
Câu 46: Cho dãy u n thỏa mãn log3 u12 3log u5 log3 u2 9 log u16 và un1 un 3 u1 0
5n
20182.
2
D. 1165.
với mọi n 1. Đặt Sn u1 u2 ... un. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để Sn
A. 1647.
B. 1650.
C. 1648.
Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
x2 mx m2
x 1
có hai điểm cực trị A, B. Khi
AOB 900 thì tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng
7
1
1
.
B. 8.
C. .
D. 16.
16
8
Câu 48: Một hội nghị gồm 6 đại biểu nước A; 7 đại biểu nước B và 7 đại biểu nước C trong đó
mỗi nước có hai đại biểu là nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu, xác suất để chọn được 4 đại biểu
để mỗi nước đều có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng
46
3844
49
1937
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
95
4845
95
4845
Câu
49:
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
mặt
cầu
A.
S : x 12 y 22 z 22 9
và hai điểm M 4; 4;2 , N 6;0;6 . Gọi E là điểm thuộc
mặt cầu (S) sao cho EM EN đạt giá trị lớn nhất.
A. x 2y 2z 8 0.
B. 2x y 2z 9 0.
C. 2x 2y z 1 0.
D. 2x 2y z 9 0.
Câu 50: Cho số phức z a bi , a, b , a 0 thỏa mãn z 1 z 2 a b. Tính z 1 z .
A. 3 2.
B. 10.
C.
5.
D.
2.
8
1-D
2-C
3-A
4-C
ĐÁP ÁN
5-B
6-C
11-D
12-B
13-C
14-D
15-C
16-B
17-B
18-A
19-C
20-B
21-A
22-B
23-A
24-A
25-D
26-B
27-D
28-C
29-D
30-A
31-B
32-C
33-A
34-B
35-D
36-D
37-C
38-C
39-C
40-B
41-A
42-B
43-D
44-A
45-B
46-C
47-A
48-D
49-D
50-B
7-C
8-B
9-B
10-B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn D.
Thể tích khối lăng trụ là V 3a2.a 3a 3.
Câu 2: Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
Câu 3: Chọn A.
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra hàm số đồng biến trên (-2;-1) và (1;2).
Câu 4: Chọn C.
Ta có z 2 3i z 1 3 3i .
Câu 5: Chọn B.
ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB DC.
Câu 6: Chọn C.
Tập A B gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
Câu 7: Chọn C.
Ta có log5 5a 1 log5 a.
Câu 8: Chọn B.
2
3
2x 3
x 2.
lim
x x 1 x 1 1
Ta có lim
x
Câu 9: Chọn B.
9
Phương trình đường thẳng d :
x3
2
y 2
1
z 4
6
.
Câu 10: Chọn B.
Ta có
x
f x dx 3 dx
3x
C.
ln3
Câu 11: Chọn D.
Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh là 5! 120.
Câu 12: Chọn B.
Xét phương trình x2 2 m 1 x m2 3 0
(*)
Để (*) có hai nghiệm phân biệt x 1 , x2 0 m 2.
x1 x2 2 m 1
.
Khi đó, theo hệ thức Viet ta có
2
x1x2 m 3
m 0
2
Lại có x1 x2 2 4 4 m 1 4
. Vậy m 0.
m 2
Câu 13: Chọn C.
2
1
Ta có S x2 3x 2 dx .
6
1
Câu 14: Chọn D.
Ta có: SABC
2V
1
a2 3
2a 3
AB.BC
d A, ABC A. ABC
.
2
2
SABC
3
Câu 15: Chọn C.
1
1 1
Ta có xf x dx xd f x xf x f x dx f 1 f x dx
0
Do đó
1
1
0
0
0
1
1
0
0
0
f x dx f 1 xf x dx b a.
Câu 16: Chọn B.
10
b 1 2
Đỉnh của parabol là: I ;
; .
2a 4a 3 3
Câu 17: Chọn B.
Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;5), bán kính R = 3.
Ta có nP IA 1; 2; 2 P : x 2y 2z 4 0.
Câu 18: Chọn A.
Ta có y 2x
1
1 x ln3
2x 1 x 1
1 x ln3
0, x 2;0 hàm số nghịch biến
Do đó a y 0 0, b y 2 5 a b 5.
Câu 19: Chọn C.
Hàm số y
x 1
có tiệm cận ngang là y 0.
x 1
Câu 20: Chọn B.
log x 1
x 3
Ta có log32 x 4log2 x.log3 2 3 0 log32 x 4log3 x 3 0 3
log3 x 3 x 27
Do đó tổng các nghiệm của phương trình là 30.
Câu 21: Chọn A.
Ta có f x
x2 2 x 3
x 1
10
; f x 0
. Ta có f 0 4, f 1 3, f 2
3
x 3 l
x 12
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3.
Câu 22: Chọn B.
Ta có w z 2 i w 3 2i z 1 i w 3 2i z 1 i w 3 2i 2
Do đó tập hợp của số phức w là đường trịn tâm I(3;-2), bán kính R = 2.
Câu 23: Chọn A.
12
1
Ta có 2 x5
x3
12
k
k 1
C12 x3
k 0
12 k
5
2 x
12
12 k
C12 2
k
11
k 30
x2
k 0
11
11
4
Hệ số của x8 khi k 30 8 k 4. Hệ số là C12
28 126720.
2
Câu 24: Chọn A.
2
Ta có 9x 3x 2 2 m 3x 9.3x m 2 0 t 2 9t m 2 0 với t 3x
0 81 4 m 2 0
73
m
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì S 0 9 0
4
P 0 m 2 0
m 2
Do đó m 18; 17; 16;...;0;1 nên có 20 giá trị thỏa mãn.
Câu 25: Chọn D.
Ta có y
m2 m 12
m2 m 12 0
. Để hàm số nghịch biến trên khoảng 1; thì
m 1
x m2
3 m 4
1 m 4 m 1;0;1;2;3 .
m 1
Câu 26: Chọn B.
x 8 y 1 z 7
.
Ta có n ud ; n p 2; 5; 11 mà M 8;1; 7 P :
2
5
11
Câu 27: Chọn D.
Ta có f x 3 0 f x 3 dựa vào đồ thị hàm số suy ra phương trình này có 2 nghiệm
phân biệt.
Câu 28: Chọn C.
1
Để hàm số liên tục trên thì lim y lim y y 1 . Do đó 6P 3 2 P .
6
x 1
x 1
Câu 29: Chọn D.
Dựng DE AC, lại có AC DD suy ra
AC DED
ED
Suy ra D
12
Mặt khác DE
Do đó tan
DA.DC a 6
;DD AA a 3
AC
3
DD 3 2
.
DE
2
Câu 30: Chọn A.
Ta có un1 5 2 un 5 , đặt vn un 5 vn1 2vn vn v1.2n1
un 5 u1 5 .2n1 u2018 6.22017 5.
Câu 31: Chọn B.
Yêu cầu bài toán y f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
(*)
Hoành độ giao điểm của Cm và Ox là nghiệm phương trình: x 3 2m 1 x2 3mx m 0
x 1
x x m 2x 3x 1 0 x x 1 2mx m x 1 0 x2 2mx m 0
g x
3
2
2
2
g 1 0
m 1
.
Khi đó, * g x 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1
2
m m 0 m 0
Kết hợp với điều kiện m và m 2018;2018
Có 4034 giá trị cần tìm.
Câu 32: Chọn C.
Giả sử A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c a, b, c 0 P :
x y z
1 qua M(1;2;3)
a b c
2 3
1 2 3
1
6a 3b 2c 6a 3b 2c
a b c
a b c
1
Dấu “=” xảy ra
6 3.2 2.3
2
54.
6a 3b 2c
3
2
a 6b
c
6a 6a 6a 54
1
2
3
2
3
a
b
c
b 6
x y z
a 3
P : 1 6x 3y 2z 18 0.
3 6 9
c 9
13
Câu 33: Chọn A.
Đặt AB x,AA y, gọi N. I lần lượt là trung điểm của
AB và Bc ta có: CN
1
x 3
2
2
1
y2
1
a2
x 3
2
; d C; ABC a
1
AI BC
Do
AI BCCB AI BC
AI
CC
KI
AKI cos
Dựng IK BC AKI BC
AK
Do đó tan
Suy ra KI
KI
2 2
AI
AI
2 2
x 6
8
d C; BC
x 6
4
3a
3 2 y
x2 3
9a3 15
5 V
Do đó
y x
.y
.
5
4
20
x2 y2 3x2
3x2 y2
x a 3
1
1
8
5
1
2
Câu 34: Chọn B.
Ta có; OA 3; OB 4;AB 5
3xB 4xA 5x0
1
xI
3 4 5
3y 4yA 5y0
Do đó đường tròn nội tiếp tam giác OAB là: yI B
0
3
4
5
3zB 4zA 5z0
1
zI
3 4 5
3
Tâm đường trịn nội tiếp tam giác OAB vng tại O là trung điểm của AB có tọa độ K 2;0;
2
14
x 1 2t
1
Khi đó IA 1;0; u 2;0; 1 d : y 0
.
2
z 1 t
Câu 35: Chọn D.
Xét g x f ln x 1 x 0
Giả sử f x x 2 x x 2 suy ra g x
1
x
f ln x 1 0 f ln x 1 0 (Do x >
0)
2 ln x 1 0 e3 x e
0 x e
ln x 1 2
Do đó hàm số y f ln x 1 nghịch biến trên khoảng 0; e .
Câu 36: Chọn D.
Sắp xếp 8 đội vào hai bảng đấu có A và B trong đó Việt Nam và Thái Lan khơng có cùng bảng
có: C21.C73 C11C33 cách.
Gọi X là biến cố: “hai đội Lào và Myanma phải gặp nhau ở vòng loại” tức là 2 đội này cùng
bảng.
TH1: 2 đội này cùng bảng A có: C21.C51 cách,
TH2: 2 đội này ở cùng bảng B tương tự có: C21.C51 cách,
Suy ra P x
2C21.C51
C21.C73
2
.
7
Câu 37: Chọn C.
C; ABCD S
CA 600; S
C; SAB
SB; SC CS
B.
Ta có S
Đặt AD x AC x2 a2 .
Trong tam giác SBC: tan BS
C
BC
x
x 39
SB
.
SB
3
tan BSC
Trong tam giác SAB có SA2 AB 2 SB2 3x2 4a2
13 2
x
3
15
x a 3 SABCD a2 3; SA 2a 3.
Vậy VS. ABCD 2a3.
Câu 38: Chọn C.
Gọi A 4 3t;1 t; 5 2t ; B 2 u; 3 3u; u lần lượt thuộc các đường thẳng d1; d2
Để bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2 thì AB là đoạn vng góc chung
của d1 và d2.
Ta có: AB 2 u 3t; 4 3u t; u 2t 5
3 2 u 3t 4 3u t 2 u 2t 5 0 u 1
Giải hệ:
t 1
1 2 u 3t 3 4 3u t u 2t 5 0
Suy ra A 1;2; 3 ; B 3;0;1 I 1;1; 1 S 6.
Câu 39: Chọn C.
Ta có F x f x
x cos x sinx
x2
; x 0. Phương trình F x 0 x cos x sinx 0.
x 0
Xét hàm số g x x.cos x sinx trên 0;2018 , có g x x sin x; g x 0
.
sinx 0
x k 0;2018 k 1;2;...;2017 x ;2;...;2017 .
Dựa vào bảng biến thiên, ta được g x 0 có 2017 nghiệm phân biệt.
Do đó, hàm số y F x có 2017 điểm cực trị.
Câu 40: Chọn B.
Gọi A m;0;0 , B 0;0; m , C 0;0;3 Phương trình mặt phẳng ABC :
Vì M 1;8;0 P suy ra
1
8
m n
1 m 4n 1 với x
1
m
x y z
1.
m n 3
2
;y .
n
m2 m2 9
1
4
1
64
m n
Ta có G ; ;1 OG2
9 OG2 9 m2 n2
125.
2
2
2
9
3 3
x
y
x 1 x 2
16
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x
1
m 5; n 10.
5
5 10
Vậy a b c 1 6.
3 3
Câu 41: Chọn A.
Ta có z1 3i 5 2 2i z1 3i 5 4. 2i 2iz1 6 10i 4.
Và iz2 1 2i 4 z1
1 2i
i
4 z2 2 i 4 3z2 6 3i 12.
u 6 10i 4
u 2iz1
Đặt
và T 2iz1 3z2 2iz1 3z2 u v .
v 3z2 v 6 3i 12
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức u là đường tròn
x 62 y 102 16
tâm
x 62 y 32 144
tâm
I1 6; 10 , R1 4.
Tập hợp điểm N biểu diễn số phức v là đường tròn
I 2 6;3 , R2 12.
Khi đó T MN max MN I1I 2 R1 R2 122 132 4 12 313 16.
Câu 42: Chọn B.
2
2
2
2
, do đó giả thiết f x 2 sin x dx 0.
Ta có 2sin x dx
4
2
4
0
0
2
Suy ra f x 2 sin x 0 f x 2 sin x .
4
4
Vậy I
2
2 sin x dx 0.
4
0
Câu 43: Chọn D.
17
x 1 t
Ta có AB 4; 4; 4 nAB 1;1;1 Phương trình đường thẳng AB : y 1 t .
z 1 t
Gọi M là giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng P M 3;3;3 .
Theo bài ra, ta có MA.MB MC2 (phương tích) mà MA 2; MB 108
Suy ra MC2 12. 108 36 MC 6. Vậy bán kính đường trịn cần tìm là R = 6.
Câu 44: Chọn A.
AH BC
Gọi H là hình chiếu của A trên mp BCD
.
AH CD
BC BH
Mà
ABC
ADC 900
HBCD là hình chữ
CD DH
AD; BC
AD; HD
ADH 600
nhật. Ta có
AH tan600.HD 3 3
Gắn Oxyz, với H 0;0;0 , B 4;0;0 , D 0;3;0 , A 0;0;3 3 .
n ABC .n ACD
ABC ; ACD
Khi đó C 4;3;0 cos
n ABC . n ACD
2 43
.
43
Câu 45: Chọn B.
3
3
Ta có: g x x2 x f x 0
2
2
x 3
Dựa vào đồ thị đã cho ta có: g x 0 x 1
x 1
Khi x thì f x x2
3
3
x g x 0 ta có BBT
2
2
18
x
g x
g x
-3
-
0
-1
+
0
1
-
0
+
g 1
g 3
g 1
Dựa vào BBT suy ra max g x g 1 .
3;1
Câu 46: Chọn C.
Ta có: un1 un 3 u1 0 un là cấp số cộng với công sai d = 3.
Mặt khác: log3 u12 3log u5 log3 u2 9 log u16
log3 u12 3log u1 4d log3 u1 d 9 log u16
8log3 u1 3log u1 12 log3 u1 12 6log u1
8log3 u1 6log u1 log3 u1 12 3log u1 12
Xét hàm số f t t 3 3t t ta có: f t 3t 2 1 0 t f t đồng biến trên
Khi đó f 2log u1 f log u1 12 2log u1 log u1 12
4 4 3 n 1
u u
u1 0
u12 u1 12
u1 4 Sn 1 n .n
.n
2
2
Ta có: Sn
5n
3n 5
5n
20182
n 20182 20182 n 1647,7
2
2
2
Do đó nmin 1648.
Câu 47: Chọn A.
Ta có
2x m x 1 x2 mx m2 x2 2x m m2
y
; x 1.
x 12
x 12
Để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị y 0 có 2 nghiệm phân biệt m .
19
Khi đó, gọi A x1; y1 , B x2 ; y2 là tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
A x1;2x1 m
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B là y 2x m
.
B x2 ;2x2 m
OA x1;2x1 m
AOB 900 OA.OB 0 x1x2 2x1 m 2x2 m 0
Lại có
mà
OB x2 ;2x2 m
x1 x2 2
5x1x2 2m x1 x2 m2 0 mà
nên suy ra 5m 5m2 4m m2 0
2
x1x2 m m
m 0
2
1
2
2
2 1
4m m 0
.
Vậy
m
m
0
.
1
1
2
m
16
4
4
2
Câu 48: Chọn D.
Chọn 4 đại biểu có đủ cả 3 nước có C62.C71.C17 2.C61.C72.C71 2499 cách.
TH1. 4 đại biểu có đủ cả 3 nước và tồn nam có C42.C51.C51 2.C41.C52.C51 550 cách
TH2. 4 đại biểu đủ cả 3 nước và tồn nữ có 3.C22.C21.C21 12 cách.
Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố X là n X 2499 550 12 1937.
Vậy xác suất cần tính là P
n X 1937 1937
.
4
n C20
4845
Câu 49: Chọn D.
2
2
2
Xét mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 9 có tâm I(1;2;2), bán kính R = 3.
Ta có MI NI 3 5 3 R M, N nằm ngoài khối cầu (S).
Gọi H là trung điểm của MN H 5; 2;4 và EH 2
EM 2 EN 2
2
MN 2
4
.
MN 2
Lại có EM 2 EN 2 12 12 EM 2 EN 2 2 EH 2
.
4
20
Để EM EN max EHmax
Khi và chỉ khi E là giao điểm của IH và mặt cầu (S).
Gọi (P) là mặt phẳng tiếp diện của (S) tại E n P a.EI b.IH b. 4; 4;2 .
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 2x 2y z 9 0.
Câu 50: Chọn B.
Ta có z a bi a ai z 1 z 2 a 1 ai a 2 ai
2
a 12 a2 a 2 ai
2
a 1 a a 2 a2 a a 12 a2 a 2 a2 a2 a 12 a2 a 2 0
2 a 0
2 a 0
2a2 2a 1 2 a 2
a 1.
2
2
2a 2a 1 2 a
a 2a 3 0
2
2
Vậy z 1 i z 1 z 1 i 2 i 3 i z 10.
21